Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3854/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA THEO CHỈ THỊ SỐ 21/CT-TTG NGÀY 01/8/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

n cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai”;

Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014”; Quyết định số 739/QĐ-TTg ngày 28/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Bổ sung kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014”;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Quy định thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất”; Kế hoạch số 02/KH-BTNMT ngày 16/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”;

Căn cứ Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt Kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”; Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hóa tại Công văn số 3985/STC-HCSN ngày 22/9/2016 về việc: “Đề nghị phê duyệt quyết toán kinh phí kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với nội dung chính như sau:

1. Nguồn kinh phí năm 2014 được giao: 40.836.000.000,0 đồng (Bốn mươi tỷ, tám trăm ba mươi sáu triệu đồng).

Bao gồm:

1.1. Ngân sách Trung ương: 29.240.000.000,0 đồng.

1.2. Ngân sách tỉnh (nguồn sự nghiệp kinh tế): 11.596.000.000,0 đồng.

2. Kinh phí thực hiện năm 2014 phê duyệt quyết toán theo quy định: 33.878.544.300,0 đồng (Ba mươi ba tỷ, tám trăm bảy mươi tám triệu, năm trăm bốn mươi bốn nghìn, ba trăm đồng).

Trong đó

2.1. Ngân sách Trung ương: 29.240.000.000,0 đồng.

2.2. Ngân sách tỉnh (nguồn sự nghiệp kinh tế): 4.638.544.300,0 đồng.

3. Kinh phí dư tại kho bạc của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa phải thu hồi hoàn trả nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2016 là: 6.957.455.700,0 đồng (Sáu tỷ, chín trăm năm mươi bảy triệu, bốn trăm năm mươi lăm nghìn, bảy trăm đồng).

(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và các Quyết định có liên quan của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh.
- Lưu: VT, KTTC Thn2016192 (15).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU

QUYẾT TOÁN KINH PHÍ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA THEO CHỈ THỊ SỐ 21/CT-TTg NGÀY 01/8/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Đồng

TT

Nội dung

Ngân sách giao

Thực chi

Hoàn trả nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh

1

Chi phí hội nghị triển khai, tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm kê đất đai

453.310.000

53.470.000

399.840.000

2

Chi phí hội nghị tổng kết công tác kiểm kê

14.660.000

 

14.660.000

3

Chi hoạt động của ban chỉ đạo

2.660.619.200

292.142.500

2.368.476.700

4

Chi khảo sát, thiết kế (đã bao gồm VAT)

196.809.800

178.918.000

17.891.800

5

Chi phí trực tiếp chuẩn bị điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ (đã bao gồm VAT)

23.850.081.200

19.984.741.000

3.865.340.200

6

Chi phí trực tiếp lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất (đã bao gồm VAT)

4.437.294.400

4.256.132.000

181.162.400

7

Chi phí trực tiếp tổng hợp số liệu, lập báo cáo, giao nộp sản phẩm (đã bao gồm VAT)

8.158.912.300

8.158.209.000

703.300

8

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

993.989.670

883.931.800

110.057.870

9

Chi tuyên truyền:

 

 

0

 

Chi tuyên truyền trên đài phát thanh truyền hình

57.000.000

57.000.000

0

 

Chi tuyên truyền trên báo lao động và xã hội

14.000.000

14.000.000

0

 

Cộng:

40.836.676.570

33.878.544.300

 

 

Làm tròn số:

40.836.000.000

33.878.544.300

6.957.455.700