BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3855/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Y tế về việc thành lập Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc;
Căn cứ Quy chế phối hợp triển khai hoạt động giữa Văn phòng thường trực với các Tiểu ban thuộc Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc;
Căn cứ ý kiến góp ý của Cơ quan thường trực các Tiểu ban tại văn bản xin ý kiến số 6037/BYT-VPB1 ngày 27/7/2021 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Biểu mẫu báo cáo hoạt động theo ngày, tuần, tháng của Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc.
Điều 2. Các Tiểu ban thuộc Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc có trách nhiệm phân công cán bộ thực hiện báo cáo; Văn phòng thường trực có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp báo cáo; đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các thành viên Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 2021 |
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(tính đến 19h00 ngày …/…/2021)
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 báo cáo kết quả hoạt động như sau:
I. Tình hình triển khai hoạt động
1. Công tác tiếp nhận, cung ứng vắc xin
Địa điểm | Số liều vắc xin tồn đầu ngày (theo từng loại) | Số liều vắc xin nhận đầu ngày (theo từng loại) | Số liều vắc xin cấp trong ngày (theo từng loại) | Số tồn đang bảo quản tại kho đơn vị (theo từng loại) |
Quân khu 1 |
|
|
|
|
Quân khu 2 |
|
|
|
|
Quân khu 3 |
|
|
|
|
Quân khu 4 |
|
|
|
|
Quân khu 5 |
|
|
|
|
Quân khu 7 |
|
|
|
|
Quân khu 9 |
|
|
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên |
|
|
|
|
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Viện Pasteur Nha Trang |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2. Công tác tiêm chủng
a) Tổng số điểm tiêm tại các tỉnh/thành phố:
Trong đó, số điểm tiêm chủng hoạt động trong ngày:
b) Số mũi tiêm trong ngày:
c) Số liệu vắc xin theo địa phương, đơn vị (chi tiết tại phụ lục)
3. Công tác an toàn tiêm chủng
a) Số đối tượng phản ứng sau tiêm
- Phản ứng thông thường:
- Phản ứng nặng:
c) Các hoạt động đã triển khai
4. Công tác giám sát chất lượng vắc xin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến chất lượng vắc xin
5. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin và Truyền thông
5.1. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin
5.2. Công tác truyền thông
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến công tác truyền thông
II. Khó khăn, tồn tại
III. Đề xuất, kiến nghị
| TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục: Kết quả tiêm vắc xin phòng COVID-19 theo địa phương, đơn vị
(Kèm theo Báo cáo ngày tháng năm 2021)
Stt | Tỉnh/thành phố | Số liều vắc xin đã phân bổ | Điểm tiêm chủng | Số liều tiêm trong ngày | Số phản ứng sau tiêm | Ghi chú | ||||
Tổng số điểm tiêm chủng | Số điểm tiêm hoạt động trong ngày | Tiêm mũi 1 | Tiêm mũi 2 | Cộng | Phản ứng nặng | Phản ứng thông thường | ||||
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Các Bệnh viện/ Viện/ Trường được giao nhiệm vụ tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 2021 |
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(từ 19h00 ngày …/…/2021 đến 19h00 ngày …/…/2021)
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 báo cáo kết quả hoạt động như sau:
I. Tình hình triển khai hoạt động
1. Công tác tiếp nhận, cung ứng vắc xin
Địa điểm | Số liều vắc xin tồn đầu tuần (theo từng loại) | Số liều vắc xin nhận đầu tuần (theo từng loại) | Số liều vắc xin cấp trong tuần (theo từng loại) | Số tồn đang bảo quản tại kho đơn vị (theo từng loại) |
Quân khu 1 |
|
|
|
|
Quân khu 2 |
|
|
|
|
Quân khu 3 |
|
|
|
|
Quân khu 4 |
|
|
|
|
Quân khu 5 |
|
|
|
|
Quân khu 7 |
|
|
|
|
Quân khu 9 |
|
|
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên |
|
|
|
|
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Viện Pasteur Nha Trang |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2. Công tác tiêm chủng
a) Tổng số điểm tiêm tại các tỉnh/thành phố:
Trong đó, số điểm tiêm chủng hoạt động trong tuần:
b) Số mũi tiêm trong tuần:
c) Số liệu vắc xin theo địa phương, đơn vị (chi tiết tại phụ lục)
3. Công tác an toàn tiêm chủng
a) Số đối tượng phản ứng sau tiêm
- Phản ứng thông thường:
- Phản ứng nặng:
b) Các hoạt động đã triển khai
4. Công tác giám sát chất lượng vắc xin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến chất lượng vắc xin
5. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin và Truyền thông
5.1. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin
5.2. Công tác truyền thông
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến công tác truyền thông
II. Khó khăn, tồn tại
III. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục: Kết quả tiêm vắc xin phòng COVID-19 theo địa phương, đơn vị
(Kèm theo Báo cáo tuần từ ngày tháng năm 2021 đến ngày tháng năm 2021 )
Stt | Tỉnh/thành phố | Số liều vắc xin đã phân bổ | Điểm tiêm chủng | Số liều tiêm trong tuần | Số phản ứng sau tiêm | Ghi chú | ||||
Tổng số điểm tiêm chủng | Số điểm tiêm hoạt động trong tuần | Tiêm mũi 1 | Tiêm mũi 2 | Cộng | Phản ứng nặng | Phản ứng thông thường | ||||
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Các Bệnh viện/Viện/ Trường được giao nhiệm vụ tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 2021 |
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(tính đến 19h00 ngày …/…/2021 đến 19h00 ngày …/…/2021)
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 báo cáo kết quả hoạt động như sau:
I. Tình hình triển khai hoạt động
1. Công tác tiếp nhận, cung ứng vắc xin
Địa điểm | Số liều vắc xin tồn đầu tháng (theo từng loại) | Số liều vắc xin nhận đầu tháng (theo từng loại) | Số liều vắc xin cấp trong tháng (theo từng loại) | Số tồn đang bảo quản tại kho đơn vị (theo từng loại) |
Quân khu 1 |
|
|
|
|
Quân khu 2 |
|
|
|
|
Quân khu 3 |
|
|
|
|
Quân khu 4 |
|
|
|
|
Quân khu 5 |
|
|
|
|
Quân khu 7 |
|
|
|
|
Quân khu 9 |
|
|
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên |
|
|
|
|
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Viện Pasteur Nha Trang |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2. Công tác tiêm chủng
a) Tổng số điểm tiêm tại các tỉnh/thành phố:
Trong đó, số điểm tiêm chủng hoạt động trong tháng:
b) Số mũi tiêm trong tháng:
c) Số liệu vắc xin theo địa phương, đơn vị (chi tiết tại phụ lục)
3. Công tác an toàn tiêm chủng
a) Số đối tượng phản ứng sau tiêm
- Phản ứng thông thường:
- Phản ứng nặng:
b) Các hoạt động đã triển khai
4. Công tác giám sát chất lượng vắc xin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến chất lượng vắc xin
5. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin và Truyền thông
5.1. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin
5.2. Công tác truyền thông
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến công tác truyền thông
II. Khó khăn, tồn tại
III. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục: Kết quả tiêm vắc xin phòng COVID-19 theo địa phương, đơn vị
(Kèm theo Báo cáo tháng năm 2021)
Stt | Tỉnh/thành phố | Số liều vắc xin đã phân bổ | Điểm tiêm chủng | Số liều tiêm trong tháng | Số phản ứng sau tiêm | Ghi chú | ||||
Tổng số điểm tiêm chủng | Số điểm tiêm hoạt động trong tháng | Tiêm mũi 1 | Tiêm mũi 2 | Cộng | Phản ứng nặng | Phản ứng thông thường | ||||
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Các Bệnh viện/Viện/ Trường được giao nhiệm vụ tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Công văn 6198/BYT-DP năm 2021 về báo cáo tiến độ tiếp nhận, phân bổ và tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
- 2 Công điện 1155/CĐ-BYT năm 2021 về đẩy nhanh tiến độ tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế điện
- 3 Quyết định 3802/QĐ-BYT năm 2021 về Hướng dẫn tạm thời khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Công điện 1242/CĐ-BYT năm 2021 về chấn chỉnh công tác tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế điện
- 5 Công văn 6110/VPCP-KGVX năm 2021 thực hiện chế độ gửi Báo cáo do Văn phòng Chính phủ ban hành