- 1 Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 386/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 27/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
Lĩnh vực Hóa chất | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1.200.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Các Nghị định của Chính phủ số: 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. | Một phần | X | X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 600.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Các Nghị định của Chính phủ số: 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. | Toàn trình | X | X |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 600.000 đồng/lần thẩm định | Một phần | X | X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (đã công bố tại Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
Lĩnh vực Hóa chất | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1.200.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Các Nghị định của Chính phủ số: 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. | Một phần | X | X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 600.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Các Nghị định của Chính phủ số: 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. | Toàn trình | X | X |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 600.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Các Nghị định của Chính phủ số: 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. | Một phần | X | X |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1.200.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Các Nghị định của Chính phủ số: 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. | Một phần | X | X |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 600.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Các Nghị định của Chính phủ số: 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. | Toàn trình | X | X |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Một phần | X | X |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CẤP TỈNH (đã công bố tại Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
2 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
- 1 Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận