- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3869/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 09 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 264/TTr-SNN ngày 13 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3869/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (1.010091.000.00.00.H08) | 25 ngày làm việc | 10 ngày | Bước 1. UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ: 1.1. Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và môi trường/ Địa chính - xây dựng - Đô thị và môi trường, tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã lập hồ sơ trình UBND cấp huyện: 08 ngày 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện: 01 ngày. | Quyết định số 3425/ QĐ- UBND ngày 17/8/2021 |
05 ngày | Bước 2. UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ: 2.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã: 1/2 ngày 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến UBND cấp xã: 1/2 ngày | ||||
10 ngày | Bước 3. UBND cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng trợ cấp. Việc chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã. | ||||
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (1.010092.000.00.00.H08) | 30 ngày làm việc | 10 ngày | Bước 1. UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ: 1.1. Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và môi trường/ Địa chính - xây dựng - Đô thị và môi trường, tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã lập hồ sơ trình UBND cấp huyện: 08 ngày 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện: 01 ngày. | Quyết định số 3425/ QĐ- UBND ngày 17/8/2021 |
05 ngày | Bước 2. UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ: 2.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện lập hồ sơ trình UBND cấp tỉnh: 2,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1/2 ngày 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
1/4 ngày | Bước 3. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thường trực Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh) | ||||
14 giờ | Bước 4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thường trực Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh) giải quyết. 4.1. Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai (thuộc Chi cục Thủy lợi), phân công thụ lý: 1/8 ngày 4.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 4.3. Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai thông qua kết quả: 1/8 ngày 4.4. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 1/8 ngày 4.5. Lãnh đạo Sở (Phó trưởng ban Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh) ký duyệt: 1/8 ngày 4.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Tài chính (phối hợp): 1/4 ngày | ||||
1,5 ngày | Bước 5. Sở Tài chính Sở Tài chính tiếp nhận và giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh | ||||
01 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định trợ cấp tai nạn, bị chết cho người tham gia lực lượng xung kích | ||||
1/2 ngày | Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và theo nơi nhận | ||||
10 ngày | Bước 8. UBND cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng. Việc chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã. |
|
- 1 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản lý doanh nghiệp; phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai