ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3878/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN LONG BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6601/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 7 năm 2024;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Long Biên là: 0 dự án.
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Long Biên là: 13 dự án, với tổng diện tích 188,71 ha.
(Danh mục kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.385,3 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 923,0 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 28,8 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.614,7 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.382,8 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.394,8 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 38,6 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 141,2 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 21,0 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 171,9 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 249,3 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 155,7 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 10,1 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 137,8 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 52,4 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 35,9 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,7 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,5 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,9 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 37,7 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 249,3 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 155,7 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 10,1 |
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 thành: 182 dự án, tổng diện tích 820,30 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 202 4 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 3878/QĐ-UBND ngày 26/07/2024 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó thu hồi đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
Các dự án có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố | 188,46 | 187,86 |
|
|
| |||
I | Các dự án điều chỉnh | 155,60 | 155,60 |
|
|
| ||
1 | Xây dựng tuyến đường 25m, 30m theo quy hoạch từ Đê sông Hồng đến khu đô thị Thạch Bàn, quận Long Biên | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 3,50 | 3,50 | Long Biên | Thạch Bàn | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 9); Tiến độ dự án 2023-2026 |
2 | Xây dựng tuyến đường 25m theo quy hoạch từ đường Cổ Linh đến đường 25m Cự Khối, phường Thạch Bàn, quận Long Biên. | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 2,90 | 2,90 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Tiến độ dự án 2024-2026 |
3 | Xây dựng tuyến đường 40m; 30m theo QH từ Nguyễn Thời Trung đến Đường cổ Linh, quận Long Biên | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 5,10 | 5,10 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Tiến độ dự án 2023-2026 |
4 | Xây dựng tuyến đường 30m theo quy hoạch từ phố Ngô Gia Khảm đến ô đất A.3/CCTP1 và tuyến đường 30m từ ô đất A.4/CCKO2 đến đường 30m, tại các phường Thượng Thanh, Gia Thụy, Ngọc Lâm, quận Long Biên. | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 5,50 | 5,50 | Long Biên | Thượng Thanh, Gia Thuỵ, Ngọc Lâm | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 10); Tiến độ dự án 2023-2026 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở mới Sông Hồng | ODT, TMD, DKV, DGD, DGT | Trung tâm PTQĐ quận Long Biên | 138,60 | 138,60 | Long Biên | Long Biên, Thạch Bàn, Cự Khối | Thông báo số 1049/TB-TU ngày 17/02/2023 về Kết luận của Thường trực Thành ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ quận ủy Long Biên: Trong đó giao nhiệm vụ cho Ban Cán sự Đảng TP chỉ đạo các cơ quan liên quan hướng dẫn quận Long Biên thực hiện; Thông báo số 201/TB-VP ngày 15/5/2023 về kết luận của PCT Dương Đức Tuấn về kết luận chỉ đạo của Thường trực Thành ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ quận ủy Long Biên: Nghị quyết số 15-NQ- QU ngày 01/6/2023 của Ban chấp hành Đảng bộ quận Long Biên (khóa IV) về việc thống nhất xin chấp thuận 02 dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư tại các phường Thạch Bàn, Long Biên, Cự Khối Quyết định số 6115/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N10, tỷ lệ 1/2000Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 21/11/2023 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự ánTờ trình số 71/TTr- UBND ngày 23/5/2024 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư (hoàn thiện theo thông báo số 658/TB-KH&ĐT ngày 04/4/2024 của Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
II | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 | 32,86 | 32,26 |
|
|
| ||
6 | Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 0,35 | 0,35 | Long Biên | Bồ Đề | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND Quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 09 dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư 01 dự án (Phụ lục XI); Tiến độ dự án 2024-2026 |
7 | Xây dựng tuyến đường 22m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Hoàng Minh Đạo, phường Bồ Đề, quận Long Biên | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 1,65 | 1,65 | Long Biên | Bồ Đề | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND Quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 09 dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư 01 dự án (Phụ lục VI); Tiến độ dự án 2025-2027 |
8 | Đầu tư xây dựng Trạm bơm Gia Thượng, hồ điều hoà và tuyến mương Thượng Thanh, quận Long Biên | DTL | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 20,60 | 20,60 | Long Biên | Thượng Thanh, Đức Giang | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 7); Tiến độ dự án 2024-2027 |
9 | Xây dựng Trường chuyên biệt cho trẻ khuyết tật Thành phố Hà Nội (cụm trường tiểu học Bình Minh và phổ thông cơ sở Xã Đàn) | DGD | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố | 2,70 | 2,70 | Long Biên | Thạch Bàn | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 2); Tiến độ dự án 2023-2026 |
10 | Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ Tư Đình theo Quy hoạch chi tiết 1/500 tại phường Long Biên, quận Long Biên | DCX | Trung tâm PTQĐ quận Long Biên | 5,70 | 5,10 | Long Biên | Long Biên | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án. Tiến độ dự án: 2024-2027 |
11 | Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật, GPMB ô quy hoạch G.4/NO3 và G.5/NO15 phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên | ODT | Trung tâm PTQĐ quận Long Biên | 1,80 | 1,80 | Long Biên | Thạch Bàn | Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án. Tiến độ dự án: 2024-2026 |
12 | Hoàn chỉnh HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch C9/NO1 phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đức Giang, quận Long Biên | ODT | Trung tâm PTQĐ quận Long Biên | 0,06 | 0,06 | Long Biên | Đức Giang | Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án. Tiến độ dự án: 2024-2026 |
Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm2013 | 0,25 |
|
|
|
| |||
I | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 | 0,25 |
|
|
|
| ||
13 | Đề xuất thực hiện Dự án theo quy hoạch tại ô đất C.7/CCTP |
| UBND quận Long Biên | 0,25 |
| Long Biên | Giang Biên | Đề xuất thỏa thuận, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. Nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
| Tổng cộng (14 dự án) |
|
| 188,71 | 187,86 |
|
|
|