Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3879/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7401/STCQLNS ngày 20 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

BIỂU SỐ 1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

8.025.000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

5.955.000

2

Thu từ dầu thô

1.650.000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

420.000

B

Thu ngân sách địa phương

7.444.859

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.344.200

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.848.650

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

3.495.550

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.027.459

 

- Trong đó thu bổ sung cân đối

1.822.125

3

Vay Trung ương

73.200

C

Chi ngân sách địa phương

7.444.859

I

Chi cân đối ngân sách

7.239.525

1

Chi đầu tư phát triển

1.716.380

2

Chi thường xuyên

5.378.815

3

Dự phòng

143.330

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

II

Chi CTMT và một số nhiệm vụ TW giao

205.334

 

BIỂU SỐ 2

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.437.929

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4.337.270

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1.310.995

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

3.026.275

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.027.459

 

- Trong đó thu bổ sung cân đối

1.822.125

3

Vay Trung ương

73.200

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.437.929

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.973.984

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

2.463.945

 

- Trong đó bổ sung cân đối

2.250.929

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố

3.470.875

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.006.930

 

- Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

537.655

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

469.275

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.463.945

 

- Trong đó thu bổ sung cân đối

2.250.929

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

3.470.875

 

BIỂU SỐ 3

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

1

2

3

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

8.025.000

I

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

5.955.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

749.800

1.1

Thuế giá trị gia tăng

633.800

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

39.500

1.3

Thuế tài nguyên

76.500

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

184.500

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

121.200

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

47.000

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

1.300

2.4

Thuế tài nguyên

15.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.125.500

3.1

Thuế giá trị gia tăng

661.500

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

459.000

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

800

3.4

Thuế tài nguyên

200

3.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

4.000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

930.500

4.1

Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

707.850

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

151.500

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

9.100

4.4

Thuế tài nguyên

35.280

4.5

Thu khác

26.770

5

Thu sử dụng đất nông nghiệp

2.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

7

Lệ phí trước bạ

180.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

814.000

9

Thu phí, lệ phí

88.000

9.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

23.000

9.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

37.500

9.3

Thu phí, lệ phí xã

7.500

9.4

Lệ phí môn bài

20.000

10

Các khoản thu về nhà, đất

633.000

10.1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

10.2

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

120.000

10.3

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

500.000

10.4

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

5.000

11

Thu tại xã

16.000

12

Thu khác ngân sách

160.700

 

Trong đó thu khác ngân sách Trung ương

60.700

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

56.000

13.1

Do Trung ương cấp

23.000

13.2

Do tỉnh cấp

33.000

14

Thu xổ số kiến thiết

655.000

II

Thu từ dầu thô

1.650.000

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

420.000

 

Tổng thu ngân sách địa phương

7.444.859

1

Các khoản thu 100%

1.848.650

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm

3.495.550

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.027.459

 

- Trong đó bổ sung cân đối

1.822.125

4

Vay Trung ương

73.200

 

BIỂU SỐ 4

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

1

2

3

 

Tổng chi NSĐP (A + B)

7.444.859

A

Chi cân đối ngân sách

7.239.525

I

Chi đầu tư phát triển

1.716.380

1

Chi xây dựng cơ bản

849.008

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng đất

360.828

2

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

655.000

3

Chi trả nợ vay

80.000

4

Kinh phí dự án XD hồ sơ địa chính, CSDL đất đai

0

5

Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất

59.172

6

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (*)

73.200

II

Chi thường xuyên

5.378.815

1

Chi sự nghiệp kinh tế

603.822

 

Trong đó:

 

 

- Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi

46.383

 

- Chi sự nghiệp giao thông

31.738

 

- Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính

65.470

 

- Chi sự nghiệp khác

249.393

 

Trong đó kinh phí cấp bù thủy lợi phí

137.135

 

- Chi quy hoạch

48.484

2

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

2.422.151

 

- Chi giáo dục

2.289.671

 

- Chi đào tạo, dạy nghề

132.480

3

Chi sự nghiệp y tế

558.289

4

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

19.823

5

Chi sự nghiệp văn hóa

57.677

6

Chi sự nghiệp thông tin truyền thông

38.525

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

23.785

8

Chi đảm bảo xã hội

277.295

9

Chi sự nghiệp môi trường

129.002

10

Chi quản lý hành chính

930.858

11

Chi an ninh quốc phòng địa phương

224.118

12

Chi khác ngân sách

71.670

13

Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính

21.800

III

Chi thực hiện cải cách tiền lương

0

IV

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng

143.330

B

Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm vụ Trung ương giao

205.334

 

BIỂU SỐ 5

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2017

A. Chi cân đối ngân sách (I + II + III + IV+V)

3.768.650

I. Chi đầu tư phát triển

1.538.380

1. Chi xây dựng cơ bản

671.008

Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng đất

204.828

2. Chi từ nguồn thu XSKT

655.000

3. Chi trả nợ gốc lãi vay đầu tư

80.000

4. Kinh phí dự án xây dựng hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai

0

5. Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

59.172

6. Chi đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương

73.200

II. Chi thường xuyên

2.093.315

1. Chi quốc phòng

85.649

2. Chi an ninh

45.620

3. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

545.254

4. Chi sự nghiệp y tế

357.655

5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

19.823

6. Chi sự nghiệp văn hóa

33.749

7. Chi sự nghiệp thông tin truyền thông

26.349

8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao

21.632

9. Chi đảm bảo xã hội

97.009

10. Chi sự nghiệp kinh tế

475.538

11. Chi sự nghiệp môi trường

32.802

12. Chi quản lý hành chính

306.426

13. Chi khác ngân sách

35.809

14. Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính

10.000

III. Chi thực hiện cải cách tiền lương

0

IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V. Dự phòng

135.955

B. Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm vụ Trung ương giao

205.334

C. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.463.945

Tổng cộng (A + B + C)

6.437.929

 


BIỂU SỐ 6

BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2017

Chi từ nguồn cân đối NSĐP

Chi CTMT, nhiệm vụ

Nguồn KP thực hiện cải cách tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư

Chi thường xuyên

Khác

Tổng số

SN kinh tế

SN GD ĐT

SN y tế

SN KHCN

SN VH

SN TTTT

SN TDTT

SN XH

Môi trường

Quản lý HC

Khác

A

B

1=2+6+7

2=3+4+5

3

4

4a

4b

4c

4d

4e

4f

4g

4h

4i

4j

4K

5

6

7

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

3.837.029

3.631.695

1.538.380

2.093.315

475.538

545.254

357.655

19.823

33.749

26.349

21.632

97.009

32.802

306.426

177.078

 

205.334

 

1

Văn phòng HĐND

10.021

10.021

 

10.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.021

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc

23.500

23.500

 

23.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.500

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch Đầu tư

8.755

8.755

 

8.755

1.065

 

 

 

 

 

 

 

 

7.690

 

 

 

 

4

Ngành Tư pháp

8.387

8.387

 

8.387

 

 

 

 

 

 

 

1.793

 

6.594

 

 

 

 

5

Ngành Công thương

23.445

23.445

 

23.445

5.412

 

 

 

 

 

 

 

 

18.033

 

 

 

 

6

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

47.500

47.500

 

47.500

8.746

12.492

 

 

 

 

 

 

 

26.262

 

 

 

 

7

Ngành Khoa học Công nghệ

21.849

21.849

 

21.849

 

 

 

17.054

 

 

 

 

 

4.795

 

 

 

 

8

Ngành Tài chính

10.478

10.478

 

10.478

787

 

 

 

 

 

 

 

 

9.691

 

 

 

 

9

Ngành lao động TBXH

85.845

85.845

 

85.845

 

9.000

 

 

 

 

 

70.880

 

5.965

 

 

 

 

10

Ngành Xây dựng

10.678

10.678

 

10.678

2.280

 

 

 

 

 

 

 

 

8.398

 

 

 

 

11

Ngành Giao thông vận tải

49.917

49.917

 

49.917

33.121

 

 

 

 

 

 

 

 

16.796

 

 

 

 

12

Sở Thông tin truyền thông

13.531

13.531

 

13.531

 

 

 

 

 

8.692

 

 

 

4.839

 

 

 

 

13

Ngành Tài nguyên môi trường

48.867

48.867

 

48.867

33.857

 

 

 

 

 

 

 

9.784

5.226

 

 

 

 

14

Ngành Văn hóa Thể thao Du lịch

79.218

79.218

 

79.218

2.487

15.765

 

 

31.680

 

21.632

350

 

7.304

 

 

 

 

15

Thanh tra tỉnh

6.663

6.663

 

6.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.663

 

 

 

 

16

Đài Phát thanh Truyền hình

17.657

17.657

 

17.657

 

 

 

 

 

17.657

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ban Dân tộc

22.649

22.649

 

22.649

4.630

 

 

 

 

 

 

14.575

 

3.444

 

 

 

 

18

BQL các khu công nghiệp

3.077

3.077

 

3.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.077

 

 

 

 

19

Sở Giáo dục Đào tạo

326.771

326.771

 

326.771

 

318.696

 

 

 

 

 

 

 

8.075

 

 

 

 

20

Ngành Y tế

184.049

184.049

 

184.049

 

 

174.964

 

 

 

 

 

 

9.085

 

 

 

 

21

Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ

7.660

7.660

 

7.660

 

 

7.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ngành Nông nghiệp & PTNT

183.879

183.879

 

183.879

164.407

 

 

 

 

 

 

 

10.318

9.154

 

 

 

 

23

VP Ban Chỉ huy PCTT&TKCN

1.299

1.299

 

1.299

1.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Chính trị

15.145

15.145

 

15.145

 

15.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng cộng đồng

23.683

23.683

 

23.683

 

23.683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng y tế

13.134

13.134

 

13.134

 

13.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng nghề

11.676

11.676

 

11.676

 

11.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Tỉnh ủy Bình Thuận

60.208

60.208

 

60.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.208

 

 

 

 

29

Báo Bình Thuận

15.709

15.709

 

15.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.709

 

 

 

 

30

Đoàn khối doanh nghiệp

555

555

 

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

555

 

 

 

 

31

Đoàn khối các cơ quan tỉnh

906

906

 

906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

906

 

 

 

 

32

Hội Khuyến học

722

722

 

722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

722

 

 

 

 

33

Ban đại diện Người cao tuổi

315

315

 

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

315

 

 

 

 

34

Hội Nhà báo

265

265

 

265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265

 

 

 

 

35

Hội Cựu tù chính trị

286

286

 

286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

286

 

 

 

 

36

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

6.077

6.077

 

6.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.077

 

 

 

 

37

Tỉnh đoàn

7.957

7.957

 

7.957

 

 

 

 

2.069

 

 

 

 

5.888

 

 

 

 

38

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2.791

2.791

 

2.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.791

 

 

 

 

39

Hội Nông dân

4.898

4.898

 

4.898

 

492

 

 

 

 

 

800

 

3.606

 

 

 

 

40

Hội Cựu chiến binh

2.457

2.457

 

2.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.457

 

 

 

 

41

Hội Chữ thập đỏ

1.933

1.933

 

1.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

 

 

 

 

42

Hội Luật gia

764

764

 

764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

764

 

 

 

 

43

Hội Đông y

1.014

1.014

 

1.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.014

 

 

 

 

44

Hội Người mù

450

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

45

Hội Văn học nghệ thuật

1.703

1.703

 

1.703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.703

 

 

 

 

46

Liên minh các Hợp tác xã

1.654

1.654

 

1.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.654

 

 

 

 

47

Liên hiệp các hội khoa học KT

2.769

2.769

 

2.769

 

 

 

2.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh

361

361

 

361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

 

 

 

 

49

Hội Nạn nhân chất độc DIOXIN

476

476

 

476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

476

 

 

 

 

50

Hội Cựu thanh niên xung phong

412

412

 

412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

412

 

 

 

 

51

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

529

529

 

529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529

 

 

 

 

52

Hội Người tiêu dùng

33

33

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

 

53

Chi công việc, nhiệm vụ khác

718.738

718.738

 

718.738

217.447

125.171

175.031

 

 

 

 

8.611

12.700

2.700

177.078

 

 

 

II

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

III

Dự phòng ngân sách

135.955

135.955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135.955

 

 

 

Tổng cộng

3.973.984

3.768.650

1.538.380

2.093.315

475.538

545.254

357.655

19.823

33.749

26.349

21.632

97.009

32.802

306.426

177.078

136.955

205.334

 

 

BIỂU SỐ 7

DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Số bổ sung ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Tổng số

Trong đó bổ sung cân đối

A

B

1

2

3

4=3-2

5

1

Phan Thiết

829.000

448.130

510.098

61.968

28.357

2

Tuy Phong

131.000

80.960

393.383

312.423

278.185

3

Bắc Bình

76.000

48.905

387.595

338.690

319.394

4

Hàm Thuận Bắc

166.000

114.025

454.165

340.140

318.640

5

Hàm Thuận Nam

146.000

88.280

311.096

222.816

203.946

6

La Gi

121.000

79.795

270.057

190.262

179.430

7

Hàm Tân

69.000

41.575

222.620

181.045

166.873

8

Đức Linh

80.000

45.165

365.629

320.464

297.121

9

Tánh Linh

73.000

44.925

393.000

348.075

315.077

10

Phú Quý

20.000

15.170

163.232

148.062

143.906

 

Tổng cộng

1.711.000

1.006.930

3.470.875

2.463.945

2.250.929

 

BIỂU SỐ 8

TỶ LỆ (%) TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Nguồn thu được tiết ngân sách địa phương

Tổng (%)

Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách

Tỉnh

Phan Thiết

Tuy Phong

Bắc Bình

Hàm Thuận Bắc

Hàm Thuận Nam

La Gi

Hàm Tân

Đức Linh

Tánh Linh

Phú Quý

Trong đó xã, phường, thị trấn

1

Thuế giá trị gia tăng, không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. (**)

100

 

40

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp, không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (**)

100

 

40

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. (**)

100

 

40

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

4

Thuế bảo vệ môi trường, không kể thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (**)

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

6

Thuế tài nguyên không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. (**)

100

 

40

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

7

Lệ phí môn bài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. (**)

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp (**)

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

9

Thuế thu nhập cá nhân (không kể thuế thu nhập cá nhân từ doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) (**)

100

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

10

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Do UBND tỉnh quyết định giao

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

- Do UBND huyện, thị xã, thành phố quyết định giao

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (không kể tiền cho thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)

100

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

12

Tiền đền bù thiệt hại về đất

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do tỉnh quản lý trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do các huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

14

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lệ phí trước bạ nhà, đất (**)

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

b

Lệ phí trước bạ khác

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

16

Thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế (bao gồm cả gốc và lãi), thu từ quỹ dự trữ tài chính của địa phương, thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

17

Thu bán tài sản nhà nước (*)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

18

Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu (*)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

19

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước (*)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

20

Thu tiền sử dụng khu vực biển

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

21

Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

22

Thu từ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đối với Giấy phép do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp, phần điều tiết ngân sách địa phương 30% được quy thành 100%

100

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

b

Đối với Giấy phép do UBND tỉnh cấp

100

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

23

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương (*)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

24

Các khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác nộp vào ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (*)

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

25

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản do các xã, phường, thị trấn quản lý

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

26

Huy động từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật (*)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

27

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước (*)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

28

Thu kết dư ngân sách địa phương (*)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

29

Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật (*)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

Ghi chú:

(*) Đơn vị thu thuộc cấp nào thì điều tiết số thu cho ngân sách cấp đó 100%

(**) Giao HĐND các huyện, thị xã, thành phố quy định tỷ lệ phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.