ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3892/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 257/TTr-SNN ngày 11/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong đó 20 thủ tục hành chính cấp Sở, 01 thủ tục hành chính cấp huyện; bãi bỏ 34 thủ tục hành chính, trong đó 30 thủ tục hành chính cấp Sở, 02 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã. (chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Thủ tục số 05, 06, 18, 39, 40, 41, 42, 45, 46, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 74, 75 mục A; Số 01, 02 mục B; Số 01, 02 mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC THỦY SẢN | |||||
1 | Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày làm việc. - Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Phí: 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) | - Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - Cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày làm việc. - Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Chưa có văn bản quy định | - Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Chưa có văn bản quy định | - Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Chưa có văn bản quy định | - Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. | - Đối với xác nhận nguồn gốc: Trong thời hạn 03 ngày làm việc - Đối với xác nhận mẫu vật: Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Chưa có văn bản quy định | - Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/ NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
6 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1. Cấp lần đầu: Trong thời hạn 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2. Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Lệ phí cấp mới: 40.000 đồng/lần - Lệ phí cấp lại: 20.000 đồng/lần | -Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/ NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; -Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
7 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Chưa có văn bản quy định | - Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Chưa có văn bản quy định | - Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM | |||||
9 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
10 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
11 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý | Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
12 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
13 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
14 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
15 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/2/2018 | - Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
16 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng cơ quan cấp mã số chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thực hiện tối đa là 30 ngày. | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc Hội; - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
17 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc Hội; - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
18 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc (trường hợp không xác minh về nguồn gốc lâm sản). 2.Trong thời hạn 10 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
III | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||
19 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ; | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Đối với cây ăn quả: 1.500.000 đồng/01 lần bình tuyển, công nhận. | - Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT, ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
20 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Chưa quy định | - Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT, ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Nghị quyết số 20/2016/NQ- HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc (trường hợp không phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). | Hạt Kiểm lâm cấp Huyện (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn Hạt Kiểm lâm được giao quản lý) | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ |
| |
1 | Số 05 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT, ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Số 06 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT, ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 | Số 18 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Tiếp nhận bản công bố hợp quy | Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | Số 39 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 | Số 40 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy phép khai thác thủy sản (cấp lần đầu) | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
6 | Số 41 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
7 | Số 42 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 | Số 45 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
9 | Số 46 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
10 | Số 49 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
11 | Số 50 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Giao nộp gấu cho nhà nước | Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
12 | Số 51 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
13 | Số 52 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Đóng dấu búa kiểm lâm | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
14 | Số 53 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES. | Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
15 | Số 54 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
16 | Số 55 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
17 | Số 56 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
18 | Số 57 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm). | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
19 | Số 58 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm). | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
20 | Số 59 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
21 | Số 60 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
22 | Số 61 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường. | Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
23 | Số 62 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
24 | Số 63 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
25 | Số 64 phụ lục mục A kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
26 | Số 65 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
27 | Số 66 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cho thuê rừng đối với tổ chức | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
28 | Số 68 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
29 | Số 74 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
30 | Số 75 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
31 | Số 01 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
32 | Số 02 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
33 | Số 01 mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân). | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
34 | Số 02 mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. | Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- 1 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 5820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 09 thủ tục hành chính mới và 09 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 10 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 09 thủ tục hành chính mới và 09 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 5820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn