Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3895/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 22 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 18/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 là 14.666 tỷ 667 triệu đồng (Mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:

- Vốn ngân sách Trung ương: 303 tỷ 680 triệu đồng, bao gồm vốn nước ngoài (ODA) là 262 tỷ 580 triệu đồng và vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu là 41 tỷ 100 triệu đồng.

- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 14.362 tỷ 987 triệu đồng. Trong đó: vốn ngân sách cấp tỉnh 10.359 tỷ 686 triệu đồng, vốn ngân sách cấp huyện 3.387 tỷ 301 triệu đồng, bội chi ngân sách địa phương 616 tỷ đồng.

Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao;

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các Ban QLDA trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CV, TH, Công Báo, Website;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TCH




Nguyễn Hoàng Thao

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2020 LẦN 3
(Kèm theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh 2020 lần 3

Ghi chú

 

TNG CỘNG (A B)

14.666.667

 

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

303.680

 

I

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

262.580

 

II

VỐN TRONG NƯỚC

41.100

 

 

Vn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

41.100

 

B

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I II III)

14.362.987

 

I

VỐN NGÂN SÁCH CP TỈNH (1 2 3 4)

10.359.686

 

1

Vốn ngân sách tỉnh tập trung

7.416.708

 

1.1

Chuẩn bị đầu tư (a b c)

869.876

 

a

Hạ tầng kinh tế

824.044

 

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

20.773

 

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

25.059

 

1.2

Thực hiện dự án (a b c)

6.546.832

 

a

Hạ tầng kinh tế

3.729.538

 

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

2.221.556

 

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

595.738

 

2

Vốn xổ số kiến thiết (a b)

1.578.028

 

a

Cấp tỉnh làm chủ đầu tư

103.283

 

b

Cấp huyện làm chủ đầu tư

1.474.745

 

3

Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện

1.363.950

 

4

Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

1.000

 

II

VỐN NGÂN SÁCH CP HUYỆN

3.387.301

 

1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.410.000

 

2

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

734.664

 

3

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019

1.242.637

 

III

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

616.000

 

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2020 LẦN 3 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch Điều chỉnh 2020 lần 3

Ghi chú

 

TNG CỘNG (1 2 ... 8 9)

4.983.259

 

 

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.410.000

 

 

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

1.363.950

 

 

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

1.474.645

 

 

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

734.664

 

 

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

1.242.637

 

1

Thành phố Thủ Dầu Một

1.213.172

 

1.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

233.979

 

1.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

588.345

 

1.3

Vốn XSKT cp huyện làm ch đầu tư

300.848

 

1.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

90.000

 

1.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

576.535

 

2

Thị xã Thuận An

1.111.922

 

2.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

280.752

 

2.2

Vn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

93.177

 

2.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

261.993

 

2.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

266.000

 

2.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

210.000

 

3

Thị xã Dĩ An

659.290

 

3.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

271.619

 

3.2

Vn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

80.500

 

3.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

222.171

 

3.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

85.000

 

4

Thị xã Tân Uyên

395.224

 

4.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

107.805

 

4.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

85.040

 

4.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

112.379

 

4.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

90.000

 

4.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

100.000

 

5

Huyện Bắc Tân Uyên

420.017

 

5.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

93.719

 

5.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

137.313

 

5.3

Vốn XSKT cấp huyện làm ch đầu tư

114.185

 

5.4

Vốn b sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

13.500

 

5.5

Vốn tỉnh b sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

61.300

 

6

Thị xã Bến Cát

402.213

 

6.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

115.139

 

6.2

Vốn tỉnh h trợ cho cấp huyện

119.611

 

6.3

Vốn XSKT cấp huyện làm ch đầu tư

124.463

 

6.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

43.000

 

6.5

Vốn tình bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

81.043

 

7

Huyện Bàu Bàng

259.759

 

7.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

87.873

 

7.2

Vn tỉnh h trợ cho cấp huyện

48.015

 

7.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

123.871

 

7.4

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

33.000

 

8

Huyện Phú Giáo

421.835

 

8.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

104.376

 

8.2

Vốn tnh h trợ cho cấp huyện

153.570

 

8.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

75.310

 

8.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

74.016

 

8.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

14.563

 

9

Huyện Dầu Tiếng

385.690

 

9.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

114.738

 

9.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

58.379

 

9.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

139.425

 

9.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

73.148

 

9.5

Vốn tỉnh bổ sung có mc tiêu cho cấp huyn từ nguồn vốn kế dư năm 2019

166.196

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Mã số dự án đu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2020

Số dự án

Kế hoạch Điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 3

Ghi chú

 

TNG SỐ (A B C)

 

 

879.494

76

869.876

 

A

HẠ TNG KINH T

 

 

827.655

39

824.044

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T (GIAO THÔNG)

 

 

335.453

25

332.685

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn

UBND Tx Thuận An

 

500

1

500

 

2

Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

15.223

1

15.223

 

3

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND Tx Thuận An

 

500

1

500

 

4

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND Tx Thuận An

 

300.000

1

300.000

 

5

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố

UBND Tx Thuận An

 

500

1

500

 

6

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

 

100

1

100

 

7

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

 

100

1

100

 

8

Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

UBND thị xã Bến Cát

 

396

1

396

 

9

Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

UBND thị xã Dĩ An

 

1.416

1

1.000

 

10

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7203979

3.316

1

2.754

 

11

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

795

1

610

 

12

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

2.988

1

2.900

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

1.778

1

1.481

 

14

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

2.804

1

1.584

 

15

Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

1.780

1

1.780

 

16

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

 

1.500

1

1.500

 

17

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

 

127

1

127

 

18

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

 

100

1

100

 

19

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

 

540

1

540

 

20

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

 

90

1

90

 

21

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

 

200

1

200

 

22

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

200

1

200

 

23

Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24 460 đến ngã tư Cần Cát)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

200

1

200

 

24

Nâng cấp, mở rộng đương vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

 

200

1

200

 

25

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

UBND thị xã Dĩ An

 

100

1

100

 

II

SỰ NGHIỆP BO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

814

3

814

 

26

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

 

390

1

390

 

27

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

UBND thị xã Dĩ An

 

100

1

100

 

28

 

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

 

324

1

324

 

III

CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

 

 

30.253

1

30.000

0

29

Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

 

30.253

1

30.000

 

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC

 

 

449.413

8

448.958

 

30

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

Ban QLDA ngành NN và PTNT

 

2.555

1

2.100

 

31

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

UBND thị xã Thuận An

 

439.000

1

439.000

 

32

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

500

1

500

 

33

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

Ban QLDA ngành NN và PTNT

 

2.436

1

2.436

 

34

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

UBND thị xã Thuận An

 

1.000

1

1.000

 

35

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

 

749

1

749

 

36

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

 

2.673

1

2.673

 

37

Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

 

500

1

500

 

V

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - SỰ NGHIỆP KINH T VÀ DỊCH VỤ KHÁC

 

 

11.722

2

11.587

 

38

Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

 

10.722

1

10.587

 

39

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh

UBND thị xã Thuận An

 

1.000

1

1.000

 

B

HẠ TNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

 

26.280

25

20.773

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH

 

 

5.712

5

5.436

 

40

Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

 

2.596

1

2.500

 

41

Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

 

2.680

1

2.500

 

42

Trường THPT chuyên Hùng Vương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

136

1

136

 

43

Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

 

100

1

100

 

44

Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương

Sở LĐTBXH

 

200

1

200

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

790

3

790

 

45

Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

100

1

100

 

46

Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

50

1

50

 

47

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

Bệnh viện Phục hồi chức năng

 

640

1

640

 

III

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

 

 

1.597

2

1.597

 

48

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018

Sở Thông tin Truyền thông

 

500

1

500

 

49

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

UBND TP TDM

 

1.097

1

1.097

 

IV

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

6.828

7

2.850

 

50

Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

7251734

4.080

1

150

 

51

Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An

UBND huyện DT

 

500

1

500

 

52

Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

100

1

100

 

53

Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phủ điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

500

1

500

 

54

Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

1.048

1

1.000

 

55

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

100

1

100

 

56

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

500

1

500

 

V

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

200

2

200

 

57

Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Sở Khoa học và Công nghệ

 

100

1

100

 

58

Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

 

100

1

100

 

VI

SỰ NGHIỆP TH DỤC THỂ THAO

 

 

9.253

4

8.000

 

59

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương. Dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng (02 khối nhà)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

2.179

1

2.000

 

60

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

2.489

1

2.000

 

61

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

2.333

1

2.000

 

62

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

2.252

1

2.000

 

VII

CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

 

 

100

1

100

 

63

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD

Liên đoàn lao động tỉnh

 

100

1

100

 

VIII

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

1.800

1

1.800

 

64

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

 

1.800

1

1.800

 

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN

 

 

25.559

12

25.059

 

I

HOẠT đỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

4.606

3

4.106

 

65

Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

2.000

1

1.500

 

66

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

1.606

1

1.606

 

67

Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

1.000

1

1.000

 

II

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

 

 

17353

1

17353

 

68

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

17.353

1

17.353

 

III

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

 

 

1.000

2

1.000

 

69

Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử

Công an tỉnh

7004692

500

1

500

 

70

Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ

Công an tỉnh

 

500

1

500

 

IV

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

 

 

2.600

6

2.600

 

71

Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

Công an tỉnh

 

100

1

100

 

72

Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PC&CC khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

 

500

1

500

 

73

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2

Công an tỉnh

 

500

1

500

 

74

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.

Công an tỉnh

 

500

1

500

 

75

Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD

Công an tỉnh

 

500

1

500

 

76

Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

 

500

1

500

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Mã s dự án đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020

Số dự án

Kế hoạch Điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 3

Ghi chú

 

TỔNG SỐ (A B C)

 

 

15.319.935

130

6.546.832

 

A

HẠ TẦNG KINH T

 

 

9.935.405

50

3.729.538

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

 

6.378.642

33

2.754.229

 

 

Công trình Thiết kế BVTC -TDT

 

 

802.095

8

785.772

 

1

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

UBND thị xã Dĩ An

7631815

41.002

1

40.042

 

2

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

UBND thị xã Tân Uyên

 

17.000

1

16.700

 

3

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7620900

193.926

1

185.000

 

4

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

130.377

1

128.696

 

5

Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính

UBND thị xã Bến Cát

 

28.000

1

27.400

 

6

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

122.333

1

121.710

 

7

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

41.935

1

40.201

 

8

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

227.522

1

226.023

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

679.324

5

558.294

 

9

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1)

Ban QLDAĐT&XD tỉnh

7577422

230.828

1

113.000

 

10

Đầu tư xây dựng các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7699430

45.717

1

45.000

 

11

Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

58.000

1

57.669

 

12

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7677567

94.662

1

92.625

 

13

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

250.117

1

250.000

 

 

Công trình chuyn tiếp

 

 

2.435.261

8

764.017

 

14

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tần Phước Khánh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7276846

333.283

1

259.299

 

15

Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7618740

116.616

1

34.000

 

16

Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường

UBND Thành phố Thủ Dầu Một

7200180

385.240

1

98.000

 

17

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III

UBND thị xã Bến Cát

 

131.186

1

36.000

 

18

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

UBND thị xã Tân Uyên

 

101.847

1

500

 

19

Đường ĐT744 đoạn từ Km 12 000 đến Km32 000

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7004370

225.144

1

22.080

 

20

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7357539

178.816

1

2.513

 

21

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7569781

963.129

1

311.625

 

 

Công trình thanh toán khối lượng

 

 

2.119.937

7

619.515

 

22

Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23 733, Km25 399, Km31 508) huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

7648011

6.100

1

25

 

23

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7226116

387.694

1

43.950

 

24

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7038345

73.871

1

500

 

25

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7226116

313.682

1

14.100

 

26

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7226116

430.759

1

42.000

 

27

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7626481

891.573

1

511.940

 

28

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7300799

16.258

1

7.000

 

 

Công trình quyết toán

 

 

342.025

5

26.631

 

29

Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7334164

106.818

1

5.165

 

30

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT 746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên – Cổng xanh

UBND thị xã Tân Uyên

 

11.065

1

1.065

 

31

Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu

UBND thị xã Thuận An

7007902

6.499

1

801

 

32

Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

153.009

1

12.113

 

33

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

64.634

1

7.487

 

II

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T (NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIN NÔNG THÔN)

 

 

38.833

1

37.975

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

38.833

1

37.975

 

34

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ngành NN và PTNT

 

38.833

1

37.975

 

III

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

1.020.695

4

281.300

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

1.020.695

4

281.300

 

35

Đền bù mở rộng suối Lồ Ô thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

UBND Tx. Dĩ An

 

199.126

1

138.000

 

36

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

7306396

402.491

1

70.000

 

37

Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

5.535

1

300

 

38

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

7502964

413.543

1

73.000

 

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T - CP, THOÁT NƯỚC

 

 

2.486.835

11

646.002

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

1.342.373

7

476.331

 

39

Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

7155708

54.217

1

30.000

 

40

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

 

11.062

1

1.627

 

41

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

 

4.863

1

733

 

42

Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

 

25.865

1

25.637

 

43

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Ban QLDA ngành NN và PTNT

 

141.893

1

140.929

 

44

Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

 

637.410

1

68.000

 

45

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Ban QLDA ngành NN và PTNT

7001535

467.063

1

209.405

 

 

Công trình thanh toán khối ợng

 

 

1.112.365

3

153.771

 

46

Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

Ban QLDA ngành NN và PTNT

7001487

467.063

1

17.906

 

47

Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7001480

88.712

1

1.079

 

48

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7003703

556.590

1

134.786

 

 

Công trình quyết toán

 

 

32.097

1

15.900

 

49

Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

 

32.097

1

15.900

 

V

QUỐC PHÒNG

 

 

10.400

1

10.032

 

50

Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

 

10.400

1

10.032

 

B

HẠ TNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

 

3.714.769

53

2.221.556

 

I

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

2.504.874

19

1.662.851

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

383.469

3

381.000

 

51

Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.

Bệnh viện đa khoa tỉnh

7588399

15.304

1

15.000

 

52

Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

 

15.974

1

16.000

 

53

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

352.191

1

350.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

1.728.982

7

1.232.836

 

54

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh

UBND huyện Bàu Bàng

 

100.000

1

50.000

 

55

Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

UBND TX Tân Uyên

 

128.042

1

58.000

 

56

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7466394

110.678

1

48.600

 

57

Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7397335

51.186

1

685

 

58

Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập trung)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7253179

957.353

1

697.867

 

59

Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7466397

325.928

1

322.891

 

60

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

55.795

1

54.793

 

 

Công trình quyết toán

 

 

392.423

9

49.015

 

61

Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7002650

72.574

1

405

 

62

Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn 2

Bệnh viện đa khoa tỉnh

7588409

3.118

1

100

 

63

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng

 

1.322

1

27

 

64

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7342065

24.369

1

750

 

65

Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

7497951

44.477

1

400

 

66

Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

19.653

1

750

 

67

Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

353

1

353

 

68

Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7390137

222.855

1

46.195

 

69

Cải tạo Kho dược và khối hành chính Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương

Bệnh viện Y học cổ truyền

 

3.702

1

35

 

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

130.487

5

36.298

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

35.712

1

35.500

 

70

Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

 

35.712

1

35.500

 

 

Công trình quyết toán

 

 

94.775

4

798

 

71

Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng - cấp độ quốc gia.

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

 

1.404

1

270

 

72

Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế

Trường Cao đẳng Y tế

 

86.447

1

448

 

73

Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

 

2.831

1

30

 

74

Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

 

4.093

1

50

 

III

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

 

 

24.617

1

40

 

 

Công trình quyết toán

 

 

24.617

1

40

 

75

Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng

Sở Thông tin truyền thông

7600884

24.617

1

40

 

IV

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

 

540.556

4

175.043

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

49.000

1

49.000

 

76

Xe truyền hình lưu động 6 camera HD

Đài Phát thanh truyền hình

 

49.000

1

49.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

363.267

2

123.643

 

77

Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm

Đài Phát thanh truyền hình

7580346

245.890

1

54.172

 

78

Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

Đài Phát thanh truyền hình

7578804

117.377

1

69.471

 

 

Công trình quyết toán

 

 

128.289

1

2.400

 

79

Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7001974

128.289

1

2.400

 

VI

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

321.962

15

237.576

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

103.864

4

91.711

 

80

Trung tâm Văn hóa công nhân lao động thị xã Bến Cát

Liên đoàn lao động tỉnh

7650647

49.000

1

38.490

 

81

Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

7583016

22.636

1

22.000

 

82

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

24.261

1

24.000

 

83

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

 

7.967

1

7.221

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

164.705

3

140.492

 

84

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7157025

158.924

1

134.492

 

85

Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

7024321

5.000

1

5.000

 

86

Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến An

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

7583010

781

1

1.000

 

 

Công trình quyết toán

 

 

53.293

8

5.373

 

87

Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

261

1

261

 

88

Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3

Báo Bình Dương

 

4.681

1

32

 

89

Tượng đài chiến thắng Phước Thành

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

172

1

172

 

90

Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích lịch sử địa đạo Tam Giác sắt

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

22.160

1

1.499

 

91

Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

13.994

1

647

 

92

Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)

Tỉnh đoàn

 

839

1

839

 

93

Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)

Tỉnh đoàn

 

286

1

286

 

94

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)

Tỉnh đoàn

 

11.000

1

1.637

 

VII

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

1.000

1

1.000

 

 

Công trình quyết toán

 

 

1.000

1

1000

 

95

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

1.000

1

1.000

 

VIII

CHI ĐM BẢO XÃ HỘI

 

 

125.244

4

98.586

 

 

Công trình khi công mới

 

 

93.000

1

93.000

 

96

Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương; CCTL: 93.000trđ

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

93.000

1

93.000

 

 

Công trình quyết toán

 

 

32.244

3

5.586

 

97

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2

Sở LĐTBXH

 

29.528

1

4.515

 

98

Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương

Tỉnh đoàn

 

798

1

643

 

99

Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy

Sở LĐTBXH

 

1.918

1

428

 

IX

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

 

 

57.029

3

1.162

 

100

Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính

Sở Thông tin truyền thông

7600840

23.139

1

30

 

101

Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương

Sở Tài nguyên và Môi trường

7013105

16.269

1

840

 

102

Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2

Sở Xây dựng

 

17.621

1

292

 

X

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ -GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

9.000

1

9.000

 

103

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

UBND huyện DT

 

9.000

1

9.000

 

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN

 

 

1.669.761

27

595.738

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUT

 

 

221.900

1

154.000

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

221.900

1

154.000

 

104

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7589964

221.900

1

154.000

 

II

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

 

 

229.705

5

70.509

 

 

Công trình khi công mới

 

 

14.153

1

14.000

 

105

Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

14.153

1

14.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

215.552

4

56.509

 

106

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

220160018

153.030

1

47.819

 

107

Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

220170007

2.748

1

100

 

108

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

220160019

24.862

1

3.625

 

109

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

220170001

34.912

1

4.965

 

III

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

 

 

705.460

13

140.368

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

89.992

4

79.138

 

110

Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

Công an tỉnh

 

43.322

1

43.000

 

111

Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

 

21.156

1

11.124

 

112

Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố

Công an tỉnh

7004692

4.427

1

4.427

 

113

Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

Công an tỉnh

 

21.087

1

20.587

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

401.495

4

56.800

 

114

Bờ kè chống sạt lở Trại tạm giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

7004692

13.831

1

3.300

 

115

Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

 

30.258

1

1.000

 

116

Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

220160014

272.480

1

9.000

 

117

Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

220130008

84.926

1

43.500

 

 

Công trình quyết toán

 

 

213.973

5

4.430

 

118

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Bến Cát

Công an tỉnh

220160009

31.986

1

500

 

119

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

220160010

38.104

1

387

 

120

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An

Công an tỉnh

220160007

43.779

1

2.700

 

121

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

220160008

33.961

1

643

 

122

Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ

Công an tỉnh

 

66.143

1

200

 

IV

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

 

 

288.004

4

4.787

 

 

Công trình quyết toán

 

 

288.004

4

4.787

 

123

Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

220160001

67.142

1

3.129

 

124

Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ

Công an tỉnh

220160017

191.527

1

798

 

125

Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa

Công an tỉnh

 

10.606

1

666

 

126

Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)

Công an tỉnh

 

18.729

1

194

 

 

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

 

 

224.692

4

226.074

 

127

Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính

Sở Nội vụ.

 

29.500

 

29.071

 

128

Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

 

97.204

 

99.545

 

129

Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7585305

64.226

1

63.696

 

130

Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1

Sở Thông tin truyền thông

 

33.762

1

33.762

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH CHỈNH 2020 LẦN 3 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Mã s dán đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 216 -2020

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

Ghi chú

 

TNG S

 

 

4.647.712

114

1.578.028

 

 

Khối tỉnh

 

 

1.037.912

4

103.283

 

 

Khối huyện

 

 

3.609.800

110

1.474.745

 

A

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

1.178.412

6

115.421

 

I

Khối tỉnh

 

 

1.016.667

3

82.283

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

1.016.667

3

82.283

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

872.444

1

54.205

 

1

Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7253179

872.444

1

54.205

 

 

Công trình quyết toán

 

 

144.223

2

28.078

 

2

Khu trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDAĐT&XD tỉnh

7449966

96.261

1

370

 

3

Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

7575166

47.962

1

27.708

 

II

Khi huyện thị

 

 

161.745

3

33.138

 

II.2

HUYỆN BÀU BÀNG

 

 

159.695

1

30.988

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

159.693

1

30.988

 

4

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh -Nguồn XSKT

UBND huyện Bàu Bàng

7584622

159.695

1

30.988

 

II.3

HUYỆN PHÚ GIÁO

 

 

2.050

1

2.050

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

2.050

1

2.050

 

5

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

UBND huyện Phú Giáo

 

2.050

1

2.050

 

III.4

HUYỆN DU TING

 

 

 

1

100

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

1

100

 

6

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

1

100

 

B

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

3.469.300

108

1.462.607

 

I

Khối tỉnh

 

 

21.245

1

21.000

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

21.245

1

21.000

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

21.245

1

21.000

 

7

Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

21.245

1

21.000

 

II

Khối huyện thị

 

 

3.448.055

107

1.441.607

 

II.1

TP. THỦ DU MỘT

 

 

613.553

13

300.848

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

1.496

1

1.439

 

8

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Phú

UBND Tp. Thủ Dầu Một

 

1.496

1

1.439

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

612.057

12

299.409

 

 

Công trình khởi công mi

 

 

214.924

6

207.939

 

9

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Bình Phú

UBND Tp. Thủ Dầu Một

 

46.451

1

45.774

 

10

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông An Mỹ

UBND Tp. Thủ Dầu Một

 

60.064

1

59.367

 

11

Trường tiểu học Định Hòa 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

 

48.095

1

47.360

 

12

Trường Mầm non Họa Mi

UBND Tp. Thủ Dầu Một

 

30.595

1

26.243

 

13

Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức

UBND Tp. Thủ Dầu Một

 

12.831

1

12.611

 

14

Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

UBND Tp. Thủ Dầu Một

 

16.888

1

16.584

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

144.168

2

81.894

 

15

Trường Tiểu học Phú Lợi 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

7639923

62.693

1

32.255

 

16

Trường Trung học cơ sở Phú Hòa 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

764649A

 

 

49.639

 

 

Công trình quyết toán

 

 

252.965

4

9.576

 

17

Trường trung học cơ sở Trần Bình Trọng

UBND Tp. Thủ Dầu Một

7236203

72.307

1

2.657

 

18

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp. Thủ Dầu Một

7463997

68.377

1

2.085

 

19

Trường Tiểu học Chánh Nghĩa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

7182264

51.842

1

2.432

 

20

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

UBND Tp. Thủ Dầu Một

7470562

60.439

1

2.402

 

II.2

TX. THUẬN AN

 

 

634.568

17

261.993

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

1.000

7

1.926

 

21

Trường Tiểu học An Phú 2

UBND Tx. Thuận An

 

1.000

1

1.000

 

22

Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

UBND Tx. Thuận An

 

176

1

176

 

23

Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức

UBND Tx. Thuận An

 

150

1

150

 

24

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung Trực

UBND Tx. Thuận An

 

150

1

150

 

25

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

UBND Tx. Thuận An

 

150

1

150

 

26

Trường tiểu học Lái Thiêu 2

UBND Tx. Thuận An

 

150

1

150

 

27

Trường MN Hoa Cúc 2

UBND Tx. Thuận An

 

150

1

150

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

633.568

10

260.067

 

 

Công trình khởi công mi

 

 

92.999

3

92.290

 

28

Trường TH Bình Chuẩn 2

UBND Tx. Thuận An

 

33.999

1

33.290

 

29

Trường Mầm non Hoa Mai 2

UBND Tx. Thuận An

 

35.000

1

35.000

 

30

Trường TH An Phú 3

UBND Tx. Thuận An

 

24.000

1

24.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

292.800

3

164.000

 

31

Trường Tiểu học An Thạnh

UBND Tx. Thuận An

7646495

77.291

1

38.000

 

32

Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

UBND Tx. Thuận An

 

85.083

1

46.000

 

33

Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

UBND Tx. Thuận An

 

130.426

1

80.000

 

 

Công trình quyết toán

 

 

247.769

4

3.777

 

34

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực

UBND Tx. Thuận An

7256457

92.899

1

1.000

 

35

Trường Tiểu học Tuy An

UBND Tx. Thuận An

7398341

77.727

1

915

 

36

Mở rộng trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình

UBND Tx. Thuận An

7609001

49.198

1

1.362

 

37

Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức

UBND Tx. Thuận An

7559130

27.945

1

500

 

II.3

TX. DĨ AN

 

 

482.395

15

222.171

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

2.215

6

2.230

 

38

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

UBND Tx. Dĩ An

 

960

1

960

 

39

Trường TH Tân Bình B

UBND Tx. Dĩ An

 

675

1

675

 

40

Trường TH Châu Thới

UBND Tx. Dĩ An

 

580

1

580

 

41

Trường trung học cơ sở Bình Thắng

UBND Tx. Dĩ An

 

5

1

5

 

42

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tx. Dĩ An

 

5

1

5

 

43

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2

UBND Tx. Dĩ An

 

5

1

5

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

480.180

9

219.941

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

414.909

7

214.069

 

44

Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu

UBND Tx. Dĩ An

7501251

21.291

1

200

 

45

Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa

UBND Tx. Dĩ An

7009473

42.979

1

23.791

 

46

Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tx. DTAn

7643805

101.446

1

51.133

 

47

Trường Tiểu học Nhị Đồng 2

UBND Tx. Dĩ An

7643798

65.288

1

48.500

 

48

Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C

UBND Tx. Dĩ An

7644840

65.558

1

29.445

 

49

Trường Tiểu học Đông Hòa C

UBND Tx. Dĩ An

 

68.811

1

34.900

 

50

Trường mầm non Đông Hòa

UBND Tx. Dĩ An

 

49.536

1

26.100

 

 

Công trình quyết toán

 

 

65.271

2

5.872

 

51

Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2

UBNDTx. Dĩ An

7601959

18.411

1

1.244

 

52

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B

UBNDTx. Dĩ An

7601956

46.860

1

4.628

 

II.4

TX. BẾN CÁT

 

 

207.820

10

124.463

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

2.900

3

2.700

 

53

Trường THCS Hòa Lợi.

UBND Tx. Bến Cát

 

1.200

1

1.200

 

54

Trường THCS Mỹ Thạnh.

UBND Tx. Bến Cát

 

1.200

1

1.000

 

55

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Tây Nam

UBND Tx. Bến Cát

 

500

1

500

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

204.926

7

121.763

 

 

Công trình lập TKBVTC-TDT

 

 

13.400

1

13.400

 

56

Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 2)

UBND Tx. Bến Cát

 

13.400

1

13.400

 

 

Công trình khởi công mi

 

 

80.800

3

78.251

 

57

Trường Tiểu học Hòa Lợi

UBND Tx. Bến Cát

 

42.200

1

40.507

 

58

Trường THCS An Điền (GĐ 2)

UBND Tx. Bến Cát

 

20.800

1

20.700

 

59

Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát.

UBND Tx. Bến Cát

 

17.800

1

17.044

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

110.726

2

29.600

 

60

Trường tiểu học Định Phước

UBND Tx. Bến Cát

7355580

71.612

1

12.400

 

61

Trướng tiểu học An Tây B (giai đoạn 1)

UBND Tx. Bến Cát

7626151

39.114

1

17.200

 

 

Công trình quyết toán

 

 

 

1

512

 

62

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn

UBND Tx. Bến Cát

 

66.947

1

512

 

II.5

TX. TÂN UYÊN

 

 

437.324

13

112.379

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

437.324

13

112.379

 

 

Công trình lập TKBVTC-DT

 

 

1.854

2

944

 

63

Trường TH Tân Phước Khánh B

UBND TX Tân Uyên

 

1.200

1

532

 

64

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

UBND TX Tân Uyên

 

654

1

412

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

86.809

4

83.809

 

65

Trường trung học phổ thông Thái Hòa

UBND TX. Tân Uyên

7302427

58.000

1

55.000

 

66

Trường mầm non Thạnh Phước

UBND TX Tân Uyên

 

25.000

1

25.000

 

67

Trường THCS Vĩnh Tân

UBND TX Tân Uyên

 

1.200

1

1.200

 

68

Trường TH Khánh Bình

UBND TX Tân Uyên

 

2.609

1

2.609

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

26.197

1

8.507

 

69

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

UBND TX. Tân Uyên

7473593

26.197

1

8.507

 

 

Công trình quyết toán

 

 

322.464

6

19.119

 

70

Trường Mầm non Thạnh Hội

UBND TX. Tân Uyên

7445707

67.328

1

1.632

 

71

Trường Trung học cơ sở Phú Chánh

UBND TX. Tân Uyên

7365423

65.511

1

1.686

 

72

Trường Tiểu học Thái Hòa B

UBND TX. Tân Uyên

7415970

64.124

1

6.600

 

73

Trường Trung học cơ sở Khánh Bình

UBND TX. Tân Uyên

7463007

70.176

1

4.032

 

74

Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp

UBND TX. Tân Uyên

7415964

55.325

1

5.150

 

75

Trường tiểu học Hội Nghĩa

UBND TX. Tân Uyên

 

59.232

1

19

 

II.6

HUYỆN DẦU TING

 

 

357.141

12

139.425

 

 

CHUN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

200.521

3

1.100

 

76

Trường tiểu học Minh Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

 

1.000

1

1.000

 

77

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

UBND huyện Dầu Tiếng

 

50

1

50

 

78

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

 

50

1

50

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

156.620

9

138.325

 

 

Công trình TK BVTC-DT

 

 

 

1

1.100

 

79

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

 

1.100

1

1.100

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

16.749

3

40.379

 

80

Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

17.272

1

17.272

 

81

Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

 

7.680

1

7.680

 

82

Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

16.749

1

15.427

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

139.871

4

96.191

 

83

Trường Trung học cơ sở An Lập (giai đoạn 1)

UBND huyện Dầu Tiếng

7411208

39.789

1

18.881

 

84

Trường trung học cơ sở Minh Tân (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

7358089

46.946

1

31.690

 

85

Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

33.298

1

32.565

 

86

Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

19.838

1

13.055

 

 

Công trình quyết toán

 

 

 

1

655

 

87

Trường THCS Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

 

55.835

1

655

 

II.7

HUYỆN PHÚ GIÁO

 

 

184.126

10

73.260

 

 

CHUN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

700

4

700

 

88

Trường mầm non An Thái

UBND huyện Phú Giáo

 

100

1

100

 

89

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang

UBND huyện Phú Giáo

 

200

1

200

 

90

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long

UBND huyện Phú Giáo

 

200

1

200

 

91

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp

UBND huyện Phú Giáo

 

200

1

200

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

183.426

6

72.560

 

 

Thiết kế BVTC-DT

 

 

 

1

1.000

 

92

Trường THCS tạo nguồn huyện Phụ Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

UBND huyện Phú Giáo

 

1.150

1

1.000

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

56.786

2

55.971

 

93

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa

UBND huyện Phú Giáo

 

10.365

1

10,100

 

94

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa

UBND huyện Phú Giáo

 

46.421

1

45.871

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

36.261

1

11.428

 

95

Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2)

UBND huyện Phú Giáo

7367830

36.261

1

11.428

 

 

Công trình quyết toán

 

 

90.379

2

4.161

 

96

Trường tiểu học An Linh

UBND huyện Phú Giáo

7247267

35.261

1

1.550

 

97

Trường Tiểu học Phước Vĩnh B

UBND huyện Phú Giáo

7367834

55.118

1

2.611

 

II.8

HUYỆN BÀU BÀNG

 

 

217.449

8

92.883

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

1.765

4

1.765

 

98

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

 

700

1

700

 

99

Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

 

565

1

565

 

100

Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

UBND huyện Bàu Bàng

 

400

1

400

 

101

Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

 

100

1

100

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

215.684

4

91.118

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

90.000

2

86.000

 

102

Trường tiểu học Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

 

51.000

1

49.000

 

103

Trường trung học cơ sở Cây Trường

UBND huyện Bàu Bàng

 

39.000

1

37.000

 

 

Công trình quyết toán

 

 

125.684

2

5.118

 

104

Trường Tiểu học Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

7611323

60.456

1

1.790

 

105

Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

7471187

65.228

1

3.328

 

II.9

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

 

 

313.673

9

114.185

 

 

CHUN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

500

1

500

 

106

Trường Mầm non Sơn Ca

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

500

1

500

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

313.173

8

113.685

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

52.596

4

51.000

 

107

Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

12.500

1

12.000

 

108

Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

10.328

1

10.000

 

109

Trường THPT Tân Bình

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

22.500

1

22.000

 

110

Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng hoc)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

7.268

1

7.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

182.013

3

60.438

 

111

Trường Mầm non Hoa Phong Lan

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7386400

59.333

1

10.602

 

112

Trướng Mầm non Tân Mỹ

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7386405

50.316

1

7.335

 

113

Trường trung học phổ thông Lê Lợi

UBND huyện Bắc Tán Uyên

7699430

72.364

1

42.501

 

 

Công trình quyết toán

 

 

78.564

1

2.247

 

114

Trường Tiểu học Tân Thành

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7251397

78.564

1

2.247

 

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH CHỈNH 2020 LẦN 3 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Ch đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020

S dự án

Kế hoch chỉnh đầu tư công 2020 lần 3

Chi chú

 

VN TNH H TRỢ CHO CP HUYỆN

 

 

3.128.562

55

1.363.950

 

I

Thành phố Th Dầu Một

 

 

1.372.686

13

588.345

 

I.1

CÁC HOT ĐNG KINH T (GIAO THÔNG)

 

 

1.305.273

12

586.345

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

211.965

4

215.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

70.680

1

70.000

 

2

Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

10.743

1

10.000

 

3

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

70.443

1

70.000

 

4

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

60.099

1

65.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

452.545

3

29.730

 

5

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

UBND Tp.Thủ Dầu Một

7019009

89.894

1

10.000

 

6

Đường Trần Văn Ơn

UBND Tp.Thủ Dầu Một

7282859

151.240

1

10.365

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

7282855

211.411

1

9.365

 

 

Thanh toán khối lượng

 

 

635.288

4

339.883

 

8

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

UBND Tp.Thủ Dầu Một

7017278

603.974

1

331.408

 

9

Đường Hoàng Hoa Thám II

UBND Tp.Thủ Dầu Một

7018809

6.753

1

2.634

 

10

Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

7245564

16.880

1

841

 

11

Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

7019366

7.681

1

5.000

 

 

Công trình quyết toán

 

 

5.475

1

1.732

 

12

Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

 

5.475

1

1.732

 

I.3

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

67.413

1

2.000

 

 

Công trình quyết toán

 

 

67.413

1

2.000

 

13

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM

UBND Tp.Thủ Dầu Một

7445190

67.413

1

2.000

 

II

Th xã Thun An

 

 

217.990

5

93.177

 

II.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

 

33.800

1

33.300

 

 

Công trình khởi công mi

 

 

33.800

1

33.300

 

14

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

UBND Tx. Thuận An

 

33.800

1

33.300

 

II.2

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

184.190

4

59.877

 

 

Công trình khởi công mi

 

 

54.437

2

31.000

 

15

Trường TH Lê Thị Trung

UBND Tx. Thuận An

7648765

41.737

1

19.000

 

16

Trường Tiểu học Vĩnh Phú

UBND Tx. Thuận An

 

12.700

1

12.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

129.753

2

28.877

 

17

Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

UBND Tx. Thuận An

7637537

70.221

1

15.561

 

18

Trường mầm non Hoa Mai 3

UBND Tx. Thuận An

7609000

59.532

1

13.316

 

III

Th xã Dĩ An

 

 

213.934

3

80.500

 

III.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

 

99.615

2

74.500

 

 

Chun bị đầu tư

 

 

500

1

500

 

19

Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

UBND Tx. Dĩ An

 

500

1

500

 

 

Công trình khi công mi

 

 

99.115

1

74.000

 

20

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

UBND Tx. Dĩ An

763037

99.115

1

74.000

 

III.2

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

114.319

1

6.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

114.319

1

6.000

 

21

Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn I

UBND Tx. Dĩ An

7301465

114.319

1

6.000

 

IV

Th xã Tân Uyên

 

 

246.595

6

85.040

 

IV.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

 

246.595

6

85.040

 

 

Chun bị đầu tư

 

 

1.000

1

1.000

 

22

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

UBND Tx. Tân Uyên

 

1.000

1

1.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

225.675

3

83.890

 

23

Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình

UBND Tx. Tân Uyên

7599490

76.190

1

4.190

 

24

Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình

UBND Tx. Tân Uyên

7599487

66.435

1

17.700

 

25

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoan từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)

UBND Tx. Tân Uyên

7599497

83.050

1

62.000

 

 

Quyết toán công trình

 

 

19.920

2

150

 

26

Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tan Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp

UBND Tx. Tân Uyên

 

10.025

1

65

 

27

Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa

UBND Tx. Tân Uyên

 

9.895

1

85

 

V

Huyn Bắc Tân Un

 

 

211.822

3

137.313

 

V.1

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

133.196

1

96.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

133.196

1

96.000

 

28

Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường bệnh - Giai đoạn I: 60 giường

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7616711

133.196

1

96.000

 

V.2

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

40.221

1

38.313

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

40.221

1

38.313

 

29

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7712423

40.221

1

38.313

 

V.3

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

38.405

1

3.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

34.405

1

3.000

 

30

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7616712

38.405

1

3.000

 

VI

Th xã Bến Cát

 

 

260.381

6

119.611

 

VI.1

CÁC HOT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

 

143.267

3

65.412

 

 

Công trình khởi công mi

 

 

82.118

1

59.754

 

31

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

UBND Tx. Bến Cát

7628900

82.118

1

59.754

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

44.655

1

5,565

 

32

Đường gò Cào Cào

UBND Tx. Bến Cát

7508607

44.655

1

5.565

 

 

Công trình quyết toán

 

 

16.494

1

93

 

33

Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tản Dù

UBND Tx. Bến Cát

 

16.494

1

93

 

VI.2

CÁC HOT ĐNG KINH T (NÔNG NGHIP-PTNT)

 

 

30.000

1

29.385

 

 

Công trình khi công mới

 

 

30.000

1

29.385

 

34

Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính

UBND Tx. Bến Cát

 

30.000

1

29.385

 

VI.3

S NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

87.114

2

24.814

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

47.000

1

23.732

 

35

Xây dựng Công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

UBND Tx. Bến Cát

 

47.000

1

23.732

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

40.114

1

1.082

 

36

Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát

UBND Tx. Bến Cát

7625206

40.114

1

1.082

 

VII

Huyện Bàu Bàng

 

 

100.249

4

48.015

 

VII.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

 

59.077

3

47.81

 

 

Công trình khởi công mi

 

 

59.077

2

47.570

 

37

Bê tông nhựa đường từ nhà ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

 

10.897

1

70

 

38

Xây dựng mới đường ĐH 618

UBND huyện Bàu Bàng

 

48.180

1

47.500

 

 

Thanh toán khối ợng

 

 

 

1

241

 

39

Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã Cây Trường II

UBND huyện Bàu Bàng

 

457

1

241

 

VII.2

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

41.172

1

204

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

41.172

1

204

 

40

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện

UBND huyện Bàu Bàng

7624848

41.172

1

204

 

VIII

Huyện Phú Giáo

 

 

430.189

9

153.570

 

VIII.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

 

430.189

9

153.570

 

 

Công trình khi công mới

 

 

211.051

5

128.490

 

41

Nâng cấp đường Cống Triết

UBND huyện Phú Giáo

 

31.475

1

19.040

 

42

Nâng cấp Đường ĐH 515

UBND huyện Phú Giáo

 

25.360

1

16.360

 

43

Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài

UBND huyện Phú Giáo

 

55.334

1

23.134

 

44

Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài

UBND huyện Phú Giáo

 

53.286

1

24.860

 

45

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)

UBND huyện Phú Giáo

 

45.596

1

45.096

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

219.138

4

25.080

 

46

Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)

UBND huyện Phú Giáo

7003264

82.808

1

15.954

 

47

Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271

UBND huyện Phú Giáo

 

12.636

1

164

 

48

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519

UBND huyện Phú Giáo

7622325

85.885

1

7.071

 

49

Đầu tư nâng cấp đường 19/5

UBND huyện Phú Giáo

7504083

37.809

1

1.891

 

IX

Huyện Dầu Tiếng

 

 

74.716

6

58.379

 

IX.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

 

74.716

6

58.379

 

 

Chuẩn b đầu tư

 

 

400

3

400

 

50

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

100

1

100

 

51

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

UBND huyện Dầu Tiếng

 

100

1

100

 

52

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (từ Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

200

1

200

 

 

Công trình khi công mới

 

 

74.316

2

54.660

 

53

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)

UBND huyện Dầu Tiếng

7698761

26.646

1

7.390

 

54

Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 (từ ĐT 749a đến ĐT 750)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

47.670

1

47.270

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

3.319

 

55

Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8

UBND huyện Dầu Tiếng

 

71.633

1

3.319