ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2021/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 261/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
1. Bổ sung tại Khoản 2 Điều 4: Xác định vùng đất
Bổ sung thôn Phú Kinh Phường vào vùng trung du xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền.
2. Sửa đổi, bổ sung tại PHỤ LỤC 1: GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
a) Sửa đổi, bổ sung tại I: HUYỆN PHONG ĐIỀN
- Sửa đổi Đường tỉnh 9 tại mục 1: XÃ PHONG HIỀN thành 02 đoạn, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
5 | Đường tỉnh 9 | |||
| Từ chắn đường sắt đến Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền | 510.000 | 310.000 | 260.000 |
| Từ Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền đến hết ranh giới xã Phong Hiền | 198.000 | 160.000 | 132.000 |
- Bổ sung Đường tỉnh 17B vào mục 2: XÃ PHONG AN, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
8 | Đường Tỉnh 17B |
|
|
|
| Từ Tỉnh 9 (ranh giới thị trấn Phong Điền) đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản đồ địa chính số 24) | 250.000 | 200.000 | 160.000 |
| Từ đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân) | 120.000 | 110.000 | 100.000 |
- Sửa đổi gộp Đường liên xã Phong An - Phong Xuân tại mục 2: XÃ PHONG AN, như sau:
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
3 | Đường liên xã Phong An-Phong Xuân (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Đại Lương) | 250.000 | 200.000 | 160.000 |
- Bổ sung Đường tỉnh 6B vào mục 10: XÃ PHONG HÒA, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
4 | Đường tỉnh 6B | |||
| Từ ranh giới xã Phong Thu đến thôn Quốc lộ 49B | 165.000 | 140.000 | 130.000 |
- Bổ sung Tuyến đường trục xã vào mục 12: XÃ PHONG HẢI, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
3 | Tuyến đường trục xã |
|
|
|
| Từ Tỉnh lộ 22 đến Lò đốt rác Điền Hải | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
- Bổ sung thôn Phú Kinh Phường vào Khu vực 2 giá đất ở các khu vực còn lại thuộc mục 14: XÃ PHONG MỸ, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV2 | Thôn Huỳnh Trúc, thôn Phong Thu, xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ, thôn Phú Kinh Phường | 120.000 | 110.000 |
b) Sửa đổi tại V. THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
- Sửa đổi giá đất tại mục 3: XÃ THỦY VÂN, như sau:
Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An | 5.000.000 | 2.100.000 | 1.250.000 |
2 | Tuyến đường liên xã | |||
| Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) đến chùa Công Lương | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 |
| Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) đến ranh giới xã Thủy Thanh | 3.250.000 | 2.065.000 | 1.400.000 |
| Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê) | 2.000.000 | 1.200.000 | 850.000 |
3 | Đường vào trường Mầm non Thủy Vân | |||
| Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207 tờ số 5 | 2.470.000 | 1.570.000 | 1.065.000 |
4 | Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An | |||
| Đường Thủy Dương - Thuận An đến đường liên xã | 6.240.000 | 3.965.000 | 2.700.000 |
Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 1.560.000 | 1.310.000 |
KV2 | Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 1.125.000 | 970.000 |
KV3 | Không |
|
c) Sửa đổi, bổ sung tại VI: HUYỆN PHÚ LỘC
- Bổ sung Đường tỉnh 14B vào mục 1: XÃ LỘC BỔN, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
| Đường tỉnh 14B | |||
1 | Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc | 316.000 | 222.000 | 158.000 |
- Sửa đổi điểm cuối Tỉnh lộ 14B tại mục 2: XÃ LỘC SƠN, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
2 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng). | 316.000 | 222.000 | 158.000 |
- Bổ sung Quốc lộ 49B vào mục 5: XÃ LỘC TRÌ, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | |||
| Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Bình đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo) | 238.000 | 168.000 | 119.000 |
- Sửa đổi mục 10. XÃ VINH GIANG và mục 15: XÃ VINH HẢI thành XÃ GIANG HẢI (theo Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế).
Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 215.000 | 150.000 | 105.000 |
2 | Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải | 160.000 | 112.000 | 80.000 |
Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV 1 | Quốc lộ 49B đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m | 198.000 | 160.000 |
KV 2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 160.000 | 127.000 |
KV 3 | Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại | 88.000 |
- Sửa đổi điểm đầu Tỉnh lộ 14B đoạn 1 và bổ sung Tỉnh lộ 14B đoạn 3 vào mục 14: XÃ XUÂN LỘC, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) đến ranh giới xã Hương Phú | 253.000 | 178.000 | 126.000 |
| Đoạn 3: Từ Km 12 + 900m đến Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La Hy) | 77.000 | 61.000 | 50.000 |
3. Sửa đổi, bổ sung tại PHỤ LỤC 5: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
a) Bổ sung giá đất trong sân ga Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| Các đoạn đường chưa đặt tên | |||||||
16 | Các đường thuộc sân ga Huế | 3B | 15.000.000 | 8.400.000 | 5.550.000 | 3.600.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Cần Vương | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch | 5B | 4.900.000 | 2.744.000 | 1.813.000 | 1.176.000 |
2 | Phạm Thận Duật | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch | 5C | 3.760.000 | 2.106.000 | 1.391.000 | 902.000 |
c) Sửa đổi điểm đầu, điểm cuối các số thứ tự tại Phụ lục 5: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
111 | Lê Đại Hành | Trần Khánh Dư | Đạm Phương | 4C | 8.000.000 | 4.480.000 | 2.960.000 | 1.920.000 |
Đạm Phương | Nguyễn Trãi | 3C | 12.000.000 | 6.720.000 | 4.440.000 | 2.880.000 | ||
Nguyễn Trãi | Trần Văn Kỷ | 4C | 8.000.000 | 4.480.000 | 2.960.000 | 1.920.000 | ||
213 | Nguyễn Lộ Trạch | Nguyễn Công Trứ | Dương Văn An | 5A | 6.050.000 | 3.388.000 | 2.239.000 | 1.452.000 |
Dương Văn An | Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch | 5B | 4.900.000 | 2.744.000 | 1.813.000 | 1.176.000 | ||
Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch | Hết địa phận phường Xuân Phú | 5C | 3.760.000 | 2.106.000 | 1.391.000 | 902.000 | ||
345 | Trần Nhân Tông | Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 5A | 6.050.000 | 3.388.000 | 2.239.000 | 1.452.000 |
Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 4C | 8.000.000 | 4.480.000 | 2.960.000 | 1.920.000 |
d) Sửa đổi loại đường và mức giá vị trí đất tại số thứ tự 155 như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
155 | Mai An Tiêm | Trần Nhân Tông | Nguyễn Quang Bích | 4C | 8.000.000 | 4.480.000 | 2.960.000 | 1.920.000 |
e) Sửa đổi loại đường và tách đoạn tại số thứ tự 368 như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
368 | Tú Xương | Trần Quốc Toản | Nguyễn Trãi | 5C | 3.760.000 | 2.106.000 | 1.391.000 | 902.000 |
Nguyễn Trãi | Trần Nhật Duật | 5B | 4.900.000 | 2.744.000 | 1.813.000 | 1.176.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
17 | Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến đường Trần Hoàn | Hoàng Phan Thái | Kiệt 130 Trần Hoàn | 5B | 700.000 | 399.000 | 259.000 | 147.000 |
18 | Đường nối đường Thân Nhân Trung đến đường Vân Dương | Thân Nhân Trung | Vân Dương | 5B | 700.000 | 399.000 | 259.000 | 147.000 |
19 | Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường Nguyễn Trọng Thuật | Võ Xuân Lâm | Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh) | 5B | 700.000 | 399.000 | 259.000 | 147.000 |
20 | Đường nối đường Trần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình | Trần Hoàn | Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình | 5A | 930.000 | 530.000 | 344.000 | 195.000 |
a) Sửa đổi Khoản 1: Huyện Phong Điền, như sau:
- Sửa đổi số thứ tự số 3 mục I Khoản 1 như sau: “Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2” thành “Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu”
- Bổ sung số thứ tự 2 vào mục II, bổ sung số thứ tự 4 vào mục IV và bổ sung mục VII vào Khoản 1, như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
II | Xã Phong Hiền | |
2 | Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ | |
| Đường 13,5 m | 1.600.000 |
| Đường 11,5 m | 1.000.000 |
IV | Xã Phong An |
|
4 | Khu dân cư xứ Ma Đa, thốn Bồ Điền | |
| Đường 16,5 m | 2.500.000 |
| Đường 13,5 m | 2.000.000 |
VII | Xã Phong Hòa | |
1 | Khu dân cư thôn Tư | |
| Đường 7,5 - 13,5 m | 280.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
VII | Xã Hương Vinh |
|
1 | Tuyến đường thuộc Khu TĐC phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m) | 3.350.000 |
c) Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 như sau:
- Bổ sung số thứ tự 7, 8 vào mục II, và sửa đổi số thứ tự 1 mục IX Khoản 4. Thành phố Huế, như sau:
TT | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở (đồng/m2) |
II | Phường An Đông | |
7 | Khu dân cư đất xen ghép TĐC5 | |
| Đường 19,5m | 4.900.000 |
| Đường 13,5m | 4.200.000 |
| Đường 12,5m | 3.320.000 |
| Đường 11,5m | 3.320.000 |
8 | Khu dân cư xen ghép CTR13 | |
| Đường 19,5m | 4.900.000 |
| Đường 13,5m | 4.200.000 |
| Đường 12,5m | 3.320.000 |
| Đường 11,5m | 3.320.000 |
IX | Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân | |
1 | Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đức, phường Thủy Xuân | |
| Đường 26,0m | 8.000.000 |
| Đường 19,5m | 4.900.000 |
| Đường 16,5m | 4.900.000 |
| Đường 13,5m | 4.900.000 |
| Đường 12,0m | 3.700.000 |
| Đường 11,5m | 3.700.000 |
| Đường 6,0m | 2.500.000 |
TT | Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Phường Phú Bài | |
6 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2 | |
| Đường 13m | 1.870.000 |
| Đường 11,5m. | 1.540.000 |
II | Phường Thủy Châu |
|
1 | HTKT khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2 | |
| Đường 36m | 2.810.000 |
| Đường 13,5m | 1.870.000 |
| Đường 12,0 m | 1.540.000 |
3 | HTKT Khu dân cư Tổ 7 | |
| Đường 8,5m | 1.010.000 |
III | Phường Thủy Dương |
|
2 | Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2 |
|
| Đường 13,5m | 5.670.000 |
7 | Khu Đông Nam Thủy An |
|
| Đường 24,5m | 6.900.000 |
| Đường 13,5m | 4.900.000 |
| Đường 11m | 4.900.000 |
V | Phường Thủy Phương | |
5 | HTKT khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư | |
| Đường 12m | 1.870.000 |
6 | Khu HTKT dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14) | |
| Đường 13,5m. | 1.870.000 |
| Đường 12m. | 1.870.000 |
IX | Xã Thủy Thanh |
|
1 | HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh |
|
| Đường 10,5m | 3.240.000 |
5 | HTKT Khu Trung tâm xã Thủy Thanh |
|
| Đường 26m | 3.550.000 |
| Đường 22 m. | 3.080.000 |
| Đường 12m. | 1.540.000 |
X | Xã Thủy Vân |
|
3 | Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 |
|
| Đường 26m | 3.240.000 |
| Đường 16,5m. | 1.870.000 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐ5 tại xã Thủy Vân |
|
| Đường 36m | 2.810.000 |
| Đường 13,5m. | 1.870.000 |
| Đường 12m. | 1.540.000 |
TT | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Thị trấn Lăng Cô | |
3 | Khu phố chợ Lăng Cô | |
| Đường 33,00m | 3.010.000 |
| Đường 12,00m | 2.110.000 |
II | Thị trấn Phú Lộc | |
2 | Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ | |
| Đường 11,50 m | 637.000 |
| Đường 13,50m | 689.000 |
XIII | Xã Giang Hải | |
1 | Khu dân cư Tam Bảo | |
| Đường 13,5 m | 198.000 |
| Đường 16,5 m | 198.000 |
e) Sửa đổi giá đất quy định tại Khoản 8: Huyện Nam Đông, như sau:
TT | Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
| Thị trấn Khe Tre | |
| Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1 | |
| Đường 11,5 m | 1.000.000 |
6. Bổ sung Khoản 4 Điều 22: Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất, như sau:
4. Giá đất ở thuộc khu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng Tấn.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Nam Đông, Phú Lộc, Phong Điền; Chủ tịch UBND các thị xã: Hương Trà, Hương Thủy; Chủ tịch UBND thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |