ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 392/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 -2015) CỦA THỊ TRẤN CẦU GỒ, HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2014, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr-TNMT ngày 26 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU | DT năm hiện trạng | Quy hoạch đến năm 2020 | |||
DT (ha) | CC (%) | Cấp huyện phân bổ (ha) | Cấp thị trấn đề xuất | |||
DT (ha) | CC (%) | |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 197,24 | 100,00 | 197,24 | 197,24 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 102,37 | 51,90 | 66,25 | 67,37 | 34,16 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | 52,00 | 26,36 | 24,75 | 24,95 | 12,65 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 23,53 | 11,93 | 7,57 | 6,40 | 3,24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | 28,47 | 14,43 | 17,18 | 16,96 | 8,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,24 | 2,66 | 3,33 | 4,1 | 2,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 43,38 | 21,99 | 36,42 | 36,87 | 18,69 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,75 | 0,89 | 1,75 | 1,45 | 0,74 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 94,58 | 47,95 | 130,99 | 129,87 | 65,84 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | 6,08 | 3,08 | 7,14 | 7,.34 | 3,72 |
2.2 | Đất quốc phòng | 0,89 | 0,45 | 0,89 | 0,89 | 0,45 |
2.3 | Đất an ninh | 0,29 | 0,15 | 2,79 | 0,29 | 0,15 |
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 3,22 | 1,63 | 4,17 | 3,37 | 1,71 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng | 6,94 | 3,52 | 16,93 | 16,93 | 8,58 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 0,50 | 0,25 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
| 0,50 | 0,25 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1,27 | 0,64 | 1,27 | 1,77 | 0,90 |
2.12 | Đất có mặt nước CD | 1,07 | 0,54 | 1,07 | 1,07 | 0,54 |
2.13 | Đất sông, suối | 0,90 | 0,46 | 0,90 | 0,90 | 0,46 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | 28,67 | 14,54 | 35,10 | 36,30 | 18,40 |
| + Đất giao thông | 17,07 | 8,65 |
| 20,64 | 10,46 |
| + Đất thủy lợi | 1,94 | 0,98 |
| 1,94 | 0,98 |
| + Đất năng lượng | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 |
| + Đất bưu chính viễn thông | 0,17 | 0,09 |
| 0,17 | 0,09 |
| + Đất cơ sở văn hóa | 0,34 | 0,17 | 2,32 | 0,95 | 0,48 |
| + Đất cơ sở y tế | 1,94 | 0,98 | 2,44 | 2,44 | 1,24 |
| + Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 5,43 | 2,75 | 5,68 | 6,48 | 3,29 |
| + Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,35 | 0,68 | 1,35 | 2,25 | 1,14 |
| + Đất chợ | 0,43 | 0,22 |
| 1,43 | 0,73 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại đô thị | 45,25 | 22,94 | 60,23 | 60,51 | 30,68 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 0,29 | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | ĐẤT KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
5 | ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 35,49 | 7,66 | 27,83 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 26,90 | 6,66 | 20,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 1,58 | 0,00 | 1,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,71 | 0,70 | 6,01 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,3 | 0,3 | 0,00 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,29 | 0,29 | 0,00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 0,29 | 0,29 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/2.000 do Ủy ban nhân dân huyện xác lập ngày 25/6/2014.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 197,24 | 197,24 | 197,24 | 197,24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 102,37 | 102,37 | 101,82 | 94,71 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 52,00 | 52,00 | 51,45 | 45,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 5,24 | 5,24 | 5,24 | 5,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 43,38 | 43,38 | 43,38 | 42,68 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,75 | 1,75 | 1,75 | 1,45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 94,58 | 94,58 | 95,13 | 102,24 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 6,08 | 6,08 | 6,08 | 7,14 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 0,89 | 0,89 | 0,89 | 0,89 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 3,22 | 3,22 | 3,22 | 3,22 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 6,94 | 6,94 | 6,94 | 6,94 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,27 | 1,27 | 1,27 | 1,27 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1,07 | 1,07 | 1,07 | 1,07 |
2.13 | Đất sông, suối | SON | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 28,67 | 28,67 | 28,97 | 31,23 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 45,25 | 45,25 | 45,50 | 49.29 |
2.16 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 7,66 | 0,00 | 0,55 | 7,11 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 666 | 0,00 | 0,55 | 6,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,7 | 0,00 | 0,00 | 0,7 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,3 | 0,00 | 0,00 | 0,3 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,29 | 0,00 | 0,00 | 0,29 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 0,29 | 0,00 | 0,00 | 0,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,29 | 0,00 | 0,00 | 0,29 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, các lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được UBND tỉnh xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch được xét duyệt, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đầu thầu dự án có sử dụng đất để tạo nguồn vốn đầu tư;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
4. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các trường hợp vi phạm; xử lý nghiêm các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, sử dụng đất không hiệu quả;
5. Hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Cầu Gồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 6 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8 Quyết định 08/2006/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 9 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 08/2006/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang