ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐI THĂM HỎI VÀ TẶNG QUÀ CHO CÁC THƯƠNG BINH, GIA ĐÌNH CHÍNH SÁCH LÀ NGƯỜI ĐỒNG BÀO DTTS TẠI TỈNH ĐĂK LĂK
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-UBDT ngày 18/4/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đặc thù phục vụ công tác của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban và Vụ trưởng Vụ Địa phương II,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chi tặng quà cho 74 cá nhân và hộ gia đình Thương binh, Bệnh binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, gia đình có công với cách mạng là đồng bào dân tộc thiểu số tại tỉnh Đắk Lắk nhân dịp Kỷ niệm 70 năm Ngày Thương binh-Liệt sĩ (27/7/1947 - 27/7/2017). Có danh sách kèm theo.
Mức chi mỗi suất: 500.000 đồng.
Tổng cộng: 37.000.000 đồng (Ba mươi bảy triệu đồng chẵn)
Nguồn kinh phí: Từ nguồn chính trị phí năm 2017 của Ủy ban Dân tộc giao Vụ Địa phương II.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Địa phương II, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH
THƯƠNG BINH, BỆNH BINH, GIA ĐÌNH LIỆT SỸ, BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG TẠI HUYỆN LẮK, TỈNH ĐẮK LẮK.
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBDT, ngày 05/7/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Họ và tên | Địa chỉ |
Thương Binh: 05 | ||
1 | Y Yang(Ma Chông) | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
2 | Y Răng Rơ Ông | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
3 | Ka Sô Biển | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
4 | Y Juốt Êban | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
5 | Y Sú Êban | Buôn Hang Ja, xã Bông Kiang |
Bệnh binh: 31 | ||
1 | Y Krang Êban | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
2 | Y Jiê Liêng Hót | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
3 | H Ắt Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
4 | H Nhông Êban | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
5 | Y Đông Rơ Ông | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
6 | Y Krưng Liêng Hót | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
7 | Y Krang Liêng Hót | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
8 | H Brông Liêng Hót B | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
9 | H Jin Mbôn | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
10 | H Lam Êban | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
11 | H Brông Liêng Hót A | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
12 | Y Tôn Rơ Ông | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
13 | H Nhông Liêng Hót | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
14 | Y Nhớ Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
15 | H Sách Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
16 | Y Krang Mbôn | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
17 | Y Nhang Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
18 | Y Quang Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
19 | Y Sưng Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
20 | Y Chú Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
21 | H Mai Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
22 | H Pông Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
23 | Y Biêng Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
24 | Y Bang Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
25 | Y Jú Rơ Ông | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
26 | H Lai Rơ Ông | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
27 | H Yiêng Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
28 | Y Nrang Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
29 | Y Tiêu Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
30 | H Húy Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
31 | Y Lok Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
Tuất Liệt sỹ: 06 | ||
1 | H Mế Mbôn | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
2 | H Riêng Liêng Hót | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
3 | H Jrai Liêng Hót | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
4 | H Srang Ci Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
5 | A Mí Lăk | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
6 | H Jang Rơ Ông | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
Người bị nhiễm chất độc hóa học: 02 | ||
1 | H Jhang Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
2 | Y Chinh Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
Người có công Cách mạng: 16 | ||
1 | Y Bang Rơ Ông | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
2 | H Lang Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
3 | H Jiêng Liêng Hót | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
4 | H Lé Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
5 | Y Krang Mbôn | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
6 | H Nét Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
7 | Y Yang Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
8 | Y Chú Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
9 | H Yâng Rơ Ông | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
10 | H Jiêng Rơ Ông | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
11 | H Brah Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
12 | H Grăng Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
13 | H Đơi Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
14 | H Griêng Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
15 | H Soech Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
16 | Y Khor Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
Hộ gia đình Liệt Sỹ (thờ cúng): 14 | ||
1 | H Dlang CLiêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
2 | H Sre Êban | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
3 | Y Đông Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
4 | H Brah Buôn | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
5 | H Nga Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
6 | H Nét Liêng | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
7 | H Hưng Liêng Hót | Buôn Hang Ja, xã Bông Krang |
8 | H Chũ Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
9 | H Griêng Liêng Hót | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
10 | H Jiêng Rơ Ông | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
11 | H Pông Liêng | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
12 | H Srang Rơ Ông | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
13 | H Nãi Rơ Ông | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
14 | Ka Sô Biển | Buôn Yang Kring, xã Bông Krang |
- 1 Công văn 1031/UBDT-CSDT năm 2017 xác định hộ đồng bào dân tộc thiểu số do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2 Quyết định 429/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ đợt 4 (lần 2) của Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 "Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030", đặt hàng để đưa ra tuyển chọn, giao trực tiếp do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 96/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề án “Chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số” do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 5 Công văn 282/BXD-QLN năm 2015 đầu tư xây dựng dự án khu nhà ở xã hội liền kề thấp tầng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách dành cho các hộ gia đình chính sách thuộc Binh đoàn 15 do Bộ Xây dựng ban hành
- 1 Công văn 1031/UBDT-CSDT năm 2017 xác định hộ đồng bào dân tộc thiểu số do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2 Quyết định 429/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ đợt 4 (lần 2) của Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 "Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030", đặt hàng để đưa ra tuyển chọn, giao trực tiếp do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 96/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề án “Chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số” do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Công văn 282/BXD-QLN năm 2015 đầu tư xây dựng dự án khu nhà ở xã hội liền kề thấp tầng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách dành cho các hộ gia đình chính sách thuộc Binh đoàn 15 do Bộ Xây dựng ban hành