Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 394/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Tẻh tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 18/01/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT ngày 05/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đạ Tẻh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đạ Tẻh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đạ Tẻh;
- Phòng TN&MT huyện Đạ Tẻh;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

Số thtự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Đạ Tẻh

Xã An Nhơn

Xã Quốc Oai

Xã Mỹ Đức

Xã Quảng Tr

Xã Đạ Lây

Xã Triệu Hải

Xã Đạ Kho

Xã Đạ Pal

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

52.672,83

2.497,65

6.887,68

8.633,10

10.849,21

5.435,90

5.199,02

3.214,61

3.959,78

5.995,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.949,14

2.088,35

6.601,16

8.413,62

10.192,81

5.245,74

4.867,11

3.116,26

3.612,11

5.811,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.678,29

1.051,78

630,94

139,86

125,98

78,44

280,96

151,79

217,60

0,93

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.573,70

821,11

237,31

74,67

120,81

4,03

1,82

124,50

189,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.242,57

177,13

174,70

58,80

130,49

120,68

242,61

96,25

173,02

68,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.152,41

802,34

603,11

1.329,58

1.901,90

624,09

1.589,72

927,95

1.723,01

1.650,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.070,53

 

 

 

2.690,30

2.140,58

 

 

 

239,66

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.581,27

40,60

5.181,99

6.847,75

5.272,98

2.262,84

2.728,98

1.922,38

1.476,79

3.846,95

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

90,68

16,49

10,42

8,09

20,77

10,43

6,03

0,68

12,93

4,84

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

133,38

 

 

29,55

50,38

8,69

18,79

17,22

8,75

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.719,69

408,98

283,65

219,48

656,40

190,17

331,25

98,35

347,51

183,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

64,36

14,51

 

 

47,33

 

1,00

 

 

1,52

2.2

Đất an ninh

CAN

3,07

2,97

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,31

1,68

 

0,02

0,37

 

 

 

1,25

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

38,38

8,86

3,79

0,01

0,82

 

9,88

 

9,63

5,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.365,85

165,12

158,62

104,96

471,17

112,19

111,48

44,27

115,01

83,04

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,14

 

 

 

 

 

0,49

 

2,64

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

293,11

 

39,88

27,10

56,80

21,03

42,76

22,02

57,13

26,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,37

130,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,24

5,73

0,24

0,43

4,42

1,36

1,51

0,32

3,08

2,15

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,11

1,99

 

2,33

 

1,55

2,24

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

56,72

9,64

5,25

6,06

6,39

6,01

8,97

4,21

6,31

3,89

2.20

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,55

1,00

 

 

 

1,10

14,61

3,07

21,76

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,78

4,45

1,54

0,71

0,78

0,45

0,86

1,67

0,63

0,69

2.22

Đất khu vui chơi, GTCC

DKV

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

629,81

61,98

66,34

77,77

68,31

46,48

95,23

22,79

130,06

60,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,22

 

8,00

 

 

 

42,22

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,00

0,32

2,86

 

 

 

0,66

 

0,16

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.497,65

2.497,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đạ Tẻh

Xã An Nhơn

Xã Quốc Oai

Xã Mỹ Đức

Xã Quảng Trị

Xã Đạ Lây

Xã Triệu Hải

Xã Đạ Kho

Xã Đạ Pal

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

(14)

1

Đất nông nghiệp

105,55

20,05

0,90

12,51

26,93

0,30

0,40

 

4,19

40,27

1.1

Đất trồng lúa

4,70

4,00

0,70

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

21,66

 

 

 

0,90

 

 

 

 

20,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

79,19

16,05

0,20

12,51

26,03

0,30

0,40

 

4,19

19,51

2

Đất phi nông nghiệp

0,72

 

 

0,10

 

 

0,62

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

0,62

 

 

 

 

 

0,62

 

 

 

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đạ Tẻh

Xã An Nhơn

Xã Quốc Oai

Xã Mỹ Đức

Xã Quảng Trị

Xã Đạ Lây

Xã Triệu Hải

Xã Đạ Kho

Xã Đạ Pal

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

138,08

28,41

3,70

13,31

28,48

2,31

5,43

4,03

11,54

40,87

1.1

Đất trồng lúa

11,30

6,00

3,10

0,15

0,50

0,15

0,40

0,18

0,80

0,02

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,50

0,56

0,25

0,04

0,15

0,05

0,20

0,05

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

28,78

3,52

0,30

0,30

1,30

1,40

0,30

0,30

0,30

21,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

97,30

18,79

0,20

12,76

26,58

0,71

4,63

3,50

10,39

19,74

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,70

0,10

0,10

0,10

0,10

0,05

0,10

0,05

0,05

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,75

 

 

10,00

 

 

 

 

8,75

 

2.1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại chăn nuôi)

18,75

 

 

10,00

 

 

 

 

8,75