- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 25/TTr-SGTVT ngày 23/02/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1. | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch 1.008027.000.00.00.H50 | - Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 05 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch 1.008028.000.00.00.H50 | - Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 05 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch 1.008029.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 03 thủ tục
- 1 Kế hoạch 79/KH-UBND về kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính và cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế