ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3952/2017/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 946/TTr-STNMT ngày 21/8/2017 về việc ban hành quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Tỷ lệ quy đổi | Ghi chú | |
Nguyên khai | Thành phẩm | ||||
A | Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I | Quặng sắt |
|
|
|
|
1 | Làng Đầm, xã Lương Nội, huyện Bá Thước | Tấn | 2,17 | 1 |
|
2 | Làng Sảng - Làng Mơ, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc | Tấn | 1,70 | 1 |
|
3 | Xã Yên Thắng và xã Trí Nang, huyện Lang Chánh | Tấn | 1,15 | 1 |
|
II | Quặng mangan | Tấn | 1,0 | 1 |
|
III | Quặng đồng | Tấn | 20,2 | 1 |
|
IV | Quặng crorait | Tấn | 48,17 | 1 |
|
B | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
1 | Séc-păng-tin (secpentin) | tấn | 1 | 1 |
|
2 | Phốt-pho-rít (phosphorite) | tấn | 1 | 1 |
|
3 | Đá Block | m3 | 1 | 1 |
|
4 | Đá khối để sản xuất đá ốp lát, làm mỹ nghệ | m3 |
|
|
|
a | Có diện tích bề mặt > 1m2 | m3 | 1,4 | 1 |
|
b | Có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2 | m3 | 1,3 | 1 |
|
c | Có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 1,2 | 1 |
|
d | Có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 1,1 | 1 |
|
5 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 1 | 1 |
|
6 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
a | Đá hộc (đá nguyên khai) | m3 | 1 | 1 |
|
b | Đá 4 x 6 | m3 | 0,94 | 1 |
|
c | Đá 1 x 2 | m3 | 0,81 | 1 |
|
d | Đá mạt (< 1 cm) | m3 | 1 | 1 |
|
e | Đá base A | m3 | 0,91 | 1 |
|
g | Đá base B | m3 | 0,79 | 1 |
|
7 | Đá vôi (đá sản xuất vôi, đá có hàm lượng CaO>54%), đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng; khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) | tấn | 1 | 1 |
|
8 | Cát vàng (cát bê tông, cát xây dựng) | m3 | 1 | 1 |
|
9 | Cát trắng (cát thủy tinh) | m3 | 1 | 1 |
|
10 | Các loại cát khác | m3 | 1 | 1 |
|
11 | Đất khai thác để san lấp, đắp công trình | m3 | 1 | 1 |
|
12 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 1 | 1 |
|
13 | Cao lanh, phen-sò pát (fenspat) | m3 | 1 | 1 |
|
14 | Các loại đất khác (đất giàu sắt, đất giàu silic, cát silic làm phụ gia xi măng..) | m3 | 1 | 1 |
|
15 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 1 | 1 |
|
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện Quyết định này; Sở Tài nguyên và Môi trường (theo quy định tại khoản 4, Điều 5 NĐ số 164/2016 của Chính phủ) tham mưu kịp thời cho UBND tỉnh khi có sự thay đổi về mức thu do trung ương quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2017, Bãi bỏ Quyết định số 2703/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ chức kinh tế khác và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm sang số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 về lĩnh vực ưu tiên, tiêu chí lựa chọn chương trình, dự án đầu tư cho lĩnh vực bảo vệ môi trường được hỗ trợ tài chính, giai đoạn 2017-2020 từ Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa
- 4 Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 17/2017/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai từ “m3” ra “tấn” để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7 Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 8 Luật phí và lệ phí 2015
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 12 Luật khoáng sản 2010
- 1 Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai từ “m3” ra “tấn” để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3 Quyết định 17/2017/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 về lĩnh vực ưu tiên, tiêu chí lựa chọn chương trình, dự án đầu tư cho lĩnh vực bảo vệ môi trường được hỗ trợ tài chính, giai đoạn 2017-2020 từ Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa
- 6 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm sang số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7 Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang