ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Quảng Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này mười sáu (16) quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình liên thông số: 01/TL
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT, CHỈNH QUY TRÌNH VẬN HÀNH ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI LỚN VÀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VỪA DO UBND TỈNH QUẢN LÝ
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu Lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ kiện phê duyệt thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị phê duyệt | 16 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 02/TL
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT CHỈNH PHƯƠNG ÁN CẮM MỐC CHỈ GIỚI PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN UBND TỈNH QUẢN LÝ
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu Lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ kiện phê duyệt thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị phê duyệt | 16 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 03/TL
THỦ TỤC CẤP GIẤY NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản (Mẫu phiếu số 02 theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu Lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị phê duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 04/TL
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản (Mẫu phiếu số 02 theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 2 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 05/TL
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 2 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 06/TL
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công; - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 07/TL
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG: DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu Lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 04 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 08/TL
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, TRỪ XẢ NƯỚC THẢI VỚI QUY MÔ NHỎ VÀ KHÔNG CHỨA CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT PHÓNG XẠ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 16 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 09/TL
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRỪ XẢ NƯỚC THẢI VỚI QUY MÔ NHỎ VÀ KHÔNG CHỨA CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT PHÓNG XẠ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 10/TL
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI; LẬP BẾN BÃI, BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN, ĐÀO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 11 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 11/TL
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI; LẬP BẾN, BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN ĐÀO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo cho Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo cho Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 12/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản (Mẫu phiếu số 02 theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 16 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 13/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐỀ CƯƠNG, KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 14/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Phòng chống thiên tai & Quản lý đê điều | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 07 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 15/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Phòng chống thiên tai & Quản lý đê điều | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu Lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 07 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 16/TL
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Thủy lợi & Nước sạch nông thôn. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, tham mưu văn bản để thông báo, hướng dẫn đơn vị, tổ chức gửi thông qua Bộ phận một cửa | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách tham mưu Lãnh đạo Chi cục tổ chức thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Chi cục trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức đề nghị cấp phép | 13 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên phụ trách dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh cấp phép, chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra và chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp phép. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt hồ sơ và chuyển lại chuyên viên phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. Thông báo cho Sở Nông nghiệp và PTNT đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 26 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn