ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3958/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Hà Nội: số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội; số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố; số 3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 phê duyệt phương án mới, sửa đổi bổ sung và thay thế việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội và Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội tại Tờ trình số 2131/TTr-STTTT ngày 25/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 46 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông, trong đó: 29 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội, 17 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
TT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
I | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | QT-01-TTĐT |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | QT-02-TTĐT |
3 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | QT-03-TTĐT |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | QT-04-TTĐT |
5 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | QT-05-TTĐT |
6 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | QT-06-TTĐT |
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | QT-07-TTĐT |
II | Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản |
|
8 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | QT-01-BCXBTT |
9 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | QT-02-BCXBTT |
10 | Cho phép họp báo (trong nước) | QT-03-BCXBTT |
11 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | QT-04-BCXBTT |
12 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | QT-05-BCXBTT |
13 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | QT-06-BCXBTT |
14 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) | QT-07-BCXBTT |
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) | QT-08-BCXBTT |
16 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) | QT-09-BCXBTT |
17 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) | QT-10-BCXBTT |
18 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) | QT-11-BCXBTT |
19 | Cấp giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) | QT-12-BCXBTT |
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) | QT-13-BCXBTT |
21 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) | QT-14-BCXBTT |
22 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) | QT-15-BCXBTT |
III | Lĩnh vực Bưu chính |
|
23 | Cấp Giấy phép bưu chính | QT-01-BCVT |
24 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | QT-02-BCVT |
25 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | QT-03-BCVT |
26 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | QT-04-BCVT |
27 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với các đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính) | QT-05-BCVT |
28 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp dụng đối với các đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính) | QT-06-BCVT |
29 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với các đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính) | QT-07-BCVT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|