- 1 Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 2 Quyết định 4198/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 3 Quyết định 4853/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 26 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3959/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn).
1. Các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:
a) Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại
b) Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật hiện hành về tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo phương thức trực tuyến. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc chậm trễ trong công tác tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả và công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
c) Tích cực phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm:
a) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo các điều kiện cần thiết cho việc thực hiện quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục nêu trên theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 4198/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2020 và Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các Danh mục dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Quan hệ lao động | ||
1 | 2.001955.000.00.18.H08-04.00-T | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
II | Lĩnh vực Việc làm | ||
2 | 2.000205.000.00.18.H08-04.01-T | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
3 | 2.000192.000.00.18.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
4 | 1.009811.000.00.18.H08-04.01-T | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh) |
|
5 | 1.000459.000.00.18.H08-04.00-T | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
6 | 1.000105.000.00.18.H08-04.00-T | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
7 | 2.000219.000.00.18.H08-04.00-T | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
III | Lĩnh vực Môi trường | ||
8 | 1.004148.000.00.18.H08-04.00-T | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
9 | 1.005741.000.00.18.H08-04.00-T | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
10 | 1.004356.000.00.18.H08-04.00-T | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
11 | 1.004249.000.00.18.H08-04.01-T | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) |
|
IV | Lĩnh vực Đầu tư | ||
12 | 1.009742.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
|
13 | 1.009748.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
14 | 1.009755.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
15 | 1.009756.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
|
16 | 1.009757.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
|
17 | 1.009759.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
18 | 1.009760.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
19 | 1.009762.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
20 | 1.009763.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
21 | 1.009764.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
22 | 1.009765.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
23 | 1.009766.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
24 | 1.009767.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
25 | 1.009768.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
26 | 1.009769.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
27 | 1.009770.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
28 | 1.009771.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
29 | 1.009772.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
30 | 1.009774.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
|
31 | 1.009773.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
|
32 | 1.009775.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
33 | 1.009776.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
|
34 | 1.009777.000.00.18.H08-04.00-T | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
|
| TỔNG CỘNG: 34 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||
1 | 2.000033.000.00.02.H08-04.00-T | Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
2 | 2.001474.000.00.02.H08-04.00-T | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
3 | 2.000004.000.00.02.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 | 2.000002.000.00.02.H08-04.00-T | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 | 2.000131.000.00.02.H08-04.00-T | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
6 | 2.000001.000.00.02.H08-04.00-T | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
II | Lĩnh vực Điện | ||
7 | 2.001266.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
8 | 2.001561.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
9 | 2.001632.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
10 | 2.001724.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
11 | 2.000526.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
12 | 2.000638.000.00.02.H08-04.00-T | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
13 | 2.000643.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
14 | 2.000621.000.00.02.H08-04.00-T | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
15 | 2.000543.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
III | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||
16 | 1.003401.000.00.02.H08-04.00-T | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
17 | 2.000172.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
18 | 2.000221.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
19 | 2.000210.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
20 | 2.000229.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
IV | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
21 | 2.000645.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
22 | 2.000669.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
23 | 2.000666.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
24 | 2.000197.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
25 | 2.000640.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
26 | 2.001619.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
27 | 2.001624.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
28 | 2.001630.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
29 | 2.001636.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
30 | 2.001646.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
31 | 2.000459.000.00.02.H08-04.00-T | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
32 | 1.001005.000.00.02.H08-04.00-T | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
33 | 2.000647.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
34 | 2.000648.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
35 | 2.000672.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
36 | 2.000673.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
37 | 2.000664.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
38 | 2.000674.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
39 | 2.000637.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
40 | 2.000167.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
41 | 2.000176.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
42 | 2.000190.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
43 | 2.000204.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
44 | 2.000622.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
45 | 2.000626.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
46 | 2.000636.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
V | Lĩnh vực Giám định thương mại | ||
47 | 2.000110.000.00.02.H08-04.01-T | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
48 | 1.005190.000.00.02.H08-04.01-T | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
VI | Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ | ||
49 | 1.001158.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
VII | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
50 | 2.000535.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
51 | 2.000591.000.00.02.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
VIII | Lĩnh vực Khoa học công nghệ | ||
52 | 2.000046.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
IX | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
53 | 2.000136.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
54 | 2.000207.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
55 | 2.000211.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
56 | 1.000444.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
57 | 2.000279.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
58 | 2.000371.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
59 | 2.000376.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
60 | 2.000156.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
61 | 1.000425.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
62 | 2.000187.000.00.02.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
X | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
63 | 2.000609.000.00.02.H08-04.00-T | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
64 | 2.000619.000.00.02.H08-04.00-T | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
65 | 2.000631.000.00.02.H08-04.00-T | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
66 | 2.000309.000.00.02.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
| TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác | ||
1 | 1.004594.000.00.21.H08-04.01-T | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
II | Lĩnh vực Lữ hành | ||
2 | 1.004528.000.00.21.H08-04.00-T | Công nhận điểm du lịch |
|
3 | 1.003717.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
4 | 2.001628.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
5 | 1.003275.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
6 | 1.003240.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
7 | 1.004614.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
8 | 1.004623.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
9 | 1.004628.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
10 | 1.001432.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
11 | 1.005161.000.00.21.H08-04.01-T | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
12 | 1.003002.000.00.21.H08-04.01-T | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
13 | 2.001611.000.00.21.H08-04.00-T | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
| TỔNG CỘNG: 13 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ | ||
1 | 1.005092.000.00.03.H08-04.01-T | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
2 | 2.001914.000.00.03.H08-04.00-T | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
II | Lĩnh vực Thi, tuyển sinh | ||
3 | 1.005098.000.00.03.H08-04.00-T | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
4 | 1.005142.000.00.03.H08-04.00-T | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
5 | 1.005095.000.00.03.H08-04.00-T | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
6 | 1.009394.000.00.03.H08-04.00-T | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
III | Lĩnh vực Giáo dục trung học | ||
7 | 1.006388.000.00.03.H08-04.00-T | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
8 | 1.005074.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
9 | 1.005067.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
10 | 1.005070.000.00.03.H08-04.00-T | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
11 | 1.000270.000.00.03.H08-04.00-T | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
12 | 1.001088.000.00.03.H08-04.00-T | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
IV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
13 | 1.005069.000.00.03.H08-04.00-T | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
14 | 1.005073.000.00.03.H08-04.00-T | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
15 | 2.001988.000.00.03.H08-04.00-T | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
|
16 | 1.005082.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
17 | 1.005354.000.00.03.H08-04.00-T | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
18 | 2.001989.000.00.03.H08-04.00-T | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
19 | 1.005088.000.00.03.H08-04.00-T | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
20 | 1.005087.000.00.03.H08-04.00-T | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
|
V | Lĩnh vực Giáo dục dân tộc | ||
21 | 1.005084.000.00.03.H08-04.00-T | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
22 | 1.005081.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
23 | 1.005079.000.00.03.H08-04.00-T | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
24 | 1.005076.000.00.03.H08-04.00-T | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
VI | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||
25 | 1.005015.000.00.03.H08-04.00-T | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
26 | 1.005008.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
27 | 1.004988.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
28 | 1.004999.000.00.03.H08-04.00-T | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
29 | 1.004991.000.00.03.H08-04.00-T | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
30 | 1.005017.000.00.03.H08-04.00-T | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
|
31 | 1.005053.000.00.03.H08-04.00-T | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
32 | 1.005049.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
33 | 1.005025.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
34 | 1.005043.000.00.03.H08-04.00-T | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
35 | 1.005036.000.00.03.H08-04.00-T | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
|
36 | 1.005195.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
37 | 1.005359.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
38 | 1.000181.000.00.03.H08-04.00-T | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
39 | 1.001000.000.00.03.H08-04.00-T | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
40 | 1.005061.000.00.03.H08-04.00-T | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
41 | 2.001985.000.00.03.H08-04.00-T | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
42 | 2.001987.000.00.03.H08-04.00-T | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
VII | Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục | ||
43 | 1.000715.000.00.03.H08-04.00-T | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
44 | 1.000713.000.00.03.H08-04.00-T | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
45 | 1.000711.000.00.03.H08-04.00-T | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
46 | 1.000259.000.00.03.H08-04.00-T | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
VIII | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
47 | 1.000288.000.00.03.H08-04.00-T | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
48 | 1.000280.000.00.03.H08-04.00-T | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
49 | 1.000691.000.00.03.H08-04.00-T | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
50 | 1.000729.000.00.03.H08-04.00-T | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
51 | 2.000011.000.00.03.H08-04.00-T | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
52 | 1.004435.000.00.03.H08-04.00-T | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
53 | 1.004436.000.00.03.H08-04.00-T | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
54 | 1.002982.000.00.03.H08-04.00-T | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
55 | 1.001714.000.00.03.H08-04.00-T | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
56 | 1.005144.000.00.03.H08-04.00-T | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
57 | 1.005090.000.00.03.H08-04.00-T | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
|
IX | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | ||
58 | 1.001492.000.00.03.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
59 | 1.001499.000.00.03.H08-04.00-T | Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
60 | 1.001497.000.00.03.H08-04.00-T | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
61 | 1.001496.000.00.03.H08-04.00-T | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
62 | 1.000939.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
63 | 1.000716.000.00.03.H08-04.00-T | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
64 | 1.008722.000.00.03.H08-04.00-T | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
65 | 1.008723.000.00.03.H08-04.00-T | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
66 | 1.006446.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
67 | 1.000718.000.00.03.H08-04.00-T | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
68 | 1.001495.000.00.03.H08-04.00-T | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
69 | 1.001493.000.00.03.H08-04.00-T | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
| TỔNG CỘNG: 69 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Đường bộ | ||
1 | 1.001001.000.00.04.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
2 | 2.002286.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. |
|
3 | 2.002287.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT |
4 | 2.002289.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | nt |
5 | 1.000703.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | nt |
6 | 2.002288.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | nt |
7 | 2.002285.000.00.04.H08-04.00-T | Đăng ký khai thác tuyến. |
|
8 | 2.001921.000.00.04.H08-04.00-T | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
9 | 2.001915.000.00.04.H08-04.00-T | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
10 | 1.002852.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
11 | 1.002856.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
12 | 1.002300.000.00.04.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
13 | 2.001002.000.00.04.H08-04.01-T | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
14 | 1.001623.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
15 | 1.002030.000.00.04.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
16 | 1.005210.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
17 | 1.001994.000.00.04.H08-04.01-T | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
18 | 1.002007.000.00.04.H08-04.00-T | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
19 | 2.000881.000.00.04.H08-04.01-T | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
20 | 2.000847.000.00.04.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
21 | 1.001896.000.00.04.H08-04.01-T | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
22 | 1.001919.000.00.04.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
23 | 2.000872.000.00.04.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
24 | 1.004993.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
25 | 1.001765.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
26 | 1.001751.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
27 | 1.001735.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
28 | 1.001777.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
29 | 1.000672.000.00.04.H08-04.00-T | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
30 | 1.002793.000.00.04.H08-04.01-T | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||
31 | 1.004088.000.00.04.H08-04.01-T | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
32 | 1.006391.000.00.04.H08-04.01-T | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
33 | 2.001211.000.00.04.H08-04.00-T | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
34 | 1.003930.000.00.04.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
35 | 1.004002.000.00.04.H08-04.01-T | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
36 | 2.001711.000.00.04.H08-04.01-T | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
37 | 1.009442.000.00.04.H08-04.00-T | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
38 | 1.009443.000.00.04.H08-04.00-T | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
39 | 1.009444.000.00.04.H08-04.00-T | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
40 | 1.009447.000.00.04.H08-04.00-T | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
41 | 1.009451.000.00.04.H08-04.00-T | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
42 | 1.003658.000.00.04.H08-04.01-T | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
43 | 1.009452.000.00.04.H08-04.00-T | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
44 | 1.009454.000.00.04.H08-04.01-T | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
III | Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác | ||
45 | 1.008027.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
46 | 1.008028.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
47 | 1.008029.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
| TỔNG CỘNG: 47 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||
1 | 2.002379.000.00.06.H08-04.01-T | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
2 | 2.002380.000.00.06.H08-04.01-T | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
3 | 2.002381.000.00.06.H08-04.01-T | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
4 | 2.002382.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
5 | 2.002384.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
6 | 2.002385.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
II | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | ||
7 | 1.001786.000.00.06.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
8 | 1.001770.000.00.06.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
9 | 1.001747.000.00.06.H08-04.01-T | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 | 2.002278.000.00.06.H08-04.00-T | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
11 | 1.004473.000.00.06.H08-04.00-T | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
12 | 2.002248.000.00.06.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
13 | 2.002249.000.00.06.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
14 | 2.001525.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
|
15 | 2.001248.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
|
16 | 1.001677.000.00.06.H08-04.01-T | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
17 | 1.001693.000.00.06.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
18 | 1.001716.000.00.06.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
19 | 1.004467.000.00.06.H08-04.00-T | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
III | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||
20 | 2.002232.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
|
21 | 2.002231.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
22 | 1.001392.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
|
23 | 2.001207.000.00.06.H08-04.01-T | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
24 | 2.001277.000.00.06.H08-04.01-T | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
25 | 2.001268.000.00.06.H08-04.01-T | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
26 | 2.001209.000.00.06.H08-04.01-T | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
27 | 2.000212.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
IV | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | ||
28 | 1.003542.000.00.06.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
|
29 | 2.001483.000.00.06.H08-04.00-T | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
|
| TỔNG CỘNG: 29 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||
1 | 2.001610.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thực hiện trên Cổng Thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quản lý tại địa chỉ: dangkykinhdoanh.gov.vn và Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
2 | 2.001583.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | |
3 | 2.001199.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
4 | 2.002043.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | |
5 | 2.002042.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | |
6 | 2.002041.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
7 | 1.005169.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
8 | 2.002011.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | |
9 | 2.002010.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | |
10 | 2.002009.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
11 | 2.002069.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
12 | 2.002008.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
13 | 1.005114.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | |
14 | 2.002085.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | |
15 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | |
16 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | |
17 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | |
18 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | |
19 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Giải thể doanh nghiệp | |
20 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
21 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | |
22 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | |
23 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | |
24 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | |
25 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | |
26 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
27 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
28 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | |
29 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
30 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
31 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | |
32 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | |
33 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
34 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
35 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | |
36 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
37 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | |
38 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | |
39 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | |
40 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |
41 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
42 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | |
43 | 1.002395.000.00.05.H08-04.00-T | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | |
44 | 1.005176.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | |
45 | 2.002075.000.00.05.H08-04.00-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | |
46 | 2.002070.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
II | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | ||
47 | 1.009647.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
48 | 1.009656.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) |
|
49 | 1.009657.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
50 | 1.009659.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
51 | 1.009661.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
52 | 1.009662.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
53 | 1.009664.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
54 | 1.009665.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
55 | 1.009671.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
56 | 1.009729.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
57 | 1.009731.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
58 | 1.009736.000.00.05.H08-04.00-T | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
| TỔNG CỘNG: 58 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Người có công | ||
1 | 1.002487.000.00.07.H08-04.00-T | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
2 | 1.002393.000.00.07.H08-04.00-T | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
3 | 1.002449.000.00.07.H08-04.00-T | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
4 | 1.004967.000.00.07.H08-04.00-T | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
II | Lĩnh vực Việc làm | ||
5 | 1.000105.000.00.07.H08-04.00-T | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
6 | 2.000205.000.00.07.H08-04.01-T | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
7 | 2.000192.000.00.07.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
8 | 1.001823.000.00.07.H08-04.00-T | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
9 | 1.001853.000.00.07.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
10 | 1.001865.000.00.07.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
11 | 1.009873.000.00.07.H08-04.00-T | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
12 | 1.009874.000.00.07.H08-04.00-T | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
13 | 1.009811.000.00.07.H08-04.01-T | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
|
14 | 2.000219.000.00.07.H08-04.00-T | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
III | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | ||
15 | 2.001955.000.00.07.H08-04.00-T | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
16 | 1.000414.000.00.07.H08-04.00-T | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
17 | 1.000436.000.00.07.H08-04.00-T | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
18 | 1.000448.000.00.07.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
19 | 1.000464.000.00.07.H08-04.00-T | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
20 | 1.000479.000.00.07.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
21 | 1.004949.000.00.07.H08-04.00-T | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
22 | 2.001949.000.00.07.H08-04.00-T | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
|
23 | 1.009466.000.00.07.H08-04.00-T | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
24 | 1.009467.000.00.07.H08-04.00-T | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
|
IV | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
25 | 1.002407.000.00.07.H08-04.00-T | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
V | Lĩnh vực An toàn lao động | ||
26 | 2.002341.000.00.07.H08-04.00-T | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. |
|
27 | 2.000111.000.00.07.H08-04.00-T | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
|
28 | 2.002343.000.00.07.H08-04.00-T | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
|
29 | 2.000134.000.00.07.H08-04.00-T | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
VI | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
30 | 2.000189.000.00.07.H08-04.00-T | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
31 | 1.000167.000.00.07.H08-04.00-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
32 | 1.000389.000.00.07.H08-04.00-T | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
33 | 2.000099.000.00.07.H08-04.00-T | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
34 | 1.000243.000.00.07.H08-04.00-T | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
35 | 1.000459.000.00.07.H08-04.00-T | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
VII | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||
36 | 1.000091.000.00.07.H08-04.00-T | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
37 | 2.000036.000.00.07.H08-04.00-T | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
38 | 2.000032.000.00.07.H08-04.00-T | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
39 | 2.000027.000.00.07.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
40 | 2.000025.000.00.07.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
VIII | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | ||
41 | 1.005132.000.00.07.H08-04.00-T | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
42 | 2.002028.000.00.07.H08-04.00-T | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
| TỔNG CỘNG: 42 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Hợp tác quốc tế | ||
1 | 2.002312.000.00.08.H08-04.00-T | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 | 2.002314.000.00.08.H08-04.00-T | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 | 2.002311.000.00.08.H08-04.00-T | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
4 | 2.002313.000.00.08.H08-04.00-T | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
II | Lĩnh vực Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài | ||
5 | 1.009041.000.00.08.H08-04.00-T | Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh |
|
| TỔNG CỘNG: 05 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Thủy sản | ||
1 | 1.004692.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
2 | 1.004344.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
3 | 1.004359.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
II | Lĩnh vực Thú y | ||
4 | 1.001686.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
5 | 1.004022.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
6 | 1.004839.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
7 | 2.001064.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
8 | 1.003577.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
9 | 1.003589.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
10 | 1.003598.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
11 | 1.003612.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
12 | 1.003810.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
13 | 1.003619.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
14 | 1.005327.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
15 | 1.003781.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
|
16 | 1.005319.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
|
17 | 2.002132.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
|
18 | 1.002239.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
19 | 1.004815.000.00.10.H08-04.00-T | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
20 | 1.000052.000.00.10.H08-04.01-T | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
21 | 3.000160.000.00.10.H08-04.00-T | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
22 | 3.000152.000.00.10.H08-04.00-T | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
23 | 1.007918.000.00.10.H08-04.00-T | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
24 | 1.007917.000.00.10.H08-04.00-T | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
|
25 | 1.007916.000.00.10.H08-04.00-T | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
26 | 1.000047.000.00.10.H08-04.00-T | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
27 | 1.000055.000.00.10.H08-04.00-T | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
28 | 1.000065.000.00.10.H08-04.00-T | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
29 | 1.000071.000.00.10.H08-04.00-T | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
30 | 1.000081.000.00.10.H08-04.00-T | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
31 | 1.000084.000.00.10.H08-04.00-T | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
32 | 1.000058.000.00.10.H08-04.00-T | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
|
IV | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
33 | 1.007933.000.00.10.H08-04.00-T | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
34 | 1.007931.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
35 | 1.004363.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
36 | 1.004346.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
37 | 1.003984.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
38 | 1.004493.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
39 | 1.004509.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
40 | 1.007932.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
V | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | ||
41 | 2.001827.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
42 | 2.001823.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
43 | 2.001819.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
44 | 2.001838.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
45 | 2.001241.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
VI | Lĩnh vực Chăn nuôi | ||
46 | 1.008128.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
47 | 1.008129.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
VII | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
48 | 1.003618.000.00.10.H08-04.00-T | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
49 | 1.003371.000.00.10.H08-04.00-T | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
50 | 1.003388.000.00.10.H08-04.00-T | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
51 | 1.003397.000.00.10.H08-04.00-T | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
|
VIII | Lĩnh vực Trồng trọt | ||
52 | 1.008003.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
IX | Lĩnh vực Thủy lợi | ||
53 | 2.001401.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
54 | 1.003880.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
55 | 1.003870.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
56 | 1.003887.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
57 | 2.001426.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
58 | 2.001791.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
59 | 1.004385.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
60 | 2.001793.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
|
61 | 1.003893.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
62 | 1.003921.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
X | Lĩnh vực Bảo hiểm | ||
63 | 1.005411.000.00.10.H08-04.00-T | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
64 | 2.002169.000.00.10.H08-04.00-T | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
|
| TỔNG CỘNG: 64 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | ||
1 | 2.001590.000.00.09.H08-04.00-T | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
|
2 | 1.003822.000.00.09.H08-04.00-T | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
|
3 | 1.003960.000.00.09.H08-04.00-T | Phê duyệt điều lệ hội |
|
4 | 2.001481.000.00.09.H08-04.00-T | Thành lập hội |
|
5 | 1.003879.000.00.09.H08-04.00-T | Đổi tên quỹ cấp tỉnh |
|
6 | 1.003900.000.00.09.H08-04.00-T | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
|
7 | 1.003920.000.00.09.H08-04.00-T | Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
8 | 1.003866.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) |
|
9 | 1.003950.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
|
10 | 1.003916.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
|
11 | 2.001567.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
|
12 | 1.003621.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
|
II | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | ||
13 | 2.000449.000.00.09.H08-04.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
14 | 1.000934.000.00.09.H08-04.00-T | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 | 1.000924.000.00.09.H08-04.00-T | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
16 | 2.000287.000.00.09.H08-04.00-T | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
17 | 2.000437.000.00.09.H08-04.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
18 | 1.000898.000.00.09.H08-04.00-T | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
19 | 2.000422.000.00.09.H08-04.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
|
20 | 1.000681.000.00.09.H08-04.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
|
21 | 2.000418.000.00.09.H08-04.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
|
III | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo | ||
22 | 2.000456.000.00.09.H08-04.00-T | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
23 | 2.000264.000.00.09.H08-04.00-T | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
24 | 1.001642.000.00.09.H08-04.00-T | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
25 | 1.000654.000.00.09.H08-04.00-T | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
26 | 2.000269.000.00.09.H08-04.00-T | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
27 | 1.000604.000.00.09.H08-04.00-T | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
28 | 1.001624.000.00.09.H08-04.00-T | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
29 | 2.002167.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
|
30 | 1.001589.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
31 | 1.001604.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
32 | 1.001610.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
33 | 1.001626.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
34 | 1.001628.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
35 | 1.001637.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
36 | 1.001640.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
37 | 1.000415.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
38 | 1.000517.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
39 | 1.000535.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
40 | 1.000587.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
41 | 1.000638.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
42 | 1.000766.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
43 | 1.000780.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
44 | 1.000788.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
45 | 1.001550.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
46 | 2.000713.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
47 | 1.001775.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
48 | 1.001797.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
49 | 1.001807.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
50 | 1.001818.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
51 | 1.001832.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
52 | 1.001843.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
53 | 1.001854.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
54 | 1.001875.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
55 | 1.001886.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
56 | 1.001894.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
IV | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
57 | 1.005065.000.00.09.H08-04.00-T | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
58 | 1.005062.000.00.09.H08-04.00-T | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
59 | 1.000744.000.00.09.H08-04.00-T | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
60 | 1.005057.000.00.09.H08-04.00-T | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
61 | 2.001805.000.00.09.H08-04.00-T | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
62 | 1.004712.000.00.09.H08-04.00-T | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
63 | 1.005466.000.00.09.H08-04.00-T | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
64 | 1.002407.000.00.09.H08-04.00-T | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
V | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | ||
65 | 1.009333.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
66 | 1.009332.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
67 | 1.009331.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
68 | 2.001941.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
69 | 1.003735.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
70 | 2.001946.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
VI | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên | ||
71 | 1.003999.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
72 | 2.001717.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
73 | 2.001683.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
VII | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
74 | 1.003918.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục hội tự giải thể |
|
75 | 2.001678.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục đổi tên hội |
|
76 | 1.003503.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
77 | 2.001688.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
78 | 1.003858.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
|
VIII | Lĩnh vực Chính quyền địa phương | ||
79 | 2.000465.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
80 | 1.000989.000.00.09.H08-04.00-T | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
|
| TỔNG CỘNG: 80 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản | ||
1 | 1.005435.000.00.11.H08-04.00-T | Mua hóa đơn lẻ |
|
2 | 1.006218.000.00.11.H08-04.00-T | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
|
3 | 2.002173.000.00.11.H08-04.00-T | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
4 | 1.006216.000.00.11.H08-04.00-T | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
5 | 1.005426.000.00.11.H08-04.00-T | Quyết định thanh lý tài sản công |
|
6 | 1.005429.000.00.11.H08-04.00-T | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
7 | 1.006220.000.00.11.H08-04.00-T | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
8 | 1.006219.000.00.11.H08-04.00-T | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
9 | 1.005433.000.00.11.H08-04.00-T | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
10 | 1.005432.000.00.11.H08-04.00-T | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
11 | 1.005431.000.00.11.H08-04.00-T | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
|
12 | 1.005430.000.00.11.H08-04.00-T | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
13 | 1.005419.000.00.11.H08-04.00-T | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
|
II | Lĩnh vực Quản lý giá | ||
14 | 2.002217.000.00.11.H08-04.00-T | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
III | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp | ||
15 | 1.001254.000.00.11.H08-04.00-T | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
16 | 1.001352.000.00.11.H08-04.00-T | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
17 | 1.007619.000.00.11.H08-04.00-T | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
| TỔNG CỘNG: 17 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
1 | 1.004122.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
2 | 1.004232.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
3 | 1.004152.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
4 | 1.004223.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
5 | 1.004167.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
|
6 | 1.004179.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
|
7 | 2.001738.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
8 | 1.004140.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
9 | 1.004211.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
10 | 1.004283.000.00.12.H08-04.00-T | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
|
11 | 2.001770.000.00.12.H08-04.00-T | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (Cấp tỉnh) |
|
12 | 1.004228.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
13 | 2.001850.000.00.12.H08-04.00-T | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) |
|
14 | 1.004253.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
|
15 | 1.000824.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) |
|
II | Lĩnh vực Môi trường | ||
16 | 1.004246.000.00.12.H08-04.00-T | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
17 | 1.004621.000.00.12.H08-04.00-T | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
18 | 1.005741.000.00.12.H08-04.00-T | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
19 | 1.004356.000.00.12.H08-04.00.T | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
20 | 1.004148.000.00.12.H08-04.00-T | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
21 | 1.008682.000.00.12.H08-04.00-T | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
22 | 1.008675.000.00.12.H08-04.00-T | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
|
23 | 1.004141.000.00.12.H08-04.00-T | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai dự án) |
|
24 | 1.004258.000.00.12.H08-04.00-T | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
III | Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường | ||
25 | 1.004237.000.00.12.H08-04.01-T | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
IV | Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản | ||
26 | 1.000778.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
27 | 2.001783.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
28 | 2.001787.000.00.12.H08-04.01-T | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
29 | 1.004446.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
30 | 1.004481.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
31 | 2.001781.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
32 | 2.001814.000.00.12.H08-04.01-T | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
33 | 1.004264.000.00.12.H08-04.00-T | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) |
|
34 | 2.001777.000.00.12.H08-04.00-T | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
35 | 1.004343.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
36 | 1.004367.000.00.12.H08-04.01-T | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
37 | 1.004135.000.00.12.H08-04.00-T | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
38 | 1.004345.000.00.12.H08-04.01-T | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
39 | 1.005408.000.00.12.H08-04.00-T | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
40 | 1.004083.000.00.12.H08-04.00-T | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
|
41 | 1.004132.000.00.12.H08-04.00-T | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
|
V | Lĩnh vực Thuế | ||
42 | 1.008603.000.00.12.H08-04.00-T | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
VI | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | ||
43 | 1.000943.000.00.12.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
|
44 | 1.000970.000.00.12.H08-04.00-T | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
|
45 | 1.000987.000.00.12.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
|
VII | Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | ||
46 | 1.000049.000.00.12.H08-04.00-T | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
47 | 1.001923.000.00.12.H08-04.01-T | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
|
VIII | Lĩnh vực Đất đai | ||
48 | 2.001938.000.00.12.H08-04.00-T | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
49 | 1.004688.000.00.12.H08-04.00-T | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
|
50 | 1.004217.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
51 | 1.003010.000.00.12.H08-04.00-T | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) |
|
52 | 2.000962.000.00.12.H08-04.00-T | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
53 | 1.000964.000.00.12.H08-04.00-T | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) |
|
54 | 1.001039.000.00.12.H08-04.00-T | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) |
|
55 | 1.001007.000.00.12.H08-04.00-T | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) |
|
56 | 1.004269.000.00.12.H08-04.01-T | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) |
|
IX | Lĩnh vực Biển và hải đảo | ||
57 | 1.005400.000.00.12.H08-04.00-T | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
|
58 | 1.000705.000.00.12.H08-04.01-T | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
|
59 | 1.005181.000.00.12.H08-04.01-T | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
|
60 | 2.000444.000.00.12.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) |
|
61 | 1.000942.000.00.12.H08-04.00-T | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
|
62 | 2.000472.000.00.12.H08-04.01-T | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
|
63 | 1.005399.000.00.12.H08-04.00-T | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
|
64 | 1.004935.000.00.12.H08-04.00-T | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
|
65 | 1.009481.000.00.12.H08-04.00-T | Công nhận khu vực biển |
|
X | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | ||
66 | 2.000801.000.00.12.H08-04.01-T | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
| TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / / 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | ||
1 | 2.000488.000.00.13.H08-04.01-T | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
2 | 2.001417.000.00.13.H08-04.00-T | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
3 | 2.000505.000.00.13.H08-04.00-T | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
II | Lĩnh vực Hòa giải thương mại | ||
4 | 1.009284.000.00.13.H08-04.00-T | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
|
5 | 1.008914.000.00.13.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | 1.008916.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | 1.008727.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
8 | 2.002047.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
9 | 1.001117.000.00.13.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
III | Lĩnh vực Thừa phát lại | ||
10 | 1.008937.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
11 | 1.008935.000.00.13.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
12 | 1.008933.000.00.13.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
13 | 1.008931.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
14 | 1.008925.000.00.13.H08-04.00-T | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
15 | 1.008926.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
IV | Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||
16 | 1.008904.000.00.13.H08-04.01-T | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
17 | 1.008905.000.00.13.H08-04.01-T | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
18 | 1.001248.000.00.13.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
|
V | Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||
19 | 2.001333.000.00.13.H08-04.01-T | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
20 | 2.001258.000.00.13.H08-04.01-T | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
VI | Lĩnh vực Luật sư | ||
21 | 1.002368.000.00.13.H08-04.01-T | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
22 | 1.002384.000.00.13.H08-04.01-T | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
23 | 1.002198.000.00.13.H08-04.01-T | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
24 | 1.002181.000.00.13.H08-04.01-T | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
25 | 1.002079.000.00.13.H08-04.01-T | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
26 | 1.002055.000.00.13.H08-04.01-T | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
27 | 1.002398.000.00.13.H08-04.01-T | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
28 | 1.002234.000.00.13.H08-04.00-T | Sáp nhập công ty luật |
|
29 | 1.002218.000.00.13.H08-04.00-T | Hợp nhất công ty luật |
|
VII | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||
30 | 1.001233.000.00.13.H08-04.00-T | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
31 | 2.000840.000.00.13.H08-04.00-T | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|
32 | 2.000954.000.00.13.H08-04.00-T | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
33 | 2.000977.000.00.13.H08-04.00-T | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
VIII | Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||
34 | 2.000555.000.00.13.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
35 | 1.001216.000.00.13.H08-04.00-T | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
36 | 2.000568.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
IX | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||
37 | 1.000614.000.00.13.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
38 | 1.000627.000.00.13.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
X | Lĩnh vực Công chứng | ||
39 | 1.001446.000.00.13.H08-04.00-T | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
40 | 1.001438.000.00.13.H08-04.00-T | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
41 | 1.001153.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
42 | 1.001125.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
43 | 1.001071.000.00.13.H08-04.00-T | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
XI | Lĩnh vực Quản tài viên | ||
44 | 1.001600.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
45 | 1.001633.000.00.13.H08-04.00-T | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
XII | Lĩnh vực Chứng thực | ||
46 | 2.000908.000.00.13.H08-04.00-T | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
XIII | Lĩnh vực Hộ tịch | ||
47 | 2.000635.000.00.13.H08-04.01-T | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
| TỔNG CỘNG: 47 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ -UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Báo chí | ||
1 | 2.001171.000.00.14.H08-04.00-T | Cho phép họp báo (trong nước) |
|
2 | 1.009374.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
3 | 1.009386.000.00.14.H08-04.00-T | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
4 | 2.001173.000.00.14.H08-04.00-T | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
5 | 1.003888.000.00.14.H08-04.00-T | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
II | Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành | ||
6 | 1.003868.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
7 | 2.001740.000.00.14.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
8 | 2.001737.000.00.14.H08-04.00-T | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
9 | 1.003725.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
|
10 | 2.001594.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
11 | 1.003729.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
12 | 2.001584.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
13 | 2.001564.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
|
14 | 1.008201.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
15 | 1.004153.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động in |
|
16 | 1.003483.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
17 | 1.003114.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
18 | 2.001744.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
19 | 2.001728.000.00.14.H08-04.00-T | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
20 | 2.001732.000.00.14.H08-04.00-T | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
III | Lĩnh vực Bưu chính | ||
21 | 1.004470.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
|
22 | 1.003659.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
|
23 | 1.003687.000.00.14.H08-04.01-T | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
|
24 | 1.003633.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
|
25 | 1.004379.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
|
26 | 1.005442.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
|
IV | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | ||
27 | 2.001098.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
28 | 1.005452.000.00.14.H08-04.00-T | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
29 | 2.001091.000.00.14.H08-04.00-T | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
30 | 2.001087.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
31 | 2.001766.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
32 | 2.001765.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
33 | 1.003384.000.00.14.H08-04.00-T | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
34 | 1.000073.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
35 | 1.000067.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
36 | 2.001666.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
37 | 2.001681.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
38 | 2.001684.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
| TỔNG CỘNG: 38 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||
1 | 1.004645.000.00.15.H08-04.00-T | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
2 | 1.004650.000.00.15.H08-04.00-T | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
3 | 1.001029.000.00.15.H08-04.01-T | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
4 | 1.000963.000.00.15.H08-04.01-T | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
5 | 1.004659.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
|
6 | 1.001008.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
7 | 1.000922.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
8 | 1.004662.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 | 1.004666.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 | 1.004639.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
II | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | ||
11 | 1.009403.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
12 | 1.009399.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
13 | 1.009398.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
14 | 1.009397.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
III | Lĩnh vực Thư viện | ||
15 | 1.008897.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
16 | 1.008896.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
17 | 1.008895.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
IV | Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | ||
18 | 2.001496.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
19 | 1.003560.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
20 | 1.003608.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
V | Lĩnh vực Xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | ||
21 | 1.003784.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
VI | Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||
22 | 1.000883.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
23 | 1.001801.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
24 | 1.000485.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
25 | 1.000501.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
26 | 1.000518.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
27 | 1.001213.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
|
28 | 1.000544.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
29 | 1.000560.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
30 | 1.000594.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
31 | 2.002188.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
32 | 1.005163.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
33 | 1.000842.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
34 | 1.000644.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
35 | 1.000814.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
36 | 1.000830.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
37 | 1.000847.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
38 | 1.001195.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
39 | 1.000920.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
40 | 1.000983.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
41 | 1.003441.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
42 | 1.002396.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
43 | 1.001527.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
44 | 1.001517.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
45 | 1.005162.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
46 | 1.001500.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
47 | 1.005357.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
|
48 | 1.000953.000.00.15.H08-04.01-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
49 | 1.001782.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
50 | 1.002022.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
51 | 1.002013.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
VII | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||
52 | 1.001704.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
53 | 1.001738.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
54 | 1.001833.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
55 | 1.001809.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
56 | 1.001147.000.00.15.H08-04.00-T | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
57 | 1.001182.000.00.15.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
58 | 1.001191.000.00.15.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
59 | 1.001211.000.00.15.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
60 | 1.001229.000.00.15.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
61 | 1.001778.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
62 | 1.001671.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
VIII | Lĩnh vực Di sản văn hóa | ||
63 | 1.003901.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
64 | 1.001106.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
65 | 1.003738.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
66 | 1.001822.000.00.15.H08-04.00-T | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
| TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | ||
1 | 1.008991.000.00.16.H08-04.01-T | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
2 | 1.008990.000.00.16.H08-04.00-T | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
3 | 1.008989.000.00.16.H08-04.01-T | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
|
4 | 1.008891.000.00.16.H08-04.01-T | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
II | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | ||
5 | 1.002625.000.00.16.H08-04.01-T | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
6 | 1.002572.000.00.16.H08-04.01-T | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
III | Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||
7 | 1.007750.000.00.16.H08-04.00-T | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
8 | 1.006876.000.00.16.H08-04.00-T | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
9 | 1.006873.000.00.16.H08-04.00-T | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
IV | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||
10 | 1.008432.000.00.16.H08-04.00-T | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
V | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | ||
11 | 1.006871.000.00.16.H08-04.01-T | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||
12 | 1.002621.000.00.16.H08-04.00-T | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
VII | Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | ||
13 | 1.002515.000.00.16.H08-04.00-T | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
14 | 2.001116.000.00.16.H08-04.00-T | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
| TỔNG CỘNG: 14 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Khám chữa bệnh | ||
1 | 1.003709.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
2 | 1.003773.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 | 1.003787.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 | 1.003748.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 | 1.003800.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 | 1.003824.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 | 1.004477.000.00.17.H08-04.00-T | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
8 | 1.004488.000.00.17.H08-04.00-T | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
9 | 1.003720.000.00.17.H08-04.00-T | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 | 2.000655.000.00.17.H08-04.00-T | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
11 | 1.003580.000.00.17.H08-04.00-T | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. |
|
12 | 1.001641.000.00.17.H08-04.00-T | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
13 | 1.001846.000.00.17.H08-04.00-T | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
14 | 1.003547.000.00.17.H08-04.01-T | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
15 | 1.000844.000.00.17.H08-04.00-T | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
16 | 1.004461.000.00.17.H08-04.00-T | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
17 | 1.001987.000.00.17.H08-04.00-T | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
18 | 1.002000.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
19 | 1.002037.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
20 | 1.002073.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
21 | 1.002097.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
22 | 1.002111.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
23 | 1.002191.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
24 | 1.002215.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
25 | 1.001884.000.00.17.H08-04.00-T | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
26 | 1.001824.000.00.17.H08-04.00-T | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
27 | 1.001750.000.00.17.H08-04.00-T | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
28 | 1.003531.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
29 | 1.003628.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
30 | 1.003644.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
31 | 1.003803.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
32 | 1.003876.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
33 | 1.001077.000.00.17.H08-04.00-T | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
34 | 1.001086.000.00.17.H08-04.00-T | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
35 | 1.003848.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
36 | 1.002058.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
37 | 1.002140.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
38 | 1.006780.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
39 | 1.003516.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
40 | 1.003746.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
|
41 | 1.002015.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
42 | 1.002162.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
43 | 1.002182.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
44 | 1.002230.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
II | Lĩnh vực Dược | ||
45 | 1.004616.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
|
46 | 1.004616.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
47 | 1.004599.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
48 | 1.004596.000.00.17.H08-04.00-T | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
49 | 1.004576.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
|
50 | 1.004571.000.00.17.H08-04.00-T | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
51 | 1.004557.000.00.17.H08-04.00-T | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
52 | 1.003963.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
53 | 1.003613.000.00.17.H08-04.01-T | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
54 | 1.002292.000.00.17.H08-04.01-T | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
55 | 1.002952.000.00.17.H08-04.01-T | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
56 | 1.002258.000.00.17.H08-04.01-T | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
57 | 1.004585.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
58 | 1.004593.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
59 | 1.003001.000.00.17.H08-04.01-T | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
60 | 1.002483.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
61 | 1.003055.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
62 | 1.004529.000.00.17.H08-04.00-T | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
63 | 1.004532.000.00.17.H08-04.00-T | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
64 | 1.002399.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
65 | 1.003064.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
66 | 1.002600.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
67 | 1.003073.000.00.17.H08-04.00-T | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
68 | 1.001893.000.00.17.H08-04.00-T | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
III | Lĩnh vực Gia dụng và y tế | ||
69 | 1.002944.000.00.17.H08-04.01-T | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
70 | 1.002467.000.00.17.H08-04.01-T | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
IV | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | ||
71 | 1.003006.000.00.17.H08-04.01-T | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
72 | 1.003039.000.00.17.H08-04.01-T | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
73 | 1.003029.000.00.17.H08-04.01-T | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
V | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
74 | 1.003108.000.00.17.H08-04.01-T | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
75 | 1.003332.000.00.17.H08-04.01-T | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
76 | 1.003348.000.00.17.H08-04.01-T | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
| TỔNG CỘNG: 76 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
1 | 2.000620.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
2 | 2.001240.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
3 | 2.000615.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
4 | 2.000150.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
5 | 2.000162.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
6 | 2.000181.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
7 | 1.001279.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
8 | 2.000629.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
9 | 2.000633.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
II | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
10 | 2.001261.000.00.00.H08-04.00-H | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
11 | 2.001270.000.00.00.H08-04.00-H | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
12 | 2.001283.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
III | Lĩnh vực Giáo dục mầm non | ||
13 | 1.004494.000.00.00.H08-04.00-H | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
14 | 1.006390.000.00.00.H08-04.00-H | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
15 | 1.006444.000.00.00.H08-04.00-H | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
16 | 1.006445.000.00.00.H08-04.00-H | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
17 | 1.004515.000.00.00.H08-04.00-H | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
IV | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | ||
18 | 1.004555.000.00.00.H08-04.00-H | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
19 | 2.001842.000.00.00.H08-04.00-H | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
20 | 1.004552.000.00.00.H08-04.00-H | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
21 | 1.004563.000.00.00.H08-04.00-H | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
22 | 1.001639.000.00.00.H08-04.00-H | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
23 | 1.005099.000.00.00.H08-04.00-H | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
V | Lĩnh vực Giáo dục trung học | ||
24 | 1.004442.000.00.00.H08-04.00-H | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
25 | 1.004444.000.00.00.H08-04.00-H | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
26 | 1.004475.000.00.00.H08-04.00-H | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
27 | 2.001809.000.00.00.H08-04.00-H | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
28 | 2.001818.000.00.00.H08-04.00-H | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
29 | 1.004831.000.00.00.H08-04.00-H | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
VI | Lĩnh vực Giáo dục dân tộc | ||
30 | 1.004496.000.00.00.H08-04.00-H | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
31 | 1.004545.000.00.00.H08-04.00-H | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
32 | 2.001839.000.00.00.H08-04.00-H | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
33 | 2.001837.000.00.00.H08-04.00-H | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
34 | 2.001824.000.00.00.H08-04.00-H | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
VII | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||
35 | 1.004439.000.00.00.H08-04.00-H | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
36 | 1.004440.000.00.00.H08-04.00-H | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
37 | 1.001000.000.00.00.H08-04.00-H | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
VIII | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
38 | 1.005106.000.00.00.H08-04.00-H | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
39 | 1.005097.000.00.00.H08-04.00-H | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
|
40 | 1.008724.000.00.00.H08-04.00-H | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
41 | 1.008725.000.00.00.H08-04.00-H | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
42 | 1.004438.000.00.00.H08-04.00-H | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
43 | 1.003702.000.00.00.H08-04.00-H | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
44 | 1.001622.000.00.00.H08-04.00-H | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
|
45 | 1.008950.000.00.00.H08-04.00-H | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
46 | 1.008951.000.00.00.H08-04.00-H | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
47 | 1.001714.000.00.00.H08-04.00-H | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
48 | 1.005144.000.00.00.H08-04.00-H | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
49 | 1.005090.000.00.00.H08-04.00-H | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
|
50 | 1.002407.000.00.00.H08-04.00-H | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
IX | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ | ||
51 | 1.005092.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
52 | 2.001914.000.00.00.H08-04.00-H | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
X | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||
53 | 1.006391.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
54 | 2.001211.000.00.00.H08-04.00-H | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
55 | 1.003930.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
56 | 1.004002.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
57 | 2.001711.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
58 | 1.004088.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
XI | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | ||
59 | 1.001612.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
60 | 2.000720.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
61 | 1.001570.000.00.00.H08-04.00-H | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
62 | 1.001266.000.00.00.H08-04.00-H | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
63 | 2.000575.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
64 | 2.002344.000.00.00.H08-04.01-H | Nhóm thủ tục hành chính liên thông Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh |
|
XII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | ||
65 | 1.005280.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
66 | 1.004901.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
67 | 1.004982.000.00.00.H08-04.00-H | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
68 | 1.005277.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
69 | 2.001973.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
70 | 2.002122.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
71 | 2.002123.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
72 | 2.002120.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
73 | 1.005121.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
74 | 1.004972.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
75 | 1.005378.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
76 | 1.004979.000.00.00.H08-04.00-H | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
77 | 2.001958.000.00.00.H08-04.00-H | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
78 | 1.005377.000.00.00.H08-04.00-H | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
79 | 1.005010.000.00.00.H08-04.00-H | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
XIII | Lĩnh vực Lao động, Tiền lương | ||
80 | 1.004959.000.00.00.H08-04.00-H | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
XIV | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
81 | 1.003605.000.00.00.H08-04.00-H | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
82 | 1.003434.000.00.00.H08-04.00-H | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
|
XV | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
83 | 1.007919.000.00.00.H08-04.00-H | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
XVI | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | ||
84 | 2.000414.000.00.00.H08-04.00-H | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
85 | 2.000402.000.00.00.H08-04.00-H | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
86 | 1.000843.000.00.00.H08-04.00-H | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
87 | 2.000385.000.00.00.H08-04.00-H | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
88 | 2.000374.000.00.00.H08-04.00-H | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
89 | 1.000804.000.00.00.H08-04.00-H | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
90 | 2.000364.000.00.00.H08-04.00-H | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
91 | 2.000356.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
|
XVII | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | ||
92 | 1.003693.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
93 | 1.003719.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
94 | 1.003817.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
XVIII | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
95 | 1.005358.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
|
96 | 1.005201.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
97 | 2.002100.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
|
98 | 1.003732.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục hội tự giải thể |
|
99 | 1.003757.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục đổi tên hội |
|
100 | 1.003783.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
101 | 1.003807.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
102 | 1.003827.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
|
103 | 1.003841.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
XIX | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
104 | 1.001180.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
105 | 1.001199.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
106 | 1.001204.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
107 | 1.001212.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
108 | 1.001220.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
109 | 1.000316.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
110 | 2.000267.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
111 | 1.001228.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
XX | Lĩnh vực Quản lý công sản | ||
112 | 1.005435.000.00.00.H08-04.00-H | Mua hóa đơn lẻ |
|
XXI | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
113 | 1.001662.000.00.00.H08-04.00-H | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
|
XXII | Lĩnh vực Đất đai | ||
114 | 1.005187.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
|
115 | 1.005367.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
|
116 | 1.003572.000.00.00.H08-04.01-H | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
117 | 2.001234.000.00.00.H08-04.00-H | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
XXIII | Lĩnh vực Thuế | ||
118 | 1.008603.000.00.00.H08-04.00-H | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
XXIV | Lĩnh vực Biển và hải đảo | ||
119 | 1.009482.000.00.00.H08-04.00-H | Công nhận khu vực biển cấp huyện |
|
120 | 1.009483.000.00.00.H08-04.00-H | Giao khu vực biển cấp huyện |
|
121 | 1.009484.000.00.00.H08-04.00-H | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
|
122 | 1.009485.000.00.00.H08-04.00-H | Trả lại khu vực biển cấp huyện |
|
123 | 1.009486.000.00.00.H08-04.00-H | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
|
XXV | Lĩnh vực Môi trường | ||
124 | 1.004138.000.00.00.H08-04.00-H | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
XXVI | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | ||
125 | 2.000801.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
XXVII | Lĩnh vực Hộ tịch | ||
126 | 2.002189.000.00.00.H08-04.01-H | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
127 | 2.000554.000.00.00.H08-04.01-H | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
128 | 2.000547.000.00.00.H08-04.01-H | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
129 | 2.000635.000.00.00.H08-04.01-H | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
XXVIII | Lĩnh vực Chứng thực | ||
130 | 2.000992.000.00.00.H08-04.01-H | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
131 | 2.000908.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
XXIX | Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành | ||
132 | 2.001931.000.00.00.H08-04.00-H | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
|
133 | 2.001762.000.00.00.H08-04.00-H | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
|
XXX | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | ||
134 | 2.001884.000.00.00.H08-04.00-H | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
135 | 2.001880.000.00.00.H08-04.00-H | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
136 | 2.001786.000.00.00.H08-04.00-H | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
137 | 2.001885.000.00.00.H08-04.00-H | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
XXXI | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||
138 | 1.004650.000.00.00.H08-04.00-H | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Chỉ áp dụng đối với Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn |
139 | 1.004645.000.00.00.H08-04.00-H | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | |
140 | 1.000903.000.00.00.H08-04.01-H | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
141 | 1.000831.000.00.00.H08-04.01-H | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
142 | 1.004648.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
|
143 | 1.003645.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
144 | 1.003635.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
XXXII | Lĩnh vực Thư viện | ||
145 | 1.008898.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
146 | 1.008899.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
147 | 1.008900.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
XXXIII | Lĩnh vực Gia đình | ||
148 | 1.001874.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
149 | 1.003103.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
150 | 1.003140.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
151 | 1.003185.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
152 | 1.003226.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
153 | 1.003243.000.00.00.H08-04.00-H | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
XXXIV | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||
154 | 1.008455.000.00.00.H08-04.00-H | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
XXXV | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
155 | 1.002693.000.00.00.H08-04.00-H | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
156 | 1.009348.000.00.00.H08-04.00-H | Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường (cấp huyện) |
|
157 | 1.009347.000.00.00.H08-04.00-H | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động văn hóa, thể thao, xã hội |
|
158 | 2.002360.000.00.00.H08-04.00-H | Cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường làm nơi để xe |
|
XXXVI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||
159 | 1.009788.000.00.00.H08-04.00-H | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
|
160 | 1.009791.000.00.00.H08-04.00-H | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
| TỔNG CỘNG: 160 DỊCH VỤ CÔNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||
1 | 1.004441.000.00.00.H08-04.00-X | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
2 | 1.004492.000.00.00.H08-04.00-X | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
3 | 1.004443.000.00.00.H08-04.00-X | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
4 | 1.004485.000.00.00.H08-04.00-X | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
5 | 2.001810.000.00.00.H08-04.00-X | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||
6 | 1.006391.000.00.00.H08-04.01-X | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
7 | 2.001211.000.00.00.H08-04.00-X | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
8 | 1.003930.000.00.00.H08-04.01-X | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 | 1.004002.000.00.00.H08-04.01-X | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
10 | 1.004088.000.00.00.H08-04.01-X | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
III | Lĩnh vực Người có công | ||
11 | 1.006779.000.00.00.H08-04.00-X | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
12 | 1.002271.000.00.00.H08-04.00-X | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
13 | 1.001257.000.00.00.H08-04.00-X | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
14 | 1.002252.000.00.00.H08-04.00-X | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
15 | 1.002429.000.00.00.H08-04.00-X | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
16 | 1.002440.000.00.00.H08-04.00-X | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
17 | 1.003423.000.00.00.H08-04.00-X | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
IV | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
18 | 1.001731.000.00.00.H08-04.00-X | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
19 | 1.001739.000.00.00.H08-04.00-X | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | nt |
20 | 1.001758.000.00.00.H08-04.00-X | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | nt |
21 | 1.001753.000.00.00.H08-04.00-X | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | nt |
22 | 1.001776.000.00.00.H08-04.00-X | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | nt |
23 | 2.000744.000.00.00.H08-04.00-X | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | nt |
24 | 2.000751.000.00.00.H08-04.00-X | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | nt |
25 | 2.000286.000.00.00.H08-04.00-X | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | nt |
V | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||
26 | 1.008838.000.00.00.H08-04.00-X | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
VI | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
27 | 1.003596.000.00.00.H08-04.00-X | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
VII | Lĩnh vực Trồng trọt | ||
28 | 1.008004.000.00.00.H08-04.00-X | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
VIII | Lĩnh vực Bảo hiểm | ||
29 | 1.005412.000.00.00.H08-04.00-X | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
IX | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | ||
30 | 2.000305.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
31 | 1.000748.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
32 | 2.000337.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
33 | 2.000346.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
34 | 1.000775.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
X | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
35 | 1.001167.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
36 | 1.001156.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
37 | 1.001109.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
38 | 1.001098.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
39 | 1.001090.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
40 | 1.001085.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
41 | 1.001078.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
42 | 1.001055.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
43 | 1.001028.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
44 | 2.000509.000.00.00.H08-04.00-X | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
XI | Lĩnh vực Thuế | ||
45 | 1.008603.000.00.00.H08-04.00-X | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
XII | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | ||
46 | 2.000801.000.00.00.H08-04.01-X | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
XIII | Lĩnh vực Môi trường | ||
47 | 1.004082.000.00.00.H08-04.00-X | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
XIV | Lĩnh vực Chứng thực | ||
48 | 2.000908.000.00.00.H08-04.00-X | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
XV | Lĩnh vực Hộ tịch | ||
49 | 2.001023.000.00.00.H08-04.00-X | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
50 | 2.000986.000.00.00.H08-04.01-X | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | nt |
51 | 1.004873.000.00.00.H08-04.01-X | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
52 | 2.000635.000.00.00.H08-04.01-X | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
| TỔNG CỘNG: 52 DỊCH VỤ CÔNG |
- 1 Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 2 Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 4198/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 4 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 4853/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 26 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia