BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3962/QĐ-BQP | Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TÁI CẤU TRÚC THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TÁI CẤU TRÚC THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3962/QĐ-BQP ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ thực hiện | Lĩnh vực | Ghi chú |
A | CẤP TRUNG ƯƠNG |
| |||
1 | 1.010847 | Thủ tục cấp mới chứng thư số cho cá nhân | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
2 | 1.010860 | Thủ tục cấp mới chứng thư số cho người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu, người có chức danh nhà nước | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
3 | 1.008460 | Thủ tục cấp mới chứng thư số cho cơ quan, tổ chức | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
4 | 1.008461 | Thủ tục cấp mới chứng thư số cho thiết bị, dịch vụ, phần mềm | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
5 | 1.010867 | Thủ tục gia hạn chứng thư số cho cá nhân | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
6 | 1.010868 | Thủ tục gia hạn chứng thư số cho người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu, người có chức danh nhà nước | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
7 | 1.010869 | Thủ tục gia hạn chứng thư số cho cơ quan, tổ chức | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
8 | 1.010870 | Thủ tục gia hạn chứng thư số cho thiết bị, dịch vụ, phần mềm | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
9 | 1.010871 | Thủ tục thu hồi chứng thư số của cá nhân | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
10 | 1.010872 | Thủ tục thu hồi chứng thư số của cá nhân người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu, người có chức danh nhà nước | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
11 | 1.010873 | Thủ tục thu hồi chứng thư số của cơ quan, tổ chức | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
12 | 1.010874 | Thủ tục, thu hồi chứng thư số của thiết bị, dịch vụ, phần mềm | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
13 | 1.010863 | Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của chứng thư số của cá nhân | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
14 | 1.010864 | Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu, người có chức danh nhà nước | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
15 | 1.010862 | Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của cơ quan, tổ chức | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
16 | 1.010853 | Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của thiết bị, dịch vụ, phần mềm | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
17 | 1.010875 | Thủ tục khôi phục thiết bị lưu khóa bí mật | Toàn trình | Chứng thực điện tử |
|
18 | 2.001529 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | Toàn trình | Mật mã dân sự |
|
19 | 1.005397 | Thủ tục gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | Toàn trình | Mật mã dân sự |
|
20 | 1.005396 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | Toàn trình | Mật mã dân sự |
|
21 | 1.005395 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | Toàn trình | Mật mã dân sự |
|
22 | 1.008253 | Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự | Toàn trình | Mật mã dân sự |
|
23 | 2.002422 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu | Toàn trình | Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (VLNCN, TCTN) |
|
24 | 1.002892 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp sau khi hết thời hạn | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
25 | 1.002896 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
26 | 1.004898 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
27 | 1.002887 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
28 | 1.002878 | Thủ tục cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
29 | 1.002872 | Thủ tục cấp điều chỉnh Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
30 | 3.000015 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
31 | 3.000016 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
32 | 3.000017 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
33 | 3.000018 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | Toàn trình | Quản lý hoạt động VLNCN, TCTN |
|
34 | 3.000132 | Thủ tục cấp phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
35 | 1.000357 | Thủ tục sửa đổi phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
36 | 1.008277 | Thủ tục cấp giấy phép cho các cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
37 | 1.008281 | Thủ tục cấp lại giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
38 | 1.008280 | Thủ tục cấp đổi giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
39 | 1.008278 | Thủ tục cấp phép cho cơ sở thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
40 | 2.001603 | Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
41 | 1.008267 | Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
42 | 2.001554 | Thủ tục đóng tạm thời sân bay chuyên dùng | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
43 | 2.001546 | Thủ tục mở lại sân bay chuyên dùng | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
44 | 2.001563 | Thủ tục mở bãi cất hạ cánh trên boong tàu | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
45 | 2.001557 | Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên boong tàu | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
46 | 1.003257 | Thủ tục mở sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
47 | 2.001615 | Thủ tục đóng sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
48 | 1.003356 | Thủ tục đề nghị chấp thuận độ cao công trình | Toàn trình | Quản lý vùng trời |
|
49 | 1.003380 | Thủ tục cho phép hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị Quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị của phóng viên nước ngoài vào Việt Nam qua đường liên doanh, hợp tác khoa học, sản xuất | Toàn trình | Báo chí |
|
50 | 1.003377 | Thủ tục cho phép hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị Quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị của phóng viên nước ngoài không thường trú tại Việt Nam | Toàn trình | Báo chí |
|
51 | 1.008287 | Thủ tục cho phép hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị Quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị của phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam | Toàn trình | Báo chí |
|
B | CẤP TỈNH |
| |||
52 | 1.008297 | Thủ tục cấp phép cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu nước ngoài ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh | Toàn trình | Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
|
53 | 1.008295 | Thủ tục cấp phép cho người và phương tiện dân sự ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh theo kế hoạch | Toàn trình | Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
|
54 | 1.008298 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu Việt Nam, người Việt Nam làm việc cho tổ chức nước ngoài ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh | Toàn trình | Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
|
55 | 1.008296 | Thủ tục cấp giấy ra, vào có thời hạn 03 tháng cho người và phương tiện của cơ quan quản lý nhà nước tại Cảng quốc tế Cam Ranh; các tổ chức, doanh nghiệp ký hợp đồng dài hạn với Công ty Tân cảng - Petro Cam Ranh thường xuyên ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh | Toàn trình | Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
|
C | CẤP HUYỆN |
| |||
56 | 2.001152 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
57 | 2.001153 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
58 | 2.001147 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
59 | 2.001144 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
60 | 2.001141 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
61 | 2.001139 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
62 | 2.001136 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
63 | 2.001134 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
64 | 2.001131 | Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài khoản truy cập Cổng Thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
65 | 1.002731 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ điện tử biên phòng cảng biển đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
66 | 1.002854 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
67 | 1.002618 | Thủ tục cấp tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử cho người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
68 | 1.002925 | Thủ tục hủy tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử của người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
69 | 1.002922 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với Đoàn khách du lịch, Đoàn khách công vụ xuất cảnh, nhập cảnh | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
70 | 1.002919 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với người điều khiển, người đi trên phương tiện, phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
71 | 2.001213 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với công dân Việt Nam xuất, nhập cảnh | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
72 | 1.002567 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử đối với người nhận thị thực tại cửa khẩu | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
73 | 1.002913 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền | Toàn trình | Quản lý biên giới |
|
D | CẤP XÃ |
| |||
74 | 1.001821 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | Toàn trình | Nghĩa vụ quân sự |
|
75 | 1.001805 | Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị | Toàn trình | Nghĩa vụ quân sự |
|
76 | 1.001771 | Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | Toàn trình | Nghĩa vụ quân sự |
|
77 | 1.001763 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Toàn trình | Nghĩa vụ quân sự |
|
78 | 1.001748 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Toàn trình | Nghĩa vụ quân sự |
|
79 | 1.001733 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng | Toàn trình | Nghĩa vụ quân sự |
|
80 | 1.001720 | Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến | Toàn trình | Nghĩa vụ quân sự |
|
- 1 Quyết định 6235/QĐ-BQP công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng năm 2023
- 2 Quyết định 1388/QĐ-BQP năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
- 3 Quyết định 3157/QĐ-BQP năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trên môi trường điện tử lĩnh vực quản lý vùng trời thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng