ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 192/TTr-SNN&PTNT ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp & Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 397/QĐ-UBND ngày 25/ 01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
2 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ (gọi chung là chủ cây cảnh) chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Bước 2. Chủ cây cảnh nộp hồ sơ tại UBND cấp xã - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho chủ cây cảnh; - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn chủ cây cảnh hoàn thiện hồ sơ. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Chủ cây cảnh nhận kết quả tại UBND cấp xã |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại UBND cấp xã |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ (theo mẫu); - Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng (nếu có); - Tài liệu về nguồn gốc cây cảnh. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | - Thời gian 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trường hợp kiểm tra hồ sơ và cây cảnh đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay) - Thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh) |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức; cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Xác nhận của UBND cấp xã trên bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ. |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ) |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ. |
Mẫu Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ)
(1)…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CÂY CẢNH, CÂY BÓNG MÁT, CÂY CỔ THỤ
Kèm theo (2)… … ngày …/…/20… của ……….
TT | Loài cây | Quy cách cây | Số lượng (cây) | Ghi chú | ||
Tên thông dụng | Tên khoa học | Đường kính tại vị trí sát gốc (cm) | Chiều cao dưới cành (m) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm 20… |
(1) Ghi rõ tên tổ chức/cộng đồng/hộ gia đình/cá nhân; địa chỉ.
(2) Ghi rõ số hóa đơn bán hàng hoặc hóa đơn giá trị gia tăng của tổ chức.
(3) Đại diện cho tổ chức lập bảng kê ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu của tổ chức.
(4) Đối với xã, phường, thị trấn có Kiểm lâm địa bàn thì Kiểm lâm địa bàn ký, ghi rõ họ tên.
2. Thủ tục: Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Bước 2. Chủ lâm sản nộp hồ sơ tại UBND cấp xã Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho chủ lâm sản; - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Chủ lâm sản nhận kết quả tại UBND cấp xã |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại UBND cấp xã |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bảng kê lâm sản (theo mẫu); - Tài liệu về nguồn gốc lâm sản theo quy định hiện hành. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | - Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp kiểm tra hồ sơ và lâm sản đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay); - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Cộng đồng dân cư, cá nhân, hộ gia đình |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Xác nhận của UBND cấp xã trên bảng kê lâm sản |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bảng kê lâm sản theo mẫu số 01 (Ban hành kèm Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT) |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
|
Mẫu số 01: Bảng kê lâm sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
……………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BKLS | Tờ số:……. |
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Kèm theo.............................ngày........./......../20..... của.......................................)
TT | Tên lâm sản | Nhóm gỗ | Đơn vị tính | Quy cách lâm sản | Số lượng | Khối lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN | Ngày..........tháng.........năm 20..... TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
- 1 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2 Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng và chất lượng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng và chất lượng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3 Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc