ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3977/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3977/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện | |
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
2 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
3 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
4 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
5 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
6 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
9 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
12 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
13 | Đăng ký tổ chức lễ hội |
14 | Thông báo tổ chức Lễ hội |
15 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
16 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
II. TTHC thực hiện tại UBND cấp xã | |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
2 | Công nhân câu lạc bộ thể thao cơ sở |
3 | Thông báo tổ chức lễ hội |
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình Văn hóa hàng năm |
5 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình Văn hóa |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Quy trình TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện
1. Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | ½ ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
3. Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa -Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | ½ ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
4. Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa -Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | ½ ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
5. Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | ½ ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
6. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 1/4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | ½ ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 3 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
8. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 8 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 3 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
9. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 3 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
10. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 3 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 8 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 3 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
12. Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
13. Thủ tục đăng ký tổ chức Lễ hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
14. Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | ½ ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 8 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin | 3 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
15. Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Bộ phận chuyên môn xử lý | Phòng Văn hóa - Thông tin Phối hợp Bộ phận Thi đua khen thưởng | 2 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Thi đua khen thưởng | 1 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | ½ ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
16. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Văn hóa - Thông tin xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Bộ phận chuyên môn xử lý | Phòng Văn hóa - Thông tin Phối hợp Bộ phận Thi đua khen thưởng | 2 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Thi đua khen thưởng | 1 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | ½ ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND huyện | ½ ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
II. Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại UBND cấp xã
1. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo UBND cấp xã | ½ ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND xã | ½ ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
2. Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND xã | ½ ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
3. Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2 ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND xã | ½ ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
4. Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình Văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND xã | ½ ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
5. Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình Văn hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ | Văn thư UBND xã | ½ ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận TNTKQ | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý, thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4 Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 2489/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý, thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4 Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 2489/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre