CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 22/TTr-CP ngày 22/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 58 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-CTN ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Võ Việt Tuấn Philip, sinh ngày 19/5/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Wendland Str. 15, 29439 Lüchow
Giới tính: Nam
2. Chung Gia Thanh, sinh ngày 16/01/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Reutlinger Str. 32, 89079 Ulm
Giới tính: Nam
3. Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 12/7/1992 tại Nga
Hiện trú tại: Mathias - Grünewald-Ring 25, 97422 Schweinfurt
Giới tính: Nữ
4. Lương Chí Huy Robert, sinh ngày 26/5/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Esch Str. 30, 49377 Vechta
Giới tính: Nam
5. Nguyễn Văn Hải Tùng, sinh ngày 03/9/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Düsseldorfer Str. 120, 40822 Mettmann
Giới tính: Nam
6. Nguyễn Thị Tố Uyên, sinh ngày 05/7/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Düsseldorfer Str. 120, 40822 Mettmann
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Minh Trang, sinh ngày 20/5/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Lilienthalstr. 8, 91058 Erlangen
Giới tính: Nữ
8. Võ Thị Kim Ngân, sinh ngày 05/02/1983 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: Thomas von Aquinstr. 27, 49377 Vechta
Giới tính: Nữ
9. Phạm Ngọc Đức, sinh ngày 26/4/1993 tại Thái Bình
Hiện trú tại: Villkuhlenweg 8, 49377 Vechta
Giới tính: Nam
10. Lê Hoàng Trúc Phương, sinh ngày 28/3/1993 tại Đức
Hiện trú tại: In der Loh 29, 40668 Meerbusch
Giới tính: Nữ
11. Lê Hoàng Ngọc Diễm Ana, sinh ngày 13/10/1995 tại Đức
Hiện trú tại: In der Loh 29, 40668 Meerbusch
Giới tính: Nữ
12. Lê Bảo Hân Heidi, sinh ngày 17/3/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Strausberger Str. 3, 67227 Frankenthal
Giới tính: Nữ
13. Phạm Phương Thoa, sinh ngày 19/3/1997 tại Đức
Hiện trú tại: An der Walhkernmülle 1, 49186 Bad Iburg
Giới tính: Nam
14. Đinh Văn Tuyển, sinh ngày 23/7/1965 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Herzog-Georg Str. 68, 89415 Lauingen
Giới tính: Nam
15. Đinh Thị Thùy My, sinh ngày 15/3/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Herzog-Georg Str.68, 89415 Lauingen
Giới tính: Nữ
16. Đinh Thị Trà My, sinh ngày 15/3/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Herzog-Georg Str.68, 89415 Lauingen
Giới tính: Nữ
17. Nguyễn Thị Bích Hợp, sinh ngày 09/5/1964 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Wilhelm str. 68, 37308 Heiligenstadt
Giới tính: Nữ
18. Nguyễn Xuân Huy, sinh ngày 04.01.1997 tại Đức (Con c.Bích Hợp)
Hiện trú tại: Wilhelm str. 68, 37308 Heiligenstadt
Giới tính: Nam
19. Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 27/12/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Wilhelm Str. 68, 37308 Heiligenstad
Giới tính: Nữ
20. Đoàn Thu Phương, sinh ngày 19/5/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Garten Str. 2, 56424 Mogendorf
Giới tính: Nữ
21. Nguyễn Trường Tiến, sinh ngày 14/12/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Berliner Allee 56, 13088 Berlin
Giới tính: Nam
22. Bùi Hoài Việt, sinh ngày 30/5/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Blücher Str. 24, 56073 Koblenz
Giới tính: Nam
23. Dương Thomas Thành Trung, sinh ngày 11/12/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Häfenmarkt 18, 98646 Hildburghausen
Giới tính: Nam
24. Nguyễn Thị Hồng Lê, sinh ngày 03/11/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Schwanthaler Str.126, 80339 München
Giới tính: Nữ
25. Nguyễn Ngọc Diệu My, sinh ngày 04/10/1982 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: An den Kraugärten 29, 65760 Eschborn
Giới tính: Nữ
26. Lê Minh Nhiên Andreas, sinh ngày 29/12/2010 tại Đức (con c. Diệu My)
Hiện trú tại: An den Kraugärten 29, 65760 Eschborn
Giới tính: Nam
27. Phùng Thị Chuyên, sinh ngày 21/02/1965 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại: Schliersee str. 105/4, 81539 München
Giới tính: Nữ
28. Hà Thành Duy, sinh ngày 27/11/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Haupt Str. 46, 65396 Walluf
Giới tính: Nam
29. Hà Thành Huy, sinh ngày 16/12/1968 tại Lạng Sơn
Hiện trú tại: Haupt Str. 46, 65396 Walluf
Giới tính: Nam
30. Phạm Hoàng Tùng, sinh ngày 27/10/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Conra von went haus, pirminius 4,66994 Dahn
Giới tính: Nam
31. Đoàn Thị Hồng, sinh ngày 02/11/1965 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Conra von went haus, pirminius 4,66994 Dahn
Giới tính: Nữ
32. Phạm Lệ Thủy Lisa, sinh ngày 15/4/1999 tại Đức (con c.Hồng)
Hiện trú tại: Conra von went haus, pirminius 4,66994 Dahn
Giới tính: Nữ
33. Trịnh Quốc Hùng, sinh ngày 21/3/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Granastr. 84, 64329 Konz
Giới tính: Nam
34. Lê Franziska, sinh ngày 09/12/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Hans Pfitzner Str. 3, 60529 Frankfurt am Main
Giới tính: Nữ
35. Trần Thanh Vi, sinh ngày 01/7/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Zuckschwerdt Str. 53, 65929 Frankfurt am Main
Giới tính: Nữ
36. Trần Duy Anh, sinh ngày 05/12/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Zuckschwerdt Str. 53, 65929 Frankfurt am Main
Giới tính: Nam
37. Vũ Thị Thùy Dương, sinh ngày 12/8/1982 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Brönner Str. 34, 60313 Frankfurt am Main
Giới tính: Nữ
38. Đỗ Ngọc Đức, sinh ngày 02/02/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Am Rosengarten 70, 50827 Köln
Giới tính: Nam
39. Lê Thị Phương Anh, sinh ngày 25/7/1993 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Schlothageweg 35, 33332 Gütersloh
Giới tính: Nữ
40. Trần Thanh Trâm, sinh ngày 14/3/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Carl-Severing Str. 60, 28329 Bremen
Giới tính: Nữ
41. Lê Thị Thu Hương, sinh ngày 16/5/1990 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Schlothageweg 35, 33332 Gütersloh
Giới tính: Nữ
42. Nguyễn Đức Tùng, sinh ngày 25/3/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Katharina-Geisler Str.2, 85356 Freising
Giới tính: Nam
43. Trần Minh Chiến, sinh ngày 05/7/1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Richard-Wagner Str. 27, 63069 Offenbach
Giới tính: Nam
44. Trần Hà Cường, sinh ngày 08/12/2003 tại Hà Nội (con a. Chiến)
Hiện trú tại: Richard-Wagner Str. 27, 63069 Offenbach
Giới tính: Nam
45. Lê Đức Việt, sinh ngày 21/02/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Schweckendieck Str.10, 26721 Emden
Giới tính: Nam
46. Nguyễn Hoàng Mai Anh, sinh ngày 28/8/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Griesheimer Stadtweg 49, 65933 Frankfurt
Giới tính: Nữ
47. Vũ Bảo Long, sinh ngày 22/11/2000 tại Đức
Hiện trú tại: Alter Emsteker Weg 3, 49661 Cloppenburg
Giới tính: Nam
48. Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 08/9/1968 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại: Edisonstr.48 A, 65199 Wiesbaden
Giới tính: Nữ
49. Phạm Tuấn Hải, sinh ngày 01/01/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Tiergarten Str.13, 26349 Jade
Giới tính: Nam
50. Bùi Đức Huy, sinh ngày 24/02/1993 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: Ibrüggerstr.6, 33332 Gütersloh
Giới tính: Nam
51. Lê Hoàng Thu Hương sinh ngày 03/3/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Passauer str. 2/1, 81369 München
Giới tính: Nữ
52. Lê Hoàng Thu Nga, sinh ngày 26/4/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Passauer str. 2/1, 81369 München
Giới tính: Nữ
53. Phan Lâm Phương, sinh ngày 18/6/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Beim-Strohhause 14, 20097 Hamburg
Giới tính: Nữ
54. Nguyễn Thu Ngà, sinh ngày 07/7/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Hainveilchenweg 4, 04329 Leipzig
Giới tính: Nữ
55. Nguyễn Tuyết Nhung, sinh ngày 10/02/2002 tại Đức
Hiện trú tại: Hainveilchenweg 4, 04329 Leipzig
Giới tính: Nữ
56. Nguyễn Hải Nam, sinh ngày 18/6/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Hainveilchenweg 4, 04329 Leipzig
Giới tính: Nam
57. Lê Văn Hưng, sinh ngày 15/3/1962 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Fronstr. 7, 56333 Winningen
Giới tính: Nam
58. Nguyễn Thanh Vân, sinh ngày 07/3/1991 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Oppenheimer Str. 39, 55130 Mainz.
Giới tính: Nữ
- 1 Quyết định 423/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2129/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2073/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 5 Quyết định 130/2003/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 612/2002/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 8 Hiến pháp năm 1992
- 1 Quyết định 612/2002/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 130/2003/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2073/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2129/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 423/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành