ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 399/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 02 tháng 05 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 09 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 339/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013 - 2020.
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 02 tháng 04 năm 2013; ý kiến thẩm định dự toán của Sở Tài chính tại công văn số 641/STC-ĐT ngày 17 tháng 04 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán lập Đề án tái cấu trúc ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chính như sau:
1. Tên đề án: Đề án tái cấu trúc ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Đơn vị thực hiện: Trung tâm Chính sách và Chiến lược Nông nghiệp nông thôn miền Nam.
4. Mục tiêu đề án:
4.1. Mục tiêu chung:
Xác định những luận cứ khoa học và thực tiễn để đề xuất mô hình tăng trưởng nông nghiệp mới nhằm tạo ra tốc độ tăng trưởng cao, hiệu quả và bền vững cho ngành nông nghiệp và phân bổ lại lực lượng lao động nông thôn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn 2030.
4.2. Mục tiêu cụ thể:
- Đánh giá thực trạng tăng trưởng của nông nghiệp và lao động nông thôn trong phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp nhằm tìm ra các điểm nghẽn, nút thắt trong tăng trưởng nông nghiệp và phân bổ lực lượng lao động nông thôn tỉnh Đồng Tháp;
- Đề xuất định hướng tái cơ cấu của ngành nông nghiệp và phân bổ lại lực lượng lao động nông thôn tỉnh Đồng Tháp đến 2020 và tầm nhìn 2030.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu vận dụng các nội dung của Quyết định số 339/ QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Thú tướng về phê duyệt Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế giai đoạn 2013-2020 và Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xây dựng Đề án.
- Xây dựng tổng quan về lý luận và kinh nghiệm thực tiễn về phát triển nông nghiệp nông thôn làm cơ sở lý thuyết xây dựng khung phân tích cho các hoạt động đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp.
- Khảo sát, thu thập tài liệu, đánh giá thực trạng và vai trò của ngành nông nghiệp và lao động nông thôn trong nền kinh tế của tỉnh Đồng Tháp và của ngành nông nghiệp Việt Nam. Đánh giá tính hiệu quả, tính bền vững của ngành nông nghiệp, từ đó xác định các điểm nghẽn, nút thắt trong tăng trưởng nông nghiệp và phân bổ lao động nông thôn tỉnh Đồng Tháp.
- Phân tích bối cảnh trong nước và quốc tế 2000-2012 và các dự báo bối cảnh tương lai đối với sự phát triển ngành nông nghiệp;
- Tổ chức đối thoại chính sách có sự tham gia của các chuyên gia tư vấn, nhà lãnh đạo, doanh nghiệp, nông dân nhằm thu thập thông tin phản hồi đa chiều từ các tác nhân về đề xuất định hướng và các giải pháp tái cơ cấu.
- Đề xuất định hướng và giải pháp về thể chế, chính sách cho tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp đến 2020 và tầm nhìn 2030 theo hướng nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả, giá trị gia tăng, hài hòa và bền vững.
- Tổ chức hội thảo trình bày kết quả nghiên cứu Đề án nhằm lấy ý kiến đóng góp hoàn thiện Đề án và công bố rộng rãi kết quả nghiên cứu.
6. Thời gian lập Đề án:
Từ tháng 4/2013 đến tháng 9/2013.
7. Sản phẩm
- Báo cáo tổng hợp Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
- Báo cáo tóm tắt Đề án.
- Báo cáo đề xuất chính sách;
- Các báo cáo chuyên đề.
- Các ấn bản phẩm.
Tất cả các tài liệu báo cáo ở trên được ghi vào đĩa CD giao nộp 2 bộ.
8. Tổng dự toán lập Đề án: 1.806.923.000 đồng (một tỷ tám trăm lẽ sáu triệu chín trăm hai mươi ba ngàn đồng. (có phụ lục kèm theo)
9. Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Cục Trưởng Cục Thống kê, Giám đốc Trung tâm Chính sách và Chiến lược Nông nghiệp Nông thôn miền Nam, Nhóm nghiên cứu Đề án tái cấu trúc ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỀ ÁN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN 2030
(Dự toán thực hiện năm 2013)
Căn cứ xây dựng dự toán
Thông tư 97/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập (TT 97)
Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách (TT 44)
Thông tư 58/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê
Thông tư số 67/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2010 của Bộ NN&PTNT hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học công nghệ công lập thuộc Bộ NN và PTNT
TT | NỘI DUNG | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐỊNH MỨC | THÀNH TIỀN |
I | CHUẨN BỊ THỰC HIỆN |
|
|
| 42,000 |
| Đề cương chi tiết được duyệt | đề cương |
|
| 2,000 |
| Thu thập tài liệu, số liệu để bổ sung, cập nhật phục vụ cho viết các báo cáo chuyên đề | ngày công | 200 | 150 | 30,000 |
| Xây dựng bộ phiếu điều tra | phiếu | 10 | 1,000 | 10,000 |
II | CÔNG TÁC THỰC ĐỊA |
|
|
| 551,660 |
2.1 | Khảo sát thực địa tại tỉnh Đồng Tháp |
|
|
| 302,710 |
2.1.1 | Đợt 1 - Nhóm chuyên gia và cán bộ làm việc trực tiếp với các Sở/ Ngành của tỉnh Đồng Tháp |
|
|
| 90,580 |
| Chi phí đi lại |
|
|
|
|
| - Vé tàu Hà nội - TP. HCM - Hà nội | vé khứ hồi | 6 | 3,980 | 23,880 |
| - Thuê xe ô tô TP. HCM - Đồng Tháp - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 2,200 | 8.5 | 18,700 |
| Phụ cấp công tác phí (12 người * 10 ngày) | ngày | 120 | 150 | 18,000 |
| Tiền ngủ (12 người * 9 đêm) | đêm | 108 | 250 | 27,000 |
| Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 10 ngày) | ngày người | 20 | 150 | 3,000 |
2.1.2 | Đợt 2 - Nhóm chuyên gia và cán bộ điều tra thực địa và làm việc với các tác nhân khác (doanh nghiệp, nông dân…) |
|
|
| 212,130 |
| Chi phí đi lại |
|
|
|
|
| - Vé tàu Hà nội - TP. HCM - Hà nội | vé khứ hồi | 6 | 3,980 | 23,880 |
| - Thuê xe ô tô TP. HCM - Đồng Tháp - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 7,500 | 8.5 | 63,750 |
| Phụ cấp công tác phí (12 người * 25 ngày) | ngày | 300 | 150 | 45,000 |
| Tiền ngủ (12 người * 24 đêm) | đêm | 288 | 250 | 72,000 |
| Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 25 ngày) | ngày người | 50 | 150 | 7,500 |
2.2 | Nghiên cứu tình huống |
|
|
| 199,950 |
2.2.1 | Đồng Tháp |
|
|
| 27,350 |
| Thuê xe ô tô TP. HCM - Đồng Tháp - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 1,200 | 8.5 | 10,200 |
| Phụ cấp công tác phí (5 người * 8 ngày) | ngày | 40 | 150 | 6,000 |
| Tiền ngủ (5 người * 7 đêm) | đêm | 35 | 250 | 8,750 |
| Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 8 ngày) | ngày người | 16 | 150 | 2,400 |
2.2.2 | An Giang |
|
|
| 28,200 |
| Thuê xe ô tô TP. HCM - An Giang - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 1,300 | 8.5 | 11,050 |
| Phụ cấp công tác phí (5 người * 8 ngày) | ngày | 40 | 150 | 6,000 |
| Tiền ngủ (5 người * 7 đêm) | đêm | 35 | 250 | 8,750 |
| Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 8 ngày) | ngày người | 16 | 150 | 2,400 |
2.2.3 | Tiền Giang |
|
|
| 27,350 |
| Thuê xe ô tô TP. HCM - Tiền Giang - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 1,200 | 8.5 | 10,200 |
| Phụ cấp công tác phí (5 người * 8 ngày) | ngày | 40 | 150 | 6,000 |
| Tiền ngủ (5 người * 7 đêm) | đêm | 35 | 250 | 8,750 |
| Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 8 ngày) | ngày người | 16 | 150 | 2,400 |
2.2.4 | Vĩnh Long |
|
|
| 28,200 |
| Thuê xe ô tô TP. HCM - Vĩnh Long - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 1,300 | 8.5 | 11,050 |
| Phụ cấp công tác phí (5 người * 8 ngày) | ngày | 40 | 150 | 6,000 |
| Tiền ngủ (5 người * 7 đêm) | đêm | 35 | 250 | 8,750 |
| Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 8 ngày) | ngày người | 16 | 150 | 2,400 |
2.2.5 | Cần Thơ |
|
|
| 30,750 |
| Thuê xe ô tô TP. HCM - Cần Thơ - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 1,600 | 8.5 | 13,600 |
| Phụ cấp công tác phí (5 người * 8 ngày) | ngày | 40 | 150 | 6,000 |
| Tiền ngủ (5 người * 7 đêm) | đêm | 35 | 250 | 8,750 |
| Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 8 ngày) | ngày người | 16 | 150 | 2,400 |
2.2.6 | Long An |
|
|
| 27,350 |
| Thuê xe ô tô TP. HCM - Long An - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 1,200 | 8.5 | 10,200 |
| Phụ cấp công tác phí (5 người * 8 ngày) | ngày | 40 | 150 | 6,000 |
| Tiền ngủ (5 người * 7 đêm) | đêm | 35 | 250 | 8,750 |
| Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 8 ngày) | ngày người | 16 | 150 | 2,400 |
2.2.7 | Đà Lạt |
|
|
| 30,750 |
| Thuê xe ô tô TP. HCM - Đà Lạt - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 1,600 | 8.5 | 13,600 |
| Phụ cấp công tác phí (5 người * 8 ngày) | ngày | 40 | 150 | 6,000 |
| Tiền ngủ (5 người * 7 đêm) | đêm | 35 | 250 | 8,750 |
| Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 8 ngày) | ngày người | 16 | 150 | 2,400 |
2.3 | Chi trả cho người cung cấp thông tin ở tỉnh Đồng Tháp và các tỉnh điều tra (600 hộ) | người | 600 | 70 | 42,000 |
2.4 | Chi trả cho người cung cấp thông tin ở tỉnh Đồng Tháp và các tỉnh điều tra (100 tác nhân khác) | người | 100 | 70 | 7,000 |
III | BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ |
|
|
| 620,000 |
3.1 | Nội dung 2 - Tổng quan lý luận và kinh nghiệm thực tiễn về phát triển nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 80,000 |
3.2 | Nội dung 3 – Đánh giá thực trạng phát triển của nông nghiệp và lao động nông thôn tỉnh Đồng Tháp |
|
|
| 332,000 |
3.3 | Nội dung 4 - Định hướng tái cơ cấu ngành nông nghiệp và phân bổ lại lao động nông thôn tỉnh Đồng Tháp đến 2020 và tầm nhìn 2030 |
|
|
| 208,000 |
IV | BÁO CÁO TỔNG HỢP |
|
|
| 22,000 |
| Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt | Báo cáo | 1 | 12,000 | 12,000 |
| Chuyên gia đọc nhận xét | người | 10 | 1,000 | 10,000 |
V | HỌP, HỘI THẢO |
|
|
| 249,080 |
5.1 | Họp Ban tư vấn và tổ công tác (3 cuộc) |
|
|
| 101,740 |
| Vé tàu Hà nội - TP. HCM - Hà nội (6 người/cuộc * 3 cuộc) | vé | 18 | 3,980 | 71,640 |
| Thuê xe ô tô TP. HCM - Đồng Tháp - Nội bộ tỉnh - TP. HCM (2 ngày/cuộc * 3 cuộc) | km | 1,600 | 8.5 | 13,600 |
| Phụ cấp công tác phí chuyên gia và cán bộ (10 người/ngày * 2 ngày/cuộc * 3 cuộc) | ngày người | 60 | 150 | 9,000 |
| Tiền ngủ (10 người/ngày * 1 đêm/cuộc * 3 cuộc) | đêm | 30 | 250 | 7,500 |
5.2 | Hội thảo chuyên đề tại các địa phương (6 cuộc) |
|
|
| 32,400 |
| Người chủ trì | người cuộc ngày | 6 | 200 | 1,200 |
| Thư ký hội thảo | người cuộc ngày | 6 | 100 | 600 |
| Đại biểu được mời tham dự | người cuộc ngày | 120 | 100 | 12,000 |
| Nước uống | người cuộc | 120 | 15 | 1,800 |
| Phô tô copy + Văn phòng phẩm | người cuộc | 120 | 50 | 6,000 |
| Máy chiếu + màn chiếu + máy tính | bộ - cuộc - ngày | 6 | 1,800 | 10,800 |
5.3 | Hội đồng thẩm định đề cương tại Đồng Tháp |
|
|
| 19,790 |
| - Vé tàu Hà nội - TP. HCM - Hà nội | vé khứ hồi | 3 | 3,980 | 11,940 |
| - Thuê xe từ TP HCM - Đồng Tháp - TP HCM cho việc tổ chức hội thảo báo cáo đề cương và đi lại nội bộ tỉnh | km | 600 | 8.5 | 5,100 |
| - Công tác phí cho cán bộ tham gia báo cáo nghiệm thu đề cương (5 người x 2 ngày) | ngày người | 10 | 150 | 1,500 |
| - Chi phí nghỉ đêm cho cán bộ tham gia báo cáo nghiệm thu đề cương (5 người x 1 đêm) | ngày người | 5 | 250 | 1,250 |
5.4 | Hội nghị triển khai Đề án tại Đồng Tháp |
|
|
| 31,750 |
| Chi phí chuyên gia tư vấn |
|
|
|
|
| - Vé tàu Hà nội - TP. HCM - Hà nội | vé | 5 | 3,980 | 19,900 |
| - Thuê xe ô tô TP. HCM - Đồng Tháp - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 500 | 8.5 | 4,250 |
| - Phụ cấp công tác phí chuyên gia và cán bộ tổ chức hội thảo (8 người/cuộc x 3 ngày) | ngày | 24 | 150 | 3,600 |
| - Tiền ngủ (8 người * 2 đêm) | đêm | 16 | 250 | 4,000 |
5.5 | Hội đồng nghiệm thu Đề án tại Đồng Tháp |
|
|
| 24,920 |
| Chi phí chuyên gia tư vấn |
|
|
|
|
| - Vé tàu Hà nội - TP. HCM - Hà nội | vé khứ hồi | 4 | 3,980 | 15,920 |
| - Thuê xe từ TP HCM - Đồng Tháp - TP HCM cho việc tổ chức hội thảo báo cáo đề cương và đi lại nội bộ tỉnh | km | 600 | 8.5 | 5,100 |
| - Công tác phí cho cán bộ tham gia báo cáo nghiệm thu đề cương (6 người x 2 ngày) | ngày người | 12 | 150 | 1,800 |
| - Chi phí nghỉ đêm cho cán bộ tham gia báo cáo nghiệm thu đề cương (6 người x 1 đêm) | ngày người | 6 | 250 | 1,500 |
| Phô tô tài liệu | trọn gói |
|
| 600 |
5.6 | Hội thảo tổng kết trình bày kết quả Đề án tại Đồng Tháp |
|
|
| 38,480 |
| Chi phí chuyên gia tư vấn |
|
|
|
|
| - Vé tàu Hà nội - TP. HCM - Hà nội | vé | 6 | 3,980 | 23,880 |
| - Thuê xe ô tô TP. HCM - Đồng Tháp - Nội bộ tỉnh - TP. HCM | km | 600 | 8.5 | 5,100 |
| - Phụ cấp công tác phí chuyên gia và cán bộ tổ chức hội thảo (10 người/cuộc x 3 ngày) | ngày | 30 | 150 | 4,500 |
| - Tiền ngủ (10 người * 2 đêm) | đêm | 20 | 250 | 5,000 |
VI | IN SÁCH, CHI PHÍ TRUYỀN THÔNG |
|
|
| 160,000 |
6.1 | In ấn phẩm | trọn gói |
|
| 80,000 |
6.2 | Chi phí truyền thông (Báo giấy, Báo hình, Đối thoại chính sách ...) |
|
|
| 80,000 |
VII | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
|
| 55,260 |
7.1 | Văn phòng phẩm (bao gồm giấy, đĩa CD, đĩa mềm, bút, cặp và sổ tài liệu ….phục vụ khảo sát thực địa, in báo cáo nghiên cứu) và photo tài liệu |
|
|
| 10,040 |
7.2 | Thông tin liên lạc (điện thoại. chuyển phát nhanh …) |
|
|
| 11,220 |
7.3 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài | tháng | 12 | 1,000 | 12,000 |
7.4 | Hỗ trợ quản lý cơ sở | năm | 1 | 15,000 | 15,000 |
7.5 | Chi phí chung khác |
|
|
| 7,000 |
VIII | CHI PHÍ TỔ CHỨC HỌP, HỘI THẢO NGHIỆM THU, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN (Do tỉnh Đồng Tháp thực hiện) |
|
|
| 300,000 |
| TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
| 2,000,000 |
- 1 Quyết định 2683/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững
- 2 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Phú Yên theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020”
- 4 Quyết định 339/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 58/2011/TT-BTC về quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 67/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của Tổ chức khoa học công nghệ công lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 9 Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính- Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành
- 10 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2683/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững
- 2 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Phú Yên theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020”