- 1 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ, Công nghiệp hỗ trợ; Lưu thông hàng hóa trong nước, Thương mại quốc tế, An toàn thực phẩm, Quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội
- 9 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3994/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019:
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phủ Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2693/TTr-SCT ngày 17/6/2023.
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 137 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Hà Nội (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực thi hành: Quyết định số 6600/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 5266/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 về việc phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Công Thương thành phố Hà Nội; Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực điện, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội; Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 về việc phê duyệt các quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ, Công nghiệp hỗ trợ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Thương mại quốc tế, An toàn thực phẩm, Quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu | Số trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
I | Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | QT-01 | 1-19 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | QT-02 | 20-35 |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | QT-03 | 36-53 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | QT-04 | 54-69 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | QT-05 | 70-81 |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | QT-06 | 82-93 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | QT-07 | 94-109 |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | QT-08 | 110-121 |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG vào xe bồn | QT-09 | 122-133 |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | QT-10 | 134-149 |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | QT-11 | 150-161 |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | QT-12 | 162-173 |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
13 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | QT-13 | 174-192 |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | QT-14 | 193-210 |
15 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | QT-15 | 211-225 |
16 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | QT-16 | 226-247 |
17 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | QT-17 | 248-264 |
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | QT-18 | 265-287 |
19 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | QT-19 | 288-308 |
20 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | QT-20 | 309-324 |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | QT-21 | 325-346 |
22 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | QT-22 | 347-366 |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | QT-23 | 367-385 |
24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | QT-24 | 386-403 |
25 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng; ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | QT-25 | 404-421 |
26 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | QT-26 | 422-437 |
27 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT-27 | 438-454 |
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT-28 | 455-470 |
29 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT-29 | 471-484 |
30 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | QT-30 | 485-500 |
31 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | QT-31 | 501-516 |
32 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | QT-32 | 517-531 |
III | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
33 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | QT-33 | 532-549 |
34 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | QT-34 | 550-567 |
IV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | QT-35 | 568-591 |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | QT-36 | 592-618 |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | QT-37 | 619-652 |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | QT-38 | 653-688 |
V | Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
|
39 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QT-39 | 689-718 |
40 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QT-40 | 719-743 |
41 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QT-41 | 744-769 |
42 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QT-42 | 770-792 |
43 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép | QT-43 | 793-809 |
44 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | QT-44 | 810-831 |
45 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | QT-45 | 832-855 |
46 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | QT-46 | 856-879 |
47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | QT-47 | 880-903 |
48 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | QT-48 | 904-924 |
49 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | QT-49 | 925-950 |
50 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | QT-50 | 951-978 |
51 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | QT-51 | 979-998 |
52 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | QT-52 | 999-1022 |
53 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | QT-53 | 1023-1038 |
54 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | QT-54 | 1039-1055 |
55 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | QT-55 | 1056-1076 |
56 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | QT-56 | 1077-1100 |
57 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | QT-57 | 1101-1116 |
58 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | QT-58 | 1117-1133 |
59 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | QT-59 | 1134-1146 |
VI | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
60 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT-60 | 1147-1164 |
61 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT-61 | 1165-1178 |
62 | Thông báo hoạt động khuyến mại | QT-62 | 1179-1183 |
63 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | QT-63 | 1184-1188 |
VII | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
64 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | QT-64 | 1189-1204 |
65 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | QT-65 | 1205-1222 |
66 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | QT-66 | 1223-1238 |
67 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | QT-67 | 1239-1260 |
VIII | Lĩnh vực Điện |
|
|
68 | Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện | QT-68 | 1261-1273 |
69 | Cấp lại Thẻ an toàn điện | QT-69 | 1274-1285 |
70 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | QT-70 | 1286-1297 |
71 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | QT-71 | 1298-1313 |
72 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | QT-72 | 1314-1329 |
73 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | QT-73 | 1330-1346 |
74 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | QT-74 | 1347-1362 |
75 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | QT-75 | 1363-1378 |
76 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | QT-76 | 1379-1394 |
77 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | QT-77 | 1395-1410 |
78 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | QT-78 | 1411-1425 |
IX | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
79 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | QT-79 | 1426-1451 |
X | Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|
|
80 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | QT-80 | 1452-1475 |
XI | Lĩnh vực khoa học, công nghệ |
|
|
81 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | QT-81 | 1476-1488 |
XII | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
|
|
82 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | QT-82 | 1489-1501 |
83 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | QT-83 | 1502-1514 |
84 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | QT-84 | 1515-1524 |
85 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | QT-85 | 1525-1536 |
86 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | QT-86 | 1537-1547 |
87 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | QT-87 | 1548-1559 |
88 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | QT-88 | 1560-1570 |
XIII | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
89 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (công trình điện lực) | QT-89 | 1571-1589 |
90 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (công trình điện lực) | QT-90 | 1590-1612 |
91 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo) | QT-91 | 1613-1634 |
92 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo) | QT-92 | 1635-1657 |
93 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu) | QT-93 | 1658-1674 |
94 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu) | QT-94 | 1675-1691 |
XIV | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
95 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (công trình điện lực) | QT-95 | 1692-1708 |
96 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và Cơ khí chế tạo) | QT-96 | 1709-1720 |
97 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình dầu khí | QT-97 | 1721-1732 |
XV | Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
|
98 | Thi tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở | QT-98 | 1733-1755 |
99 | Xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở | QT-99 | 1756-1783 |
100 | Tiếp nhận vào viên chức đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở | QT-100 | 1784-1800 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|
|
I | Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | QTQH-01 | 1801-1815 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | QTQH-02 | 1816-1828 |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | QTQH-03 | 1829-1844 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | QTQH-04 | 1845-1860 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | QTQH-05 | 1861-1872 |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | QTQH-06 | 1873-1884 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | QTQH-07 | 1885-1899 |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | QTQH-08 | 1900-1912 |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | QTQH-09 | 1913-1928 |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | QTQH-10 | 1929-1944 |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | QTQH-11 | 1945-1956 |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | QTQH-12 | 1957-1968 |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
13 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | QTQH-13 | 1969-1983 |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | QTQH-14 | 1984-1997 |
15 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | QTQH-15 | 1998-2011 |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | QTQH-16 | 2012-2027 |
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | QTQH-17 | 2028-2041 |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | QTQH-18 | 2042-2055 |
19 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | QTQH-19 | 2056-2067 |
III | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
20 | Thông báo hoạt động khuyến mại | QTQH-20 | 2068-2073 |
21 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | QTQH-21 | 2074-2079 |
22 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | QTQH-22 | 2080-2097 |
23 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | QTQH-23 | 2098-2113 |
IV | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
24 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | QTQH-24 | 2114-2132 |
V | Lĩnh vực công thương địa phương |
|
|
25 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | QTQH-25 | 2133-2147 |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG KINH TẾ CẤP HUYỆN |
|
|
| Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QTKT-01 | 2148-2162 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QTKT-02 | 2163-2175 |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QTKT-03 | 2176-2189 |
D | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ |
|
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | QTXP-01 | 2190-2204 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | QTXP-02 | 2205-2218 |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | QTXP-03 | 2219-2232 |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QTXP-04 | 2233-2248 |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QTXP-05 | 2249-2264 |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QTXP-06 | 2265-2280 |
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QTXP-07 | 2281-2301 |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QTXP-08 | 2302-2320 |
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QTXP-09 | 2321-2334 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ, Công nghiệp hỗ trợ; Lưu thông hàng hóa trong nước, Thương mại quốc tế, An toàn thực phẩm, Quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên