Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3994/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GII QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019:

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính ph về thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính:

Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính:

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phủ Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án y quyn trong gii quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bdanh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng qun lý nhà nước của S Công Thương Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc S Công Thương tại Tờ trình s 2693/TTr-SCT ngày 17/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 137 quy trình nội bộ trong gii quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Hà Nội (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Giao SCông Thương chtrì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện t giải quyết thủ tục hành chính trên phn mềm của Hệ thng thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành k từ ngày ký.

Các Quyết định sau của Ch tịch UBND Thành phố hết hiệu lực thi hành: Quyết định số 6600/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của SCông thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 5266/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 về việc phê duyệt, bãi b quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của S Công Thương thành phố Hà Nội; Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực điện, hoạt động xây dựng, qun lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của S Công Thương thành phố Hà Nội; Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 về việc phê duyệt các quy trình gii quyết TTHC lĩnh vực vật liệu n công nghiệp và tiền chất thuốc n, Công nghiệp hỗ trợ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Thương mại quốc tế, An toàn thực phẩm, Qun lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền gii quyết của S Công Thương thành phố Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc S Công Thương; Thủ trưng các s, ban, ngành thuộc Thành phố; Ch tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Ch tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP; các phòng KSTTHC, KTN, KTTH, THCB;
- Trung tâm báo chí Th đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

Số trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

I

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QT-01

1-19

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QT-02

20-35

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QT-03

36-53

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QT-04

54-69

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QT-05

70-81

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QT-06

82-93

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

QT-07

94-109

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

QT-08

110-121

9

Cp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG vào xe bồn

QT-09

122-133

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QT-10

134-149

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QT-11

150-161

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QT-12

162-173

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

13

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QT-13

174-192

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QT-14

193-210

15

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QT-15

211-225

16

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT-16

226-247

17

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT-17

248-264

18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT-18

265-287

19

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QT-19

288-308

20

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng du

QT-20

309-324

21

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QT-21

325-346

22

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QT-22

347-366

23

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QT-23

367-385

24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QT-24

386-403

25

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng; ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-25

404-421

26

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-26

422-437

27

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-27

438-454

28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-28

455-470

29

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-29

471-484

30

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triu lít/năm

QT-30

485-500

31

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

QT-31

501-516

32

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

QT-32

517-531

III

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

 

 

33

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QT-33

532-549

34

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QT-34

550-567

IV

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

QT-35

568-591

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

QT-36

592-618

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QT-37

619-652

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QT-38

653-688

V

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

 

 

39

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT-39

689-718

40

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT-40

719-743

41

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT-41

744-769

42

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT-42

770-792

43

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép

QT-43

793-809

44

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

QT-44

810-831

45

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

QT-45

832-855

46

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

QT-46

856-879

47

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

QT-47

880-903

48

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QT-48

904-924

49

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QT-49

925-950

50

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

QT-50

951-978

51

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QT-51

979-998

52

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QT-52

999-1022

53

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QT-53

1023-1038

54

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

QT-54

1039-1055

55

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

QT-55

1056-1076

56

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

QT-56

1077-1100

57

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QT-57

1101-1116

58

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QT-58

1117-1133

59

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

QT-59

1134-1146

VI

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

60

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-60

1147-1164

61

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may ri thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-61

1165-1178

62

Thông báo hoạt động khuyến mại

QT-62

1179-1183

63

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

QT-63

1184-1188

VII

Lĩnh vực Quản cạnh tranh

 

 

64

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

QT-64

1189-1204

65

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT-65

1205-1222

66

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT-66

1223-1238

67

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT-67

1239-1260

VIII

Lĩnh vực Điện

 

 

68

Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện

QT-68

1261-1273

69

Cấp lại Thẻ an toàn điện

QT-69

1274-1285

70

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

QT-70

1286-1297

71

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

QT-71

1298-1313

72

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

QT-72

1314-1329

73

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

QT-73

1330-1346

74

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

QT-74

1347-1362

75

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

QT-75

1363-1378

76

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

QT-76

1379-1394

77

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

QT-77

1395-1410

78

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

QT-78

1411-1425

IX

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

 

79

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

QT-79

1426-1451

X

Lĩnh vực Công nghiệp hỗ tr

 

 

80

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

QT-80

1452-1475

XI

Lĩnh vực khoa học, công nghệ

 

 

81

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

QT-81

1476-1488

XII

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc n

 

 

82

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-82

1489-1501

83

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-83

1502-1514

84

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-84

1515-1524

85

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-85

1525-1536

86

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT-86

1537-1547

87

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

QT-87

1548-1559

88

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

QT-88

1560-1570

XIII

Lĩnh vực hot đng xây dựng

 

 

89

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (công trình điện lực)

QT-89

1571-1589

90

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (công trình điện lực)

QT-90

1590-1612

91

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)

QT-91

1613-1634

92

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)

QT-92

1635-1657

93

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đu tư xây dựng (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)

QT-93

1658-1674

94

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)

QT-94

1675-1691

XIV

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

 

95

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (công trình điện lực)

QT-95

1692-1708

96

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và Cơ khí chế tạo)

QT-96

1709-1720

97

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình dầu khí

QT-97

1721-1732

XV

Lĩnh vực công chức, viên chức

 

 

98

Thi tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở

QT-98

1733-1755

99

Xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở

QT-99

1756-1783

100

Tiếp nhận vào viên chức đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở

QT-100

1784-1800

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

 

 

I

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QTQH-01

1801-1815

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QTQH-02

1816-1828

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QTQH-03

1829-1844

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QTQH-04

1845-1860

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QTQH-05

1861-1872

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QTQH-06

1873-1884

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QTQH-07

1885-1899

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QTQH-08

1900-1912

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QTQH-09

1913-1928

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QTQH-10

1929-1944

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QTQH-11

1945-1956

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QTQH-12

1957-1968

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

13

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QTQH-13

1969-1983

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QTQH-14

1984-1997

15

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QTQH-15

1998-2011

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QTQH-16

2012-2027

17

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QTQH-17

2028-2041

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QTQH-18

2042-2055

19

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

QTQH-19

2056-2067

III

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

20

Thông báo hoạt động khuyến mại

QTQH-20

2068-2073

21

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

QTQH-21

2074-2079

22

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

QTQH-22

2080-2097

23

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

QTQH-23

2098-2113

IV

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

 

24

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

QTQH-24

2114-2132

V

Lĩnh vực công thương địa phương

 

 

25

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

QTQH-25

2133-2147

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG KINH TẾ CẤP HUYỆN

 

 

 

Lĩnh vực kinh doanh khí

 

 

1

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QTKT-01

2148-2162

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ca hàng bán lẻ LPG chai

QTKT-02

2163-2175

3

Cấp điều chỉnh Giấy chng nhận đ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QTKT-03

2176-2189

D

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ

 

 

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

1

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

QTXP-01

2190-2204

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

QTXP-02

2205-2218

3

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

QTXP-03

2219-2232

4

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QTXP-04

2233-2248

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QTXP-05

2249-2264

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QTXP-06

2265-2280

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QTXP-07

2281-2301

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QTXP-08

2302-2320

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QTXP-09

2321-2334

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN