ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3999/1999/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 7 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHO VAY VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1999.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 868/1998/NQ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999 ;
- Căn cứ Nghị quyết số 05 và số 06/NQ-HĐ ngày 22 tháng 01 năm 1999 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp lần thứ 14 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã hội và thu chi ngân sách của thành phố năm 1999 ;
- Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng Quản lý và Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư Phát triển đô thị thành phố tại văn bản số 291/TT-QĐT-KH ngày 16 tháng 6 năm 1999 và tờ trình số 1482/CV-KHĐT-TH ngày 30 tháng 6 năm 1999 ;
QUYẾT - ĐỊNH
Điều 1.- Giao cho Quỹ Đầu tư Phát triển đô thị thành phố thực hiện cho vay theo dự án kèm theo quyết định này, đồng thời phải theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch, kịp thời báo cáo Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền giải quyết.
Điều 2.- Quỹ Đầu tư Phát triển đô thị thành phố là chủ đầu tư các dự án, công trình được giao kế hoạch đầu tư theo quyết định này phải thực hiện đúng các quy định về quản lý, cấp phát, thanh toán vốn gốc và lãi vay đối với từng nguồn vốn theo Quy chế và Điều lệ tổ chức hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển đô thị thành phố.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố, Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư Phát triển đô thị thành phố và chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 1999
Nguồn vốn vay Quỹ Đầu tư Phát triển đô thị thành phố
Ban hành kèm theo Quyết định số 3999/QĐ-UB-KT ngày 12 tháng 7 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Sồ tiền cho vay theo dự án năm 1999 (triệu đồng) | Lãi suất cho vay/tháng | Thời hạn cho vay (năm) | Nguồn vốn cho vay |
1 | Dự án mở rộng cầu, đường Điện Biên Phủ | CTy TNXP/TP | 60218 40500 121500 | 0,90% 1,07% 1,07% | 6 7 7 | Vay theo Ủy nhiệm của UBND Thành phố Vốn điều lệ Hợp vốn |
2 | Dự án mở rộng đường Hùng Vương | Công ty Đầu tư và Dịch vụ Thành phố | 38350 8800 20000 50000 | 0,90% 0,90% 1,07% 1,07% | 6 6 9 9 | Vốn điều lệ Vay theo Ủy nhiệm của UBND Thành phố Vốn điều lệ Hợp vốn |
3 | Dự án Liên tỉnh lộ 25 | Công ty TNXP | 30000 | 1% | 5 | Vốn điều lệ |
4 | Xây lắp 45000 m2 nhà xưởng tại Khu Công nghiệp Vĩnh Lộc | Cholimex | 10000 | 1,05% | 5 | Vốn điều lệ |
5 | Xây lắp 10000m2 nhà xưởng tại Khu Công nghiệp Tân Tạo | Công ty Tân Tạo | 17000 | 1,05% | 5 | Vốn điều lệ |
6 | Trang bị máy chụp động mạch vành | Viện Tim | 10000 | 0% (phí ủy thác 0,07%) | 5 | Vốn điều lệ |
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Sồ tiền cho vay theo dự án năm 1999 (triệu đồng) | Lãi suất cho vay/tháng | Thời hạn cho vay (năm) | Nguồn vốn cho vay |
7 | Trang bị máy xạ trị và phòng khám, điều trị | Trung tâm Ung bướu | 5000 | 0,00% | 5 | Vốn điều lệ |
8 | Nâng cấp Trung tâm Truyền máu huyết học | TT Truyền máy huyết học | 4000 | 0,81% | 5 | Vốn điều lệ |
9 | Mở rộng Trung tâm điều trị (chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án) | Trung tâm Dinh dưỡng | 1000 | 0,81% | 5 | Vốn điều lệ |
10 | Phòng khám trong ngày (chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án) | Bệnh viện Nhân dân 115 | 2000 | 0% | 7 | Vốn điều lệ và Hợp vốn |
11 | Đầu tư tàu đánh bắt xa bờ (vốn đối ứng để vay tín dụng ưu đãi) | XN đánh bắt thủy hải sản | 1200 | 0,81% | 7 | Vay theo Ủy nhiệm của UBND Thành phố |
12 | Khu nhà ở Vĩnh Lộc | Cty XD Nhà quận 5 | 10000 | 1% | 3 | Nguồn Quỹ Đầu tư tự vay |