ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2008/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 30 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2008/QĐ-UBND, NGÀY 01/7/2008 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC, ngày 26/10/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ; Thông tư số 79/2008/TT-BTC, ngày 15/9/2008 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP, ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1693/TTr-STC ngày 02/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND, ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2008/QĐ-UBND, NGÀY 01/7/2008 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 40 /2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk)
PHẦN I: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT | LOẠI XE | NƯỚC SX | XE MỚI 100% |
1 | BRAND 110 | Nội địa hoá | 5,500 |
2 | DAYANG DY 50 QT-8 | TQ-2008 | 9,500 |
3 | DREAMHOUSE 100 | Nội địa hoá | 7,000 |
4 | FERVOR 50-1 | Nội địa hoá | 6,000 |
5 | MANDO MD110 | Nội địa hoá | 6,500 |
PHẦN II: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT | LOẠI XE | NƯỚC SX | XE MỚI 100% |
1 | BMW 530i xe con 5 chỗ ngồi, 2979cc (đã qua sử dụng nhập khẩu) | Đức-2005 | 2,215,000 |
2 | CHIẾN THẮNG CT4.25D2/4x4 xe tải tự đổ 4250kg, 4214cc. | VN-2008 | 300,000 |
3 | DAEWOO NUBIRA 1.6 xe con 5 chỗ ngồi, 1598 cc | VN-2000 | 357,000 |
4 | DONGFENG DFL1311A1/HH-TM1 xe tải có mui 14700 kg, 8900cc. | VN-2008 | 665,000 |
5 | DONGFENG EQ5280GJBM xe trộn bê tông 16.155 kg, 7800cc | TQ-2007 | 1,100,000 |
6 | DONGFENG EQ5310GJYWF ôtô xitéc (chở nhiên liệu) 16870 kg, 8900cc. | TQ-2008 | 940,000 |
7 | FAW CA5200XXYPK2LTT3A80-1 ôtô tải (có mui), 10465 kg, 6618cc | TQ-2008 | 600,000 |
8 | FORD LASER GHIA 1.8AT xe con 5 chỗ ngồi, 1840cc. | VN-2004 | 620,000 |
9 | FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C ôtô tải (có mui) 9tấn, 5990cc | VN-2008 | 515,000 |
10 | HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 xe con 5 chỗ ngồi, 1998cc (IKD) | VN-2008 | 635,000 |
11 | HONGYAN CQ3253TMG384 xe tải tự đổ 11 tấn, 9726cc | TQ-2008 | 900,000 |
12 | HYUNDAI PORTER xe tải 1250kg | VN-2005 | 230,000 |
13 | HYUNDAI HD72 xe tải 3500 kg, 3298cc | HQ-2008 | 420,000 |
14 | HYUNDAI xe đầu kéo 17 tấn | HQ-1995 | 720,000 |
15 | JAC HFC 1040K xe tải thùng lửng 1950 kg, 2771 | VN-2006 | 180,000 |
16 | JAC HFC 1160KR1 xe tải 9350 kg, 6557cc | TQ-2008 | 560,000 |
17 | KIA POWER COMBI xe chở khách 25 chỗ ngồi | VN-2003 | 440,000 |
18 | KIA PRIDE CD5 xe con 5 chỗ ngồi, 1139cc | VN-2000 | 140,000 |
19 | MERCEDES 4526x1728x1426 xe con 5 chỗ ngồi | VN-2002 | 1,200,000 |
20 | MERCEDES BENZ S500L xe con 5 chỗ ngồi, 4956cc (đã qua sử dụng nhập khẩu) | Đức-2004 | 3,744,000 |
21 | MERCEDES C200 xe con 5 chỗ ngồi. | VN-2001 | 1,006,000 |
22 | MITSUBISHI JOLIE xe con 8 chỗ ngồi. | VN-2000 | 380,000 |
23 | MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT xe con 7 chỗ ngồi, 2378cc (CKD). | VN-2008 | 747,000 |
24 | TANDA T44 xe khách 44 chỗ ngồi. | VN-2002 | 320,000 |
25 | TOYOTA COROLLA xe con 8 chỗ ngồi. | VN-1998 | 250,000 |
26 | TOYOTA INNOVA-G xe con 8 chỗ ngồi, 1998cc | VN-2006 | 505,000 |
27 | TOYOTA ZACE GL xe con 8 chỗ ngồi. | VN-2005 | 470,000 |
28 | TRANSINCO CAK51B xe khách 51 chỗ ngồi. | VN-2003 | 540,000 |
- 1 Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1 Thông tư 79/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3 Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 1 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành