ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2011/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 19 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 57/TTr-SXD ngày 07/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
1. Đối với khu vực các huyện, thị xã: Được áp dụng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối với khu vực thành phố Buôn Ma Thuột: Được áp dụng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này, nhân với hệ số K = 1,0238.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số TT | Loại máy và thiết bị | Số ca theo năm (ca/năm) | Định mức nhiên liệu năng lượng | Giá ca máy (đồng) | |
Tổng số | Trong đó tiền lương | ||||
| Máy đào 01 gầu, bánh xích- dung tích gầu: |
|
|
| |
1 | 0,22 m3 | 260 | 32,4 lít Diezel | 952,826 | 116,315 |
2 | 0,30 m3 | 260 | 35,1 lít Diezel | 1,074,322 | 116,315 |
3 | 0,40 m3 | 260 | 42,66 lít Diezel | 1,260,615 | 116,315 |
4 | 0,50 m3 | 260 | 51,3 lít Diezel | 1,604,143 | 116,315 |
5 | 0,65 m3 | 260 | 59,4 lít Diezel | 1,946,010 | 235,592 |
6 | 0,80 m3 | 260 | 64,8 lít Diezel | 2,105,985 | 235,592 |
7 | 1,00 m3 | 260 | 74,52 lít Diezel | 2,740,680 | 270,772 |
8 | 1,20 m3 | 260 | 78,3 lít Diezel | 3,093,371 | 270,772 |
9 | 1,25 m3 | 260 | 82,62 lít Diezel | 3,206,572 | 270,772 |
10 | 1,60 m3 | 260 | 113,22 lít Diezel | 3,840,583 | 270,772 |
11 | 2,00 m3 | 260 | 127,5 lít Diezel | 4,513,226 | 295,212 |
12 | 2,30 m3 | 260 | 137,7 lít Diezel | 4,931,325 | 295,212 |
13 | 2,50 m3 | 300 | 163,71 lít Diezel | 5,520,038 | 295,212 |
14 | 3,50 m3 | 300 | 196,35 lít Diezel | 7,985,473 | 295,212 |
15 | 3,60 m3 | 300 | 198,9 lít Diezel | 8,250,034 | 295,212 |
16 | 5,40 m3 | 300 | 218,28 lít Diezel | 9,446,433 | 295,212 |
17 | 6,50 m3 | 300 | 332,01 lít Diezel | 13,257,500 | 295,212 |
18 | 9,50 m3 | 300 | 397,8 lít Diezel | 17,821,690 | 295,212 |
19 | 10,40 m3 | 300 | 408 lít Diezel | 19,202,441 | 295,212 |
| Máy đào 01 gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
| |
20 | 2,50 m3 | 300 | 672 kWh | 3,381,302 | 295,212 |
21 | 4,00 m3 | 300 | 924 kWh | 4,524,344 | 295,212 |
22 | 4,60 m3 | 300 | 1050 kWh | 5,906,823 | 295,212 |
23 | 5,00 m3 | 300 | 1134 kWh | 6,085,008 | 295,212 |
24 | 8,00 m3 | 300 | 2079 kWh | 10,515,765 | 295,212 |
| Máy đào 01 gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
| |
25 | 0,15 m3 | 260 | 29,7 lít Diezel | 891,919 | 116,315 |
26 | 0,30 m3 | 260 | 33,48 lít Diezel | 1,032,440 | 116,315 |
27 | 0,75 m3 | 260 | 56,7 lít Diezel | 2,003,201 | 235,592 |
28 | 1,25 m3 | 260 | 73,44 lít Diezel | 3,066,975 | 270,772 |
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) dung tích gầu): |
|
|
| |
29 | 0,4 m3 | 260 | 59,4 lít Diezel | 2,148,598 | 235,592 |
30 | 0,65 m3 | 260 | 64,8 lít Diezel | 2,328,840 | 235,592 |
31 | 1,0 m3 | 260 | 82,6 lít Diezel | 3,144,067 | 270,772 |
32 | 1,2 m3 | 260 | 113,2 lít Diezel | 3,947,289 | 270,772 |
33 | 1,6 m3 | 260 | 127,5 lít Diezel | 4,632,462 | 295,212 |
34 | 2,3 m3 | 260 | 163,7 lít Diezel | 5,943,122 | 295,212 |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
| |
35 | 0,6 m3 | 260 | 29,1 lít Diezel | 997,102 | 116,315 |
36 | 1,00 m3 | 260 | 38,76 lít Diezel | 1,316,969 | 116,315 |
37 | 1,25 m3 | 260 | 46,5 lít Diezel | 1,635,471 | 235,592 |
38 | 1,65 m3 | 260 | 75,24 lít Diezel | 2,922,074 | 235,592 |
39 | 2,00 m3 | 260 | 86,64 lít Diezel | 2,478,101 | 235,592 |
40 | 2,3 m3 | 260 | 94,65 lít Diezel | 2,700,678 | 270,772 |
41 | 2,80 m3 | 260 | 100,8 lít Diezel | 3,071,703 | 270,772 |
42 | 3,20 m3 | 260 | 134,4 lít Diezel | 5,020,692 | 270,772 |
43 | 4,20 m3 | 260 | 159,6 lít Diezel | 6,202,318 | 270,772 |
44 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 260 |
| 201,669 |
|
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
| |
45 | 0,90 m3 | 260 | 51,84 lít Diezel | 3,568,037 | 235,592 |
46 | 1,65 m3 | 260 | 65,25 lít Diezel | 4,183,367 | 235,592 |
47 | 4,20 m3 | 260 | 89,04 lít Diezel | 7,201,881 | 270,772 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
| |
48 | 2 m3/ph | 260 | 132 kWh | 794,628 | 250,405 |
49 | 3 m3/ph | 260 | 247,5 kWh | 1,222,905 | 250,405 |
50 | 8 m3/ph | 260 | 673,2 kWh | 2,474,478 | 250,405 |
| Máy ủi - công suất: |
|
|
| |
51 | 45,00 CV | 230 | 22,95 lít Diezel | 889,577 | 116,315 |
52 | 54,00 CV | 230 | 27,54 lít Diezel | 1,003,129 | 116,315 |
53 | 75,00 CV | 230 | 38,25 lít Diezel | 1,324,904 | 116,315 |
54 | 105,00 CV | 250 | 44,1 lít Diezel | 1,739,829 | 235,592 |
55 | 108,00 CV | 250 | 46,2 lít Diezel | 1,788,380 | 235,592 |
56 | 130,00 CV | 250 | 54,6 lít Diezel | 2,129,281 | 235,592 |
57 | 140,00 CV | 250 | 58,8 lít Diezel | 2,298,611 | 235,592 |
58 | 160,00 CV | 250 | 67,2 lít Diezel | 2,580,464 | 235,592 |
59 | 180,00 CV | 250 | 75,6 lít Diezel | 2,670,799 | 235,592 |
60 | 250,00 CV | 250 | 93,6 lít Diezel | 3,273,238 | 255,959 |
61 | 271,00 CV | 250 | 105,69 lít Diezel | 3,530,574 | 255,959 |
62 | 320,00 CV | 250 | 124,8 lít Diezel | 4,471,622 | 280,400 |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
| |
63 | 2,50 m3 | 210 | 37,67 lít Diezel | 1,255,661 | 116,315 |
64 | 2,75 m3 | 210 | 38,48 lít Diezel | 1,309,223 | 116,315 |
65 | 3,00 m3 | 210 | 40,5 lít Diezel | 1,371,206 | 116,315 |
66 | 4,50 m3 | 210 | 58,32 lít Diezel | 1,743,948 | 116,315 |
67 | 5,00 m3 | 210 | 58,32 lít Diezel | 1,925,482 | 235,592 |
68 | 8,00 m3 | 210 | 71,4 lít Diezel | 2,256,562 | 235,592 |
69 | 9,00 m3 | 210 | 76,5 lít Diezel | 2,429,956 | 255,959 |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
| |
70 | 9,00 m3 | 240 | 132 lít Diezel | 3,671,498 | 255,959 |
71 | 10,00 m3 | 240 | 138 lít Diezel | 3,802,729 | 255,959 |
72 | 16,00 m3 | 240 | 153,9 lít Diezel | 4,570,920 | 280,400 |
73 | 25,00 m3 | 240 | 182,4 lít Diezel | 5,697,421 | 280,400 |
| Máy san tự hành - công suất: |
|
|
| |
74 | 54,00 CV | 210 | 19,44 lít Diezel | 956,867 | 116,315 |
75 | 90,00 CV | 210 | 32,4 lít Diezel | 1,323,494 | 116,315 |
76 | 108,00 CV | 210 | 38,88 lít Diezel | 1,601,834 | 235,592 |
77 | 180,00 CV | 210 | 54 lít Diezel | 2,254,786 | 235,592 |
78 | 250,00 CV | 210 | 75 lít Diezel | 2,791,186 | 255,959 |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
| |
79 | 50kg | 150 | 3,06 lít xăng | 169,691 | 101,503 |
80 | 60kg | 150 | 3,57 lít xăng | 181,552 | 101,503 |
81 | 70kg | 150 | 4,08 lít xăng | 192,528 | 101,503 |
82 | 80kg | 150 | 4,59 lít xăng | 203,303 | 101,503 |
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
| |
83 | 9,00T | 230 | 36 lít Diezel | 958,962 | 116,315 |
84 | 12,5T | 230 | 38,4 lít Diezel | 1,113,078 | 116,315 |
85 | 18,00T | 230 | 46,2 lít Diezel | 1,324,384 | 116,315 |
86 | 25,00T | 230 | 54,6 lít Diezel | 1,516,277 | 134,090 |
87 | 26,50T | 230 | 63 lít Diezel | 1,663,101 | 134,090 |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
| |
88 | 9,00T | 230 | 34 lít Diezel | 1,126,494 | 134,090 |
89 | 16,00T | 230 | 37,8 lít Diezel | 1,244,679 | 134,090 |
90 | 17,50T | 230 | 42 lít Diezel | 1,365,042 | 134,090 |
91 | 25,00T | 230 | 54,6 lít Diezel | 1,618,592 | 134,090 |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
| |
92 | 8,00T | 230 | 19,2 lít Diezel | 1,169,636 | 116,315 |
93 | 15,00T | 230 | 38,64 lít Diezel | 1,851,140 | 116,315 |
94 | 18,00T | 230 | 52,8 lít Diezel | 2,301,769 | 116,315 |
95 | 25,00T | 230 | 67,2 lít Diezel | 2,709,390 | 116,315 |
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
| |
96 | 5,50T | 230 | 25,92 lít Diezel | 1,106,722 | 116,315 |
97 | 9,0T | 230 | 36 lít Diezel | 1,261,388 | 116,315 |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
| |
98 | 8,50T | 230 | 24 lít Diezel | 778,715 | 101,503 |
99 | 10,00T | 230 | 26,4 lít Diezel | 878,469 | 116,315 |
100 | 12,20T | 230 | 32,16 lít Diezel | 971,828 | 116,315 |
101 | 13,00T | 230 | 36 lít Diezel | 1,066,250 | 116,315 |
102 | 14,50T | 230 | 38,4 lít Diezel | 1,124,396 | 116,315 |
103 | 15,50T | 230 | 41,76 lít Diezel | 1,257,760 | 116,315 |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng: |
|
|
| |
104 | 10,00T | 230 | 40,32 lít Diezel | 1,238,420 | 116,315 |
| Ôtô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
| |
105 | 2,00T | 220 | 12 lít xăng | 454,464 | 111,131 |
106 | 2,50T | 220 | 13 lít xăng | 508,086 | 128,905 |
107 | 4,00T | 220 | 20 lít xăng | 664,928 | 118,166 |
108 | 5,00T | 220 | 25 lít Diezel | 726,820 | 118,166 |
109 | 6,00T | 220 | 29 lít Diezel | 838,486 | 136,312 |
110 | 7,00T | 220 | 31 lít Diezel | 983,537 | 136,312 |
111 | 10,00T | 220 | 38 lít Diezel | 1,167,943 | 124,832 |
112 | 12,00T | 220 | 41 lít Diezel | 1,264,526 | 143,347 |
113 | 12,50T | 220 | 42 lít Diezel | 1,302,785 | 143,347 |
114 | 15,00T | 220 | 46,2 lít Diezel | 1,434,477 | 143,347 |
115 | 20,00T | 220 | 56 lít Diezel | 1,627,980 | 150,754 |
| Ôtô tự đổ - trọng tải: |
|
|
| |
116 | 2,50T | 260 | 18,9 lít xăng | 565,173 | 111,131 |
117 | 3,50T | 260 | 28,35 lít xăng | 776,152 | 118,166 |
118 | 4,00T | 260 | 32,4 lít xăng | 881,174 | 118,166 |
119 | 5,00T | 260 | 40,5 lít Diezel | 1,028,081 | 118,166 |
120 | 6,00T | 260 | 43,2 lít Diezel | 1,114,399 | 136,312 |
121 | 7,00T | 260 | 45,9 lít Diezel | 1,282,425 | 136,312 |
122 | 9,00T | 260 | 51,3 lít Diezel | 1,405,074 | 124,832 |
123 | 10,00T | 260 | 56,7 lít Diezel | 1,482,016 | 124,832 |
124 | 12,00T | 260 | 64,8 lít Diezel | 1,665,173 | 143,347 |
125 | 15,00T | 260 | 72,9 lít Diezel | 1,853,048 | 143,347 |
126 | 20,00T | 300 | 75,6 lít Diezel | 1,984,335 | 150,754 |
127 | 22,00T | 300 | 76,95 lít Diezel | 2,164,464 | 150,754 |
128 | 25,00T | 300 | 81 lít Diezel | 2,361,780 | 168,158 |
129 | 27,00T | 300 | 86,4 lít Diezel | 2,564,749 | 168,158 |
130 | 32,00T | 300 | 91,68 lít Diezel | 3,883,798 | 168,158 |
131 | 36,00T | 300 | 116,4 lít Diezel | 4,844,584 | 168,158 |
132 | 42,00T | 300 | 130,56 lít Diezel | 5,737,345 | 178,527 |
133 | 55,00T | 300 | 156 lít Diezel | 6,886,898 | 206,670 |
| Ôtô đầu kéo - công suất: |
|
|
| |
134 | 150,00 CV | 200 | 30 lít Diezel | 1,023,404 | 143,347 |
135 | 180,00 CV | 200 | 36 lít Diezel | 1,320,115 | 143,347 |
136 | 200,00 CV | 200 | 40 lít Diezel | 1,421,324 | 150,754 |
137 | 240,00 CV | 200 | 48 lít Diezel | 1,624,089 | 150,754 |
138 | 255,00 CV | 200 | 51 lít Diezel | 1,717,599 | 168,158 |
139 | 272,00 CV | 200 | 56 lít Diezel | 1,989,843 | 168,158 |
| Ôtô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
| |
140 | 5,00 m3 | 220 | 36 lít Diezel | 1,583,455 | 252,256 |
141 | 6,00 m3 | 220 | 43 lít Diezel | 1,815,925 | 252,256 |
142 | 8,00 m3 | 220 | 50 lít Diezel | 2,352,096 | 265,217 |
143 | 8,70 m3 | 220 | 52 lít Diezel | 2,568,389 | 265,217 |
144 | 10,70 m3 | 220 | 64 lít Diezel | 3,244,185 | 265,217 |
145 | 14,50 m3 | 220 | 70 lít Diezel | 4,039,144 | 294,842 |
| Ôtô tưới nước - dung tích: |
|
|
| |
146 | 4,00 m3 | 220 | 20,25 lít Diezel | 842,918 | 118,166 |
147 | 5,00 m3 | 220 | 22,5 lít Diezel | 929,332 | 136,312 |
148 | 6,00 m3 | 220 | 24 lít Diezel | 1,009,403 | 136,312 |
149 | 7,00 m3 | 220 | 25,5 lít Diezel | 1,102,271 | 143,347 |
150 | 9,00 m3 | 220 | 27 lít Diezel | 1,201,577 | 143,347 |
151 | 16,00 m3 | 240 | 35,1 lít Diezel | 1,533,752 | 143,347 |
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
| |
152 | 2,0 m3 (3 T) | 220 | 18,9 lít Diezel | 883,837 | 111,131 |
153 | 3,0 m3 (4.5 T) | 220 | 27 lít Diezel | 1,267,704 | 316,312 |
| Xe ép rác, trọng tải: |
|
|
| |
154 | 1,2 T | 280 | 16,1 lít Diezel | 535,555 | 111,131 |
155 | 1,5 T | 280 | 18 lít Diezel | 578,434 | 111,131 |
156 | 2,0 T | 280 | 20,8 lít Diezel | 750,356 | 111,131 |
157 | 4,0 T | 280 | 40,5 lít Diezel | 1,023,103 | 118,166 |
158 | 7,0 T | 280 | 51,3 lít Diezel | 1,282,329 | 118,166 |
159 | 10,0 T | 280 | 64,8 lít Diezel | 1,660,005 | 143,347 |
160 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 280 | 64,8 lít Diezel | 1,779,291 | 143,347 |
161 | Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn | 280 | 20,8 lít Diezel | 836,079 | 111,131 |
162 | Xe nhặt rác | 120 | 15,1 lít Diezel | 698,085 | 111,131 |
| Xe ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
| |
163 | 5,00T | 240 | 27 lít Diezel | 1,306,925 | 239,295 |
164 | 6,00T | 240 | 28,8 lít Diezel | 1,442,671 | 239,295 |
165 | 7,00T | 240 | 30,6 lít Diezel | 1,629,810 | 239,295 |
166 | 10,00T | 230 | 37,8 lít Diezel | 2,165,779 | 252,256 |
| Ôtô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
167 | 1,5 T | 200 | 18 lít xăng | 820,427 | 111,131 |
| Rơmooc - trọng tải: |
|
|
|
|
168 | 2,00T | 200 |
| 127,710 | 96,689 |
169 | 4,00T | 200 |
| 149,128 | 102,984 |
170 | 7,50T | 200 |
| 166,035 | 108,909 |
171 | 14,00T | 200 |
| 205,817 | 108,909 |
172 | 15,00T | 200 |
| 212,801 | 108,909 |
173 | 21,00T | 200 |
| 235,023 | 114,463 |
174 | 40,00T | 200 |
| 409,652 | 134,460 |
175 | 100,00T | 200 |
| 623,331 | 134,460 |
176 | 125,00T | 200 |
| 692,039 | 134,460 |
| Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
| |
177 | 45,00 CV | 200 | 21,6 lít Diezel | 684,215 | 116,315 |
178 | 54,00 CV | 200 | 25,92 lít Diezel | 794,909 | 116,315 |
179 | 75,00 CV | 200 | 32,4 lít Diezel | 1,028,383 | 116,315 |
180 | 110,00 CV | 200 | 41,47 lít Diezel | 1,261,193 | 116,315 |
181 | 130,00 CV | 200 | 49,92 lít Diezel | 1,454,934 | 116,315 |
| Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
| |
182 | 28,00 CV | 200 | 11,76 lít Diezel | 507,768 | 116,315 |
183 | 40,00 CV | 200 | 16,8 lít Diezel | 623,957 | 116,315 |
184 | 50,00 CV | 200 | 21 lít Diezel | 728,432 | 116,315 |
185 | 60,00 CV | 200 | 25,2 lít Diezel | 835,882 | 116,315 |
186 | 80,00 CV | 200 | 33,6 lít Diezel | 1,037,690 | 116,315 |
187 | 165,00 CV | 200 | 55,44 lít Diezel | 1,607,809 | 116,315 |
188 | 215,00 CV | 200 | 67,73 lít Diezel | 1,928,021 | 134,090 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
| |
189 | Tời ma nơ - 13kW | 300 | 42,9 kWh | 318,801 | 250,405 |
190 | Xe goòng 3T | 300 |
| 267,583 | 250,405 |
191 | Xe goòng 5,8 m3 | 300 |
| 951,779 | 250,405 |
192 | Đầu kéo 30T | 300 | 37,44 lít Diezel | 2,497,966 | 250,405 |
193 | Quang lật 360T/h | 300 | 27 kWh | 420,892 | 250,405 |
| Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
| |
194 | 5,00T | 200 | 18 lít Diezel | 818,749 | 134,090 |
195 | 6,00T | 200 | 21 lít Diezel | 927,596 | 134,090 |
196 | 7,00T | 200 | 24 lít Diezel | 1,064,429 | 134,090 |
197 | 8,00T | 200 | 33 lít Diezel | 1,314,647 | 134,090 |
| Máy đặt đường ống: |
|
|
| |
198 | Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T | 150 | 53,1 lít Diezel | 2,899,104 | 404,861 |
199 | Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T | 150 | 53,1 lít Diezel | 2,375,515 | 521,176 |
| Cần trục ôtô - sức nâng: |
|
|
| |
200 | 1,00T | 220 | 21,38 lít Diezel | 1,047,067 | 225,594 |
201 | 3,00T | 220 | 24,75 lít Diezel | 1,195,654 | 225,594 |
202 | 4,00T | 220 | 25,88 lít Diezel | 1,321,649 | 239,295 |
203 | 5,00T | 220 | 30,38 lít Diezel | 1,466,974 | 239,295 |
204 | 6,00T | 220 | 32,63 lít Diezel | 1,697,712 | 239,295 |
205 | 10,00T | 220 | 37 lít Diezel | 2,088,860 | 252,256 |
206 | 16,00T | 220 | 43 lít Diezel | 2,577,576 | 252,256 |
207 | 20,00T | 220 | 44 lít Diezel | 2,966,153 | 265,217 |
208 | 25,00T | 220 | 50 lít Diezel | 3,333,402 | 265,217 |
209 | 30,00T | 220 | 54 lít Diezel | 3,711,474 | 294,842 |
210 | 35,00T | 220 | 60 lít Diezel | 4,189,817 | 294,842 |
211 | 40,00T | 220 | 64 lít Diezel | 4,870,743 | 312,987 |
212 | 45,00T | 220 | 66 lít Diezel | 5,441,085 | 312,987 |
213 | 50,00T | 220 | 70 lít Diezel | 6,302,102 | 312,987 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
214 | 16,00T | 200 | 33 lít Diezel | 2,037,565 | 235,592 |
215 | 25,00T | 200 | 36 lít Diezel | 2,388,834 | 270,772 |
216 | 40,00T | 200 | 49,5 lít Diezel | 3,965,085 | 270,772 |
217 | 63,00T | 200 | 60,5 lít Diezel | 4,685,632 | 270,772 |
218 | 90,00T | 200 | 68,75 lít Diezel | 7,373,073 | 295,212 |
219 | 100,00T | 200 | 74,25 lít Diezel | 8,762,345 | 411,527 |
220 | 110,00T | 200 | 77,5 lít Diezel | 10,525,434 | 411,527 |
221 | 130,00T | 200 | 81 lít Diezel | 12,251,120 | 411,527 |
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
222 | 5,00T | 200 | 31,5 lít Diezel | 1,082,238 | 235,592 |
223 | 7,00T | 200 | 33 lít Diezel | 1,135,584 | 235,592 |
224 | 10,00T | 200 | 36 lít Diezel | 1,395,961 | 235,592 |
225 | 16,00T | 200 | 45 lít Diezel | 1,942,792 | 235,592 |
226 | 25,00T | 200 | 47 lít Diezel | 2,605,258 | 270,772 |
227 | 28,00T | 200 | 48,75 lít Diezel | 2,780,918 | 270,772 |
228 | 40,00T | 200 | 51,25 lít Diezel | 3,373,332 | 270,772 |
229 | 50,00T | 200 | 53,75 lít Diezel | 3,635,501 | 270,772 |
230 | 63,00T | 200 | 56,25 lít Diezel | 4,389,586 | 295,212 |
231 | 100,00T | 200 | 58,95 lít Diezel | 6,450,786 | 411,527 |
232 | 110,00T | 200 | 62,78 lít Diezel | 7,256,924 | 411,527 |
233 | 130,00T | 200 | 72 lít Diezel | 8,397,005 | 411,527 |
234 | 150,00T | 200 | 83,25 lít Diezel | 9,381,110 | 411,527 |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
235 | 3,00T | 280 | 37,5 kWh | 485,399 | 235,592 |
236 | 5,00T | 280 | 42 kWh | 644,616 | 235,592 |
237 | 8,00T | 280 | 52,5 kWh | 916,069 | 235,592 |
238 | 10,00T | 280 | 60 kWh | 1,123,698 | 235,592 |
239 | 12,00T | 280 | 67,5 kWh | 1,168,911 | 235,592 |
240 | 15,00T | 280 | 90 kWh | 1,280,238 | 235,592 |
241 | 20,00T | 280 | 112,5 kWh | 1,616,705 | 235,592 |
242 | 25,00T | 280 | 120 kWh | 2,127,229 | 255,959 |
243 | 30,00T | 280 | 127,5 kWh | 2,418,782 | 255,959 |
244 | 40,00T | 280 | 135 kWh | 2,723,175 | 255,959 |
245 | 50,00T | 280 | 142,5 kWh | 3,449,094 | 387,086 |
246 | 60,00T | 280 | 198 kWh | 4,238,818 | 387,086 |
247 | Cẩu tháp MD 900 | 280 | 480 kWh | 11,607,659 | 565,983 |
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
248 | 30T | 170 | 81 lít Diezel | 4,885,974 | 764,545 |
| Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
249 | 100T | 170 | 117,6 lít Diezel | 6,747,600 | 1,126,782 |
| Cẩu lao dầm |
|
|
|
|
250 | Cẩu K33-60 | 170 | 232,56 kWh | 3,595,487 | 721,219 |
| Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
251 | 10T | 170 | 81 kWh | 1,019,549 | 235,592 |
252 | 25T | 170 | 86,4 kWh | 1,198,565 | 235,592 |
253 | 30T | 170 | 90 kWh | 1,374,674 | 255,959 |
254 | 60T | 170 | 144 kWh | 1,772,585 | 280,400 |
| Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
255 | 30T | 280 | 48 kWh | 546,684 | 255,959 |
256 | 40T | 280 | 60 kWh | 590,336 | 255,959 |
257 | 50T | 280 | 72 kWh | 639,795 | 255,959 |
258 | 60T | 280 | 84 kWh | 738,089 | 280,400 |
259 | 90T | 280 | 108 kWh | 853,642 | 280,400 |
260 | 110T | 280 | 132 kWh | 1,043,449 | 280,400 |
261 | 120T | 280 | 144 kWh | 1,148,394 | 280,400 |
262 | 180T | 280 | 168 kWh | 1,385,458 | 280,400 |
263 | 250T | 280 | 204 kWh | 1,684,399 | 280,400 |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
264 | 0,3 T- H nâng 30 m | 280 | 8,4 kWh | 157,770 | 101,503 |
265 | 0,5 T- H nâng 50 m | 280 | 15,75 kWh | 149,918 | 101,503 |
266 | 0,8 T- H nâng 80 m | 280 | 21 kWh | 175,936 | 101,503 |
267 | 2,0 T- H nâng 100 m | 280 | 31,5 kWh | 210,143 | 101,503 |
268 | 3,0 T- H nâng 100 m | 280 | 39,4 kWh | 230,324 | 101,503 |
| Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
269 | 3,0 T- H nâng 100 m | 280 | 47,3 kWh | 324,257 | 101,503 |
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
270 | 0,5T | 180 | 3,6 kWh | 112,530 | 101,503 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
271 | 0,5T | 230 | 3,78 kWh | 110,934 | 101,503 |
272 | 1,0T | 230 | 4,5 kWh | 114,625 | 101,503 |
273 | 1,5T | 230 | 5,58 kWh | 124,594 | 101,503 |
274 | 2,0T | 230 | 6,3 kWh | 132,902 | 101,503 |
275 | 2,5T | 230 | 9,18 kWh | 144,367 | 101,503 |
276 | 3,0T | 230 | 10,8 kWh | 153,010 | 101,503 |
277 | 3,5T | 230 | 11,3 kWh | 157,448 | 101,503 |
278 | 4,0T | 230 | 11,7 kWh | 160,119 | 101,503 |
279 | 5,0T | 230 | 13,5 kWh | 169,305 | 101,503 |
| Palăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
280 | 3,0T | 230 |
| 109,365 | 101,503 |
281 | 5,0T | 230 |
| 111,465 | 101,503 |
| Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 180 | 64,6 kWh | 1,428,230 | 545,616 |
283 | Bộ thiết bị lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T | 180 | 14,1 kWh | 345,766 | 232,630 |
| Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
284 | 10T | 180 |
| 121,270 | 116,315 |
285 | 30T | 180 |
| 122,574 | 116,315 |
286 | 50T | 180 |
| 127,007 | 116,315 |
287 | 100T | 180 |
| 136,237 | 116,315 |
288 | 200T | 180 |
| 146,063 | 116,315 |
289 | 250T | 180 |
| 162,589 | 116,315 |
290 | 500T | 180 |
| 216,680 | 116,315 |
291 | Kích thông tâm YCW-150T | 180 |
| 112,586 | 101,503 |
292 | Kích thông tâm YCW-250T | 180 |
| 152,315 | 101,503 |
293 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) | 180 | 29,38 kWh | 522,732 | 250,405 |
294 | Kích thông tâm YCW-500T | 180 |
| 132,832 | 116,315 |
295 | Kích sợi đơn YDC-500T | 180 |
| 134,840 | 116,315 |
296 | Kích thông tâm RRH-100T | 180 |
| 193,610 | 116,315 |
297 | Kích thông tâm RRH-300T | 180 |
| 361,970 | 116,315 |
| Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
298 | 15 kW | 220 | 27 kWh | 210,535 | 116,315 |
| Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
299 | 1,0 kW | 200 | 1,8 kWh | 108,834 | 101,503 |
300 | 10,0 kW | 200 | 12,6 kWh | 137,584 | 101,503 |
| Trạm bơm dầu áp lực - công suất |
|
|
|
|
301 | 40MPa (HCP - 400) | 180 | 13,65 kWh | 161,089 | 116,315 |
302 | 50MPa (ZB4 - 500) | 180 | 19,5 kWh | 175,723 | 116,315 |
| Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
303 | 1,5T | 240 | 7,92 lít Diezel | 375,482 | 116,315 |
304 | 2,0T | 240 | 9 lít Diezel | 422,066 | 116,315 |
305 | 3,0T | 240 | 10,08 lít Diezel | 493,297 | 116,315 |
306 | 3,2T | 240 | 11,52 lít Diezel | 498,237 | 116,315 |
307 | 3,5T | 240 | 14,4 lít Diezel | 610,209 | 116,315 |
308 | 5,0T | 240 | 16,2 lít Diezel | 683,441 | 116,315 |
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
309 | 135 CV | 240 | 44,55 lít Diezel | 1,489,661 | 116,315 |
| Máy trộn bêtông - dung tích: |
|
|
|
|
310 | 100,00 lít | 110 | 6,72 kWh | 141,372 | 101,503 |
311 | 150,00 lít | 110 | 8,4 kWh | 152,260 | 101,503 |
312 | 200,00 lít | 110 | 9,6 kWh | 157,958 | 101,503 |
313 | 250,00 lít | 110 | 10,8 kWh | 174,539 | 101,503 |
314 | 425,00 lít | 110 | 24 kWh | 252,979 | 116,315 |
315 | 500,00 lít | 140 | 33,6 kWh | 265,691 | 116,315 |
316 | 800,00 lít | 140 | 60 kWh | 335,961 | 116,315 |
317 | 1150,00 lít | 140 | 72 kWh | 388,830 | 116,315 |
318 | 1600,00 lít | 140 | 96 kWh | 486,883 | 116,315 |
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
319 | 80,00 lít | 120 | 5,28 kWh | 132,141 | 101,503 |
320 | 110,00 lít | 120 | 7,68 kWh | 138,734 | 101,503 |
321 | 150,00 lít | 120 | 8,4 kWh | 144,418 | 101,503 |
322 | 200,00 lít | 120 | 9,6 kWh | 150,924 | 101,503 |
323 | 250,00 lít | 120 | 10,8 kWh | 156,845 | 101,503 |
324 | 325,00 lít | 120 | 16,8 kWh | 181,278 | 101,503 |
| Trạm trộn bêtông - năng suất: |
|
|
|
|
325 | 16,0 m3/h | 220 | 92,4 kWh | 1,184,147 | 235,592 |
326 | 20,0 m3/h | 220 | 92,4 kWh | 1,324,658 | 235,592 |
327 | 22,0 m3/h | 220 | 99 kWh | 1,446,293 | 235,592 |
328 | 25,0 m3/h | 220 | 115,5 kWh | 1,531,805 | 235,592 |
329 | 30,0 m3/h | 220 | 171,6 kWh | 2,006,060 | 337,095 |
330 | 50,0 m3/h | 220 | 198 kWh | 3,038,449 | 337,095 |
331 | 60,0 m3/h | 220 | 265,2 kWh | 2,981,449 | 337,095 |
332 | 75,0 m3/h | 220 | 417,6 kWh | 3,819,895 | 473,777 |
333 | 125,0 m3/h | 220 | 445,5 kWh | 6,355,379 | 473,777 |
334 | 160,0 m3/h | 220 | 553,1 kWh | 6,801,925 | 575,279 |
| Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
335 | 2,0 m3/h | 110 | 12 kWh | 256,016 | 116,315 |
336 | 4,0 m3/h | 110 | 16,8 kWh | 302,403 | 116,315 |
337 | 6,0 m3/h | 110 | 18,9 kWh | 432,769 | 217,818 |
338 | 9,0 m3/h | 110 | 33,6 kWh | 499,911 | 217,818 |
339 | 32-50 m3/h | 110 | 72 kWh | 617,582 | 217,818 |
| Xe bơm bêtông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
340 | 50,0 m3/h | 200 | 52,8 lít Diezel | 3,187,040 | 265,217 |
341 | 60,0 m3/h | 200 | 60 lít Diezel | 3,773,545 | 265,217 |
| Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
342 | 40-60 m3/h | 200 | 181,5 kWh | 1,627,259 | 265,217 |
343 | 60-90 m3/h | 200 | 245,5 kWh | 2,135,560 | 265,217 |
| Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
344 | 9m3/h (AL 285) | 180 | 54 kWh | 2,403,576 | 473,777 |
345 | 16m3/h (AL 500) | 180 | 429 kWh | 8,245,884 | 607,866 |
346 | Máy trải bê tông SP-500 | 180 | 72,6 lít Diezel | 9,336,780 | 491,552 |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
347 | 0,4kW | 110 | 1,8 kWh | 110,877 | 101,503 |
348 | 0,6kW | 110 | 2,7 kWh | 113,771 | 101,503 |
349 | 0,8kW | 110 | 3,6 kWh | 116,661 | 101,503 |
350 | 1,0kW | 110 | 4,5 kWh | 119,373 | 101,503 |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
351 | 1,0kW | 110 | 4,5 kWh | 116,675 | 101,503 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
352 | 0,6kW | 110 | 2,7 kWh | 113,342 | 101,503 |
353 | 0,8kW | 110 | 3,6 kWh | 117,174 | 101,503 |
354 | 1,0kW | 110 | 4,5 kWh | 118,171 | 101,503 |
355 | 1,5kW | 110 | 6,75 kWh | 122,366 | 101,503 |
356 | 2,8kW | 110 | 12,6 kWh | 132,205 | 101,503 |
357 | 3,5kW | 110 | 15,75 kWh | 158,108 | 101,503 |
| Máy sàng rửa đá, sỏi- công suất: |
|
|
|
|
358 | 11m3/h | 110 | 29,4 kWh | 162,433 | 101,503 |
359 | 35m3/h | 110 | 75,6 kWh | 245,948 | 116,315 |
360 | 45m3/h | 110 | 96,6 kWh | 280,701 | 116,315 |
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
361 | 6,0m3/h | 220 | 63 kWh | 686,518 | 217,818 |
362 | 20,0m3/h | 220 | 315 kWh | 614,609 | 217,818 |
363 | 25,0m3/h | 220 | 357 kWh | 2,387,477 | 319,320 |
364 | 125,0m3/h | 220 | 630 kWh | 6,602,603 | 319,320 |
| Máy nghiền sàng đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
365 | 14,0m3/h | 220 | 134,4 kWh | 483,983 | 217,818 |
366 | 200,0m3/h | 220 | 840 kWh | 2,520,063 | 622,679 |
| Trạm trộn bê tông asphan- năng suất: |
|
|
|
|
367 | 25,0T/h (140 T/ca) | 150 | 210 kWh | 4,077,656 | 1,427,996 |
368 | 30,0T/h (156 T/ca) | 150 | 234 kWh | 4,585,651 | 1,427,996 |
369 | 40,0T/h (176 T/ca) | 150 | 264 kWh | 5,880,317 | 1,779,903 |
370 | 50,0T/h (200 T/ca) | 150 | 300 kWh | 6,454,231 | 1,779,903 |
371 | 60,0T/h (216 T/ca) | 150 | 324 kWh | 9,355,954 | 1,779,903 |
372 | 80,0T/h (256 T/ca) | 150 | 384 kWh | 9,350,372 | 1,779,903 |
| Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
373 | 190 CV | 120 | 57 lít Diezel | 2,448,604 | 252,256 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
374 | 65,0T/h | 150 | 33,6 lít Diezel | 1,649,915 | 235,592 |
375 | 100,0T/h | 150 | 50,4 lít Diezel | 2,049,282 | 235,592 |
376 | 130 CV đến 140 CV | 150 | 63 lít Diezel | 3,501,774 | 235,592 |
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
377 | 60 m3/h | 150 | 30,2 lít Diezel | 2,151,459 | 298,038 |
378 | Máy cào bóc đường Writgen-1000C | 220 | 92,4 lít Diezel | 5,048,374 | 316,777 |
379 | Thiết bị kẻ sơn vạch YHK 10A | 170 |
| 215,916 | 147,145 |
380 | Lò nấu sơn YHK 3A | 170 | 10,54 lít Diezel | 713,925 | 147,145 |
381 | Thiết bị đun rót Mastic | 170 | 3,7 lít xăng | 246,281 | 147,145 |
382 | Nồi nấu nhựa 500 lít | 170 |
| 161,525 | 147,145 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
383 | 0,46 kW (b48) | 150 | 1,3 kWh | 105,427 | 101,503 |
384 | 0,55kW | 180 | 1,49 kWh | 106,608 | 101,503 |
385 | 0,75kW | 180 | 2,03 kWh | 107,759 | 101,503 |
386 | 1,10kW | 180 | 2,97 kWh | 109,501 | 101,503 |
387 | 1,50kW | 180 | 4,05 kWh | 111,216 | 101,503 |
388 | 2,00kW | 180 | 5,4 kWh | 113,060 | 101,503 |
389 | 2,80kW | 180 | 7,56 kWh | 116,489 | 101,503 |
390 | 4,00kW | 150 | 10,8 kWh | 124,219 | 101,503 |
391 | 4,50kW | 150 | 12,15 kWh | 127,059 | 101,503 |
392 | 7,00kW | 150 | 16,8 kWh | 137,770 | 101,503 |
393 | 10,00kW | 150 | 24 kWh | 163,289 | 116,315 |
394 | 14,00kW | 150 | 33,6 kWh | 180,598 | 116,315 |
395 | 20,00kW | 150 | 48 kWh | 212,155 | 116,315 |
396 | 22,00kW | 150 | 52,8 kWh | 223,750 | 116,315 |
397 | 28,00kW | 150 | 67,2 kWh | 246,783 | 116,315 |
398 | 30,00kW | 150 | 72 kWh | 262,922 | 116,315 |
399 | 40,00kW | 150 | 96 kWh | 308,244 | 116,315 |
400 | 50,00kW | 150 | 120 kWh | 350,576 | 116,315 |
401 | 55,00kW | 150 | 132 kWh | 369,958 | 116,315 |
402 | 75,00kW | 150 | 180 kWh | 456,585 | 116,315 |
403 | Máy bơn xói 4MC (75 kW) | 150 | 180 kWh | 488,548 | 116,315 |
404 | 113,00kW | 150 | 271,2 kWh | 604,856 | 116,315 |
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
405 | 5,00 CV | 150 | 2,7 lít Diezel | 189,349 | 116,315 |
406 | 5,50 CV | 150 | 2,97 lít Diezel | 197,758 | 116,315 |
407 | 7,00 CV | 150 | 3,78 lít Diezel | 217,125 | 116,315 |
408 | 7,50 CV | 150 | 4,05 lít Diezel | 224,733 | 116,315 |
409 | 10,00 CV | 150 | 5,1 lít Diezel | 256,468 | 116,315 |
410 | 15,00 CV | 150 | 7,65 lít Diezel | 346,146 | 116,315 |
411 | 20,00 CV | 150 | 10,2 lít Diezel | 418,744 | 116,315 |
412 | 25 CV (250/50, b100) | 150 | 11 lít Diezel | 445,485 | 116,315 |
413 | 37,00 CV | 150 | 17,76 lít Diezel | 630,492 | 116,315 |
414 | 45,00 CV | 150 | 21,6 lít Diezel | 724,050 | 116,315 |
415 | 75,00 CV | 150 | 36 lít Diezel | 1,156,465 | 116,315 |
416 | 100,00 CV | 150 | 45 lít Diezel | 1,345,069 | 116,315 |
417 | 150,00 CV | 150 | 63 lít Diezel | 1,818,091 | 134,090 |
418 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) | 150 | 110,9 lít Diezel | 3,903,921 | 250,405 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
419 | 3,00 CV | 150 | 1,62 lít xăng | 163,753 | 116,315 |
420 | 4,00 CV | 150 | 2,16 lít xăng | 178,359 | 116,315 |
421 | 6,00 CV | 150 | 3,24 lít xăng | 206,127 | 116,315 |
422 | 7,00 CV | 150 | 3,78 lít xăng | 222,883 | 116,315 |
423 | 8,00 CV | 150 | 4,32 lít xăng | 235,308 | 116,315 |
| Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
424 | 300 CV (AH-151) | 120 | 123,8 lít Diezel | 3,413,701 | 366,720 |
425 | 280 CV (A-206) | 120 | 105,2 lít Diezel | 2,956,050 | 366,720 |
426 | 90 CV (AH-2) | 120 | 67,6 lít xăng | 1,955,373 | 250,405 |
| Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
427 | 75 CV (AHO-201) | 150 | 24,6 lít xăng | 997,702 | 337,095 |
428 | 170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) | 150 | 49 lít xăng | 2,000,884 | 350,796 |
| Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
|
|
|
429 | Máy hút chân không thử đường hàn | 150 | 32,9 lít xăng | 1,113,684 | 366,720 |
430 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 150 | 5 kWh | 710,181 | 250,405 |
431 | Vi áp kế đo áp lực đường ống | 200 |
| 2,830 |
|
| Máy phát điện lưu động - công suất |
|
|
|
|
432 | 2,5-3 kW | 140 | 2,3 lít Diezel | 159,473 | 101,503 |
433 | 5,20 kW | 140 | 4,86 lít Diezel | 231,955 | 101,503 |
434 | 8,00 kW | 140 | 7,56 lít Diezel | 294,064 | 101,503 |
435 | 10,00 kW | 140 | 10,8 lít Diezel | 381,897 | 101,503 |
436 | 15,00 kW | 140 | 13,5 lít Diezel | 444,957 | 101,503 |
437 | 20,00 kW | 140 | 19,2 lít Diezel | 557,471 | 101,503 |
438 | 25,00 kW | 140 | 21,6 lít Diezel | 616,139 | 101,503 |
439 | 30,00 kW | 140 | 24 lít Diezel | 675,655 | 101,503 |
440 | 38,00 kW | 140 | 28,8 lít Diezel | 788,150 | 101,503 |
441 | 45,00 kW | 140 | 31,2 lít Diezel | 846,319 | 101,503 |
442 | 50,00 kW | 140 | 36 lít Diezel | 956,368 | 101,503 |
443 | 60,00 kW | 140 | 40,5 lít Diezel | 1,060,117 | 101,503 |
444 | 75,00 kW | 140 | 45 lít Diezel | 1,189,235 | 116,315 |
445 | 112,00 kW | 140 | 68,25 lít Diezel | 1,750,603 | 116,315 |
446 | 122,00 kW | 140 | 75,62 lít Diezel | 1,912,601 | 116,315 |
| Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
447 | 3,00 m3/h | 150 | 0,63 lít xăng | 135,188 | 116,315 |
448 | 11,00 m3/h | 150 | 1,8 lít xăng | 161,926 | 116,315 |
449 | 25,00 m3/h | 150 | 2,88 lít xăng | 192,028 | 116,315 |
450 | 40,00 m3/h | 150 | 7,8 lít xăng | 299,728 | 116,315 |
451 | 120,00 m3/h | 150 | 14,4 lít xăng | 481,891 | 116,315 |
452 | 200,00 m3/h | 150 | 24 lít xăng | 720,887 | 116,315 |
453 | 300,00 m3/h | 150 | 33 lít xăng | 955,272 | 116,315 |
454 | 600,00 m3/h | 150 | 46,2 lít xăng | 1,413,953 | 116,315 |
| Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
455 | 5,50 m3/h | 150 | 0,63 lít Diezel | 134,776 | 116,315 |
456 | 75,00 m3/h | 150 | 5,76 lít Diezel | 260,353 | 116,315 |
457 | 102,00 m3/h | 150 | 13,2 lít Diezel | 424,741 | 116,315 |
458 | 120,00 m3/h | 150 | 13,86 lít Diezel | 460,450 | 116,315 |
459 | 200,00 m3/h | 150 | 18 lít Diezel | 613,433 | 116,315 |
460 | 240,00 m3/h | 150 | 27,54 lít Diezel | 819,248 | 116,315 |
461 | 300,00 m3/h | 150 | 32,4 lít Diezel | 957,822 | 116,315 |
462 | 360,00 m3/h | 150 | 34,56 lít Diezel | 1,016,315 | 116,315 |
463 | 420,00 m3/h | 150 | 37,8 lít Diezel | 1,125,433 | 116,315 |
464 | 540,00 m3/h | 150 | 36,48 lít Diezel | 1,131,204 | 116,315 |
465 | 600,00 m3/h | 150 | 38,4 lít Diezel | 1,182,989 | 116,315 |
466 | 660,00 m3/h | 150 | 38,88 lít Diezel | 1,239,015 | 116,315 |
467 | 1200,00 m3/h | 150 | 75 lít Diezel | 2,404,298 | 116,315 |
| Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
468 | 5,00 m3/h | 150 | 1,85 kWh | 106,994 | 101,503 |
469 | 10,00 m3/h | 150 | 5,41 kWh | 113,339 | 101,503 |
470 | 22,00 m3/h | 150 | 6,9 kWh | 121,795 | 101,503 |
471 | 30,00 m3/h | 150 | 10,05 kWh | 128,955 | 101,503 |
472 | 56,00 m3/h | 150 | 16,77 kWh | 153,678 | 101,503 |
473 | 150,00 m3/h | 150 | 44,28 kWh | 218,210 | 101,503 |
474 | 216,00 m3/h | 150 | 52,38 kWh | 253,907 | 101,503 |
475 | 270,00 m3/h | 150 | 80,46 kWh | 313,140 | 101,503 |
476 | 300,00 m3/h | 150 | 86,4 kWh | 350,416 | 101,503 |
477 | 600,00 m3/h | 150 | 125,28 kWh | 571,515 | 116,315 |
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
478 | 40,00 m3/h | 180 | 84 kWh | 249,421 | 116,315 |
479 | 50,00 m3/h | 180 | 105 kWh | 284,054 | 116,315 |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất |
|
|
|
|
480 | 4,00kW | 180 | 8,4 kWh | 130,923 | 116,315 |
481 | 7,00kW | 180 | 14,7 kWh | 141,005 | 116,315 |
482 | 7,5kW | 180 | 15,8 kWh | 144,396 | 116,315 |
483 | 10,00kW | 180 | 21 kWh | 151,524 | 116,315 |
484 | 14,00kW | 180 | 29,4 kWh | 165,914 | 116,315 |
485 | 23,00kW | 180 | 48,3 kWh | 199,772 | 116,315 |
486 | 27,50kW | 180 | 57,75 kWh | 215,520 | 116,315 |
487 | 29,20kW | 180 | 61,32 kWh | 221,124 | 116,315 |
488 | 33,50kW | 180 | 70,35 kWh | 235,317 | 116,315 |
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
489 | 9,00CV | 160 | 2,7 lít xăng | 213,434 | 116,315 |
490 | 20,00CV | 160 | 4,8 lít xăng | 266,413 | 116,315 |
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
491 | 4,00 CV | 160 | 1,44 lít Diezel | 172,206 | 116,315 |
492 | 10,20 CV | 160 | 3,06 lít Diezel | 228,517 | 116,315 |
493 | 27,50 CV | 160 | 7,43 lít Diezel | 344,784 | 116,315 |
| Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
494 | 1000 l/h | 100 |
| 126,643 | 116,315 |
495 | 2000 l/h | 100 |
| 131,906 | 116,315 |
496 | Máy hàn cắt dưới nước | 60 |
| 749,519 | 268,179 |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
497 | 400,00 m2/h | 120 |
| 119,561 | 101,503 |
498 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | 180 |
| 126,558 | 101,503 |
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
499 | 2,5kW | 200 | 5,3 kWh | 145,632 | 101,503 |
500 | 4,5kW | 200 | 9,45 kWh | 163,200 | 101,503 |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
501 | 13mm | 120 | 1,05 kWh | 112,562 | 101,503 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
502 | 1,0kW | 80 | 2,1 kWh | 122,009 | 101,503 |
503 | 1,7kW | 120 | 3,2 kWh | 123,398 | 101,503 |
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
504 | 0,62kW | 120 | 0,93 kWh | 113,644 | 101,503 |
505 | 0,75kW | 120 | 1,13 kWh | 113,778 | 101,503 |
506 | 0,85kW | 120 | 1,28 kWh | 115,050 | 101,503 |
507 | 1,05kW | 120 | 1,58 kWh | 118,322 | 101,503 |
508 | 1,50kW | 120 | 2,25 kWh | 126,041 | 101,503 |
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
509 | 1,70kW | 80 | 3,06 kWh | 121,883 | 101,503 |
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
510 | 1,50kW | 100 | 2,7 kWh | 123,430 | 101,503 |
511 | 7,5kW | 100 | 10,8 kWh | 156,945 | 101,503 |
512 | 12 CV (MCD 218) | 100 | 7,92 lít xăng | 367,311 | 116,315 |
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
| ||
513 | 1,5 m3/ph | 110 |
| 132,895 | 116,315 |
514 | 3,0 m3/ph | 110 |
| 135,198 | 116,315 |
| Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
515 | 2,8kW | 220 | 5,04 kWh | 130,606 | 101,503 |
| Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
516 | 5,0kW | 220 | 9 kWh | 135,394 | 101,503 |
| Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
517 | 5,00kW | 220 | 9,9 kWh | 127,663 | 101,503 |
518 | 15,00kW | 220 | 27 kWh | 252,383 | 101,503 |
519 | Máy cắt thép Plaxma | 220 | 12,6 kWh | 179,965 | 101,503 |
| Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
520 | 5,00kW | 220 | 9,9 kWh | 154,859 | 101,503 |
| Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
521 | 2,80kW | 220 | 5,04 kWh | 140,890 | 101,503 |
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất |
|
|
|
|
522 | 5,00kW | 220 | 9 kWh | 126,996 | 101,503 |
| Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
523 | 1,70kW | 220 | 3,57 kWh | 123,929 | 101,503 |
524 | 2,7kW | 220 | 5,7 kWh | 130,203 | 101,503 |
| Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
525 | 4,50kW | 220 | 9,45 kWh | 145,297 | 101,503 |
526 | 10,0kW | 220 | 18,9 kWh | 213,381 | 101,503 |
| Máy bào thép - công suất |
|
|
|
|
527 | 7,5kW | 220 | 15,8 kWh | 178,911 | 101,503 |
| Máy phay - công suất |
|
|
|
|
528 | 7,0kW | 220 | 14,7 kWh | 190,494 | 101,503 |
| Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
529 | 1,1kW | 200 | 2,3 kWh | 109,811 | 101,503 |
| Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
530 | 1,00kW | 200 | 1,8 kWh | 107,046 | 101,503 |
531 | 2,70kW | 220 | 4,05 kWh | 116,012 | 101,503 |
| Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
532 | Máy hàn nhiệt | 180 | 5,6 kWh | 354,306 | 116,315 |
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
533 | 1,3kW | 160 | 2,73 kWh | 119,055 | 101,503 |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
534 | 0,8kW | 160 | 2,16 kWh | 127,483 | 116,315 |
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
535 | Ø <= 42 mm (động cơ điện - 1,2kW) | 180 | 4,68 kWh | 121,629 | 101,503 |
536 | Ø <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 180 |
| 129,088 | 101,503 |
537 | Ø <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 180 |
| 255,092 | 101,503 |
538 | Búa trèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 180 |
| 134,368 | 128,407 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
| |||
539 | Ø75-95mm | 240 |
| 759,206 | 217,818 |
540 | Ø105-110mm | 240 |
| 894,396 | 217,818 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
| ||
541 | Ø105mm (56kW) | 250 | 184,8 kWh | 1,592,093 | 217,818 |
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
| |
542 | Ø 200-260mm (20kW) | 250 | 54 kWh | 683,163 | 319,320 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
| ||
543 | Ø 160-200 mm (90kW) | 250 | 243 kWh | 1,822,891 | 217,818 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
| ||
544 | Ø 51-76 mm (310 CV) | 250 | 167,4 lít Diezel | 6,035,079 | 295,212 |
545 | Ø 76-89 mm (145 CV) | 250 | 82,65 lít Diezel | 5,271,523 | 295,212 |
546 | Ø 89-102 mm (220 CV) | 250 | 121,44 lít Diezel | 6,993,051 | 295,212 |
547 | Ø 102-115 mm (300 CV) | 250 | 162 lít Diezel | 8,094,000 | 295,212 |
548 | Ø 115-127 mm (144 CV) | 250 | 82,08 lít Diezel | 6,550,693 | 295,212 |
549 | Ø 127-152 mm (335 CV) | 250 | 180,9 lít Diezel | 9,084,705 | 295,212 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
| ||
550 | Ø 243-269mm (322kW) | 250 | 1042,2 kWh | 7,839,441 | 295,212 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
| ||
551 | Ø 152-228 mm (450 CV) | 250 | 202,5 lít Diezel | 11,958,731 | 295,212 |
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
| ||
552 | Ø 45 (2 cần - 147 CV) | 250 | 83,79 lít Diezel | 9,927,556 | 590,424 |
553 | Ø 45 (3 cần - 255 CV) | 250 | 137,7 lít Diezel | 14,518,264 | 590,424 |
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
554 | H<=3,5m (80 CV) | 250 | 38,4 lít Diezel | 9,806,765 | 590,424 |
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện) đường kính khoan: |
|
| ||
555 | Ø 2,4m (250kW) | 200 | 675 kWh | 33,509,758 | 590,424 |
| Tổ hợp giàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
556 | 9,0kW | 200 | 16,2 kWh | 2,175,846 | 116,315 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất |
|
| ||
557 | 40,0kW | 220 | 144 kWh | 1,097,180 | 319,320 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất |
|
| ||
558 | 54,00 CV | 220 | 19,44 lít Diezel | 1,751,778 | 319,320 |
559 | 300,00 CV | 220 | 97,2 lít Diezel | 8,039,812 | 473,777 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
| |
560 | Máy khoan ngầm có định hướng | 240 | 201 kWh | 4,743,322 | 295,212 |
561 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi qua sông nước) | 120 | 1,6 kWh | 2,853,879 | 270,772 |
| Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <= 600mm | 120 | 107,1 lít Diezel + 19,7 lít xăng | 10,323,116 | 1,915,806 |
563 | Máy khoan ngang UĐB - 4 | 120 | 32,9 lít xăng | 3,932,380 | 1,024,948 |
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy: |
|
|
| |
564 | Máy khoan YG60 | 220 | 28,4 lít Diezel | 1,678,204 | 319,320 |
| Búa Diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
| ||
565 | 0,6T | 220 | 45 lít Diezel | 1,981,651 | 338,946 |
566 | 1,2T | 220 | 56,4 lít Diezel | 2,430,054 | 338,946 |
567 | 1,8T | 220 | 58,5 lít Diezel | 2,600,561 | 359,313 |
568 | 3,5T | 220 | 61,5 lít Diezel | 3,683,417 | 447,855 |
569 | 4,5T | 220 | 64,5 lít Diezel | 4,095,911 | 465,630 |
| Búa diezel chạy trên đường ray- trọng lượng đầu búa: |
|
| ||
570 | 1,2T | 220 | 24 lít Diezel + 14,12 kWh | 1,371,615 | 338,946 |
571 | 1,8T | 220 | 30 lít Diezel + 14,12 kWh | 1,741,204 | 338,946 |
572 | 2,2T | 220 | 33 lít Diezel + 14,12 kWh | 1,891,249 | 338,946 |
573 | 2,5T | 220 | 36 lít Diezel + 25,42 kWh | 2,140,860 | 447,855 |
574 | 3,5T | 220 | 48 lít Diezel + 25,42 kWh | 2,503,706 | 447,855 |
575 | 4,5T | 220 | 63 lít Diezel + 33,75 kWh | 3,083,715 | 465,630 |
576 | 5,5T | 220 | 78 lít Diezel + 33,75 kWh | 2,507,806 | 465,630 |
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
| |
577 | 60,0kW | 220 | 39,6 lít Diezel | 2,185,010 | 390,049 |
| Búa rung - công suất |
|
|
|
|
578 | 40,0kW | 200 | 108 kWh | 462,889 | 217,818 |
579 | 50,0kW | 200 | 135 kWh | 520,650 | 217,818 |
580 | 170,0kW | 200 | 357 kWh | 951,023 | 217,818 |
| Búa cọc đóng nổi (cả Xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
| ||
581 | <= 1,8 T | 200 | 41,5 lít Diezel | 4,792,510 | 764,545 |
582 | <= 2,5 T | 200 | 46,7 lít Diezel | 5,012,730 | 764,545 |
583 | <= 3,5 T | 200 | 51,87 lít Diezel | 5,178,786 | 764,545 |
| Tàu đóng cọc C96- Búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
| ||
584 | 7,5T | 200 | 162 lít Diezel | 13,399,512 | 1,126,782 |
| Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
585 | 60T | 180 | 37,5 kWh | 469,214 | 217,818 |
586 | 100T | 180 | 52,5 kWh | 560,957 | 217,818 |
587 | 150T | 180 | 75 kWh | 625,110 | 217,818 |
588 | 200T | 180 | 84 kWh | 672,810 | 217,818 |
589 | Máy ép cọc sau: | 180 | 36 kWh | 369,130 | 217,818 |
| Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
| |
590 | 130T | 200 | 137,7 kWh | 996,963 | 217,818 |
591 | Máy cắm bấc thấm | 180 | 47,85 lít Diezel | 2,235,692 | 235,592 |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
592 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 280 | 51,6 lít Diezel | 8,037,035 | 473,777 |
593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 280 | 330 kWh | 13,550,086 | 762,323 |
594 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 220 | 594 kWh | 3,332,392 | 473,777 |
595 | Máy khoan cọc nhồi ED | 220 | 51,6 lít Diezel | 6,784,852 | 473,777 |
596 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 280 | 675 kWh | 12,309,495 | 473,777 |
597 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 280 | 60 lít Diezel | 4,460,050 | 473,777 |
598 | Máy khoan có momen xoay > 200kNm | 220 | 59,3 lít Diezel | 12,124,741 | 473,777 |
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
| |
599 | <= 750 lít | 280 | 12,6 kWh | 136,932 | 101,503 |
600 | 1000 lít | 280 | 18 kWh | 264,147 | 116,315 |
| Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
|
|
| |
601 | 100m3/h | 280 | 21,12 kWh | 393,674 | 116,315 |
| Xà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
602 | 100T | 260 |
| 586,566 | 223,742 |
603 | 200T | 260 |
| 757,209 | 223,742 |
604 | 250T | 260 |
| 890,550 | 223,742 |
605 | 300T | 260 |
| 1,025,127 | 223,742 |
606 | 400T | 260 |
| 1,102,749 | 223,742 |
607 | 600T | 260 |
| 1,257,868 | 223,742 |
608 | 800T | 260 |
| 1,672,755 | 223,742 |
609 | 1000T | 260 |
| 1,928,464 | 223,742 |
| Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
610 | 250T | 210 |
| 1,880,002 | 806,760 |
| Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
611 | 10T | 210 |
| 59,383 |
|
612 | 15T | 210 |
| 78,412 |
|
613 | 60T | 210 |
| 122,260 |
|
614 | 200T | 210 |
| 213,091 |
|
615 | 250T | 210 |
| 223,775 |
|
| Canô - công suất: |
|
|
|
|
616 | 15 CV | 200 | 3,15 lít Diezel | 351,980 | 208,151 |
617 | 23 CV | 200 | 4,83 lít Diezel | 394,117 | 208,151 |
618 | 30 CV | 200 | 6,3 lít Diezel | 429,269 | 208,151 |
619 | 55 CV | 200 | 9,9 lít Diezel | 641,044 | 320,022 |
620 | 75 CV | 200 | 13,5 lít Diezel | 752,978 | 320,022 |
621 | 90 CV | 200 | 16,2 lít Diezel | 855,665 | 320,022 |
622 | 120 CV | 200 | 18 lít Diezel | 938,507 | 320,022 |
623 | 150 CV | 200 | 22,5 lít Diezel | 1,253,842 | 518,175 |
| Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
624 | 12 CV | 200 | 19,2 lít Diezel | 783,925 | 338,168 |
625 | 25 CV | 200 | 39,5 lít Diezel | 1,833,811 | 518,175 |
626 | 33 CV | 200 | 50,6 lít Diezel | 2,217,423 | 518,175 |
627 | 50 CV | 200 | 67,5 lít Diezel | 2,630,858 | 518,175 |
628 | 90 CV | 200 | 110 lít Diezel | 3,751,736 | 647,451 |
629 | 150 CV | 200 | 166,1 lít Diezel | 5,789,109 | 1,071,939 |
630 | 190 CV | 200 | 216,8 lít Diezel | 7,830,705 | 1,071,939 |
| Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
631 | 25 CV | 150 | 105 lít xăng | 2,677,909 | 338,168 |
632 | 50 CV | 150 | 148 lít xăng | 3,602,171 | 338,168 |
633 | 120 CV | 150 | 350 lít xăng | 8,014,332 | 338,168 |
634 | 225 CV | 150 | 630 lít xăng | 14,235,810 | 338,168 |
635 | Thiết bị lặn | 120 |
| 573,084 | 326,318 |
| Xuồng vớt rác- công suất: |
|
|
|
|
636 | 4 CV | 280 | 2,7 lít xăng | 284,635 | 217,818 |
637 | 24 CV | 280 | 11,4 lít xăng | 550,891 | 235,592 |
| Lò đốt rác y tế bằng Gaz (chưa tính Gaz) - công suất: |
|
| ||
638 | 7 Tấn/ngày | 280 |
| 7,977,564 | 483,034 |
| Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất: |
|
| ||
639 | 75 CV | 200 | 68,25 Diezel | 2,470,312 | 792,318 |
640 | 150 CV | 200 | 94,5 Diezel | 3,672,134 | 1,080,085 |
641 | 360 CV | 200 | 201,6 Diezel | 6,160,746 | 1,080,085 |
642 | 600 CV | 200 | 315 Diezel | 9,344,401 | 1,527,162 |
643 | 1200 CV (tàu kéo biển) | 200 | 714 Diezel | 25,227,664 | 1,527,162 |
| Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
644 | 12 m | 260 | 25,2 Diezel | 979,692 | 252,256 |
645 | 18 m | 260 | 29,4 Diezel | 1,171,767 | 252,256 |
646 | 24 m | 260 | 32,55 Diezel | 1,394,817 | 252,256 |
| Xe thang - chiều dài thang |
|
|
|
|
647 | 9 m | 260 | 25,2 Diezel | 1,129,951 | 252,256 |
648 | 12 m | 260 | 29,4 Diezel | 1,390,837 | 252,256 |
649 | 18 m | 260 | 32,55 Diezel | 1,631,287 | 252,256 |
650 | 24 m | 260 | 32,55 Diezel | 1,841,776 | 252,256 |
| Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
| |
651 | 95 T, L <= 30m | 160 |
| 132,822 |
|
652 | 137 T, 30 < L <= 70m | 160 |
| 191,709 |
|
653 | 190 T, L > 70m | 160 |
| 265,317 |
|
| Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
654 | 495 CV | 260 | 519,75 lít Diezel | 20,990,016 | 2,452,752 |
| Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
655 | 2085 CV | 260 | 1751,4 lít Diezel | 61,834,471 | 2,452,752 |
| Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
656 | 150 CV | 260 | 157,5 lít Diezel | 5,723,621 | 1,305,641 |
657 | 300 CV | 260 | 304,5 lít Diezel | 9,410,725 | 1,478,613 |
658 | 585 CV | 260 | 573,3 lít Diezel | 19,552,197 | 2,000,492 |
659 | 900 CV | 260 | 756 lít Diezel | 24,064,621 | 2,000,492 |
660 | 1200 CV | 260 | 1008 lít Diezel | 36,169,299 | 2,455,715 |
661 | 4170 CV | 260 | 3210,9 lít Diezel | 129,766,681 | 3,071,319 |
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
662 | 1390 CV | 260 | 1445,6 lít Diezel | 40,411,791 | 2,189,757 |
663 | 5945 CV | 260 | 5231,6 lít Diezel | 157,836,029 | 2,189,757 |
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
| ||
664 | 17,00 m3 | 260 | 2662,8 lít Diezel | 88,269,004 | 2,619,059 |
| Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
665 | 0,65 m3 | 220 | 45,9 lít Diezel | 2,296,956 | 453,410 |
666 | 1,00 m3 | 220 | 62,1 lít Diezel | 2,780,649 | 473,777 |
667 | 1,25 m3 | 220 | 70,2 lít Diezel | 3,041,891 | 473,777 |
| Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
668 | 2,5 kW | 150 | 16 kWh | 126,520 | 101,503 |
669 | 4,5 kW (CBM-5) | 150 | 28,8 kWh | 148,623 | 101,503 |
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
| |
670 | Bộ khoan tay | 180 |
| 44,807 |
|
671 | Bộ máy khoan cby-150-zub | 250 | 16,4 lít Diezel | 967,238 |
|
672 | Bộ nén ngang GA | 180 | 4,5 lít Diezel | 526,978 |
|
673 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | 180 |
| 7,676 |
|
674 | Búa khoan tay P30 (2,02 kW) | 180 | 5,2 kWh | 19,524 |
|
675 | Thùng trục 0,5 m3 | 150 |
| 6,347 |
|
676 | Máy khoan F-60L | 250 | 27,8 lít Diezel | 1,505,232 |
|
677 | Máy xuyên động RA-50 | 180 |
| 52,587 |
|
678 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 |
| 1,066,506 |
|
679 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 19,8 lít Diezel | 842,571 |
|
680 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 |
| 297,687 |
|
681 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 |
| 9,964 |
|
682 | Biến thế thắp sáng | 150 |
| 6,670 |
|
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
| ||
683 | Máy nén khí DK 9 | 150 | 45,6 lít Diezel | 2,057,739 |
|
684 | Máy nén khí 660 m3/h | 150 | 48,6 lít Diezel | 2,120,392 |
|
685 | Máy nén khí 1260 m3/h | 150 | 89,3 lít Diezel | 2,891,423 |
|
| Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
686 | Máy UJ-18 | 150 |
| 32,859 |
|
687 | Máy MF-2-100 | 150 |
| 40,682 |
|
| Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
688 | Theo 020 | 180 |
| 16,013 |
|
689 | Theo 010 | 180 |
| 36,775 |
|
690 | Đitomát | 180 |
| 60,152 |
|
691 | Ni 030 | 180 |
| 8,266 |
|
692 | Ni 004 | 180 |
| 12,281 |
|
693 | Dalta 020 | 180 |
| 22,363 |
|
694 | Bộ đo mia bala | 180 |
| 1,993 |
|
695 | Máy thủy bình NA 720 | 180 |
| 13,561 |
|
696 | Máy toàn đạc điện tử | 180 |
| 146,137 |
|
697 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 |
| 539,711 |
|
698 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 180 | 34 lít Diezel | 926,623 | 143,347 |
| Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
699 | Ống nhòm | 180 |
| 984 |
|
700 | Kính hiển vi | 200 |
| 6,576 |
|
701 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 |
| 2,986,513 |
|
702 | Máy ảnh | 150 |
| 6,200 |
|
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
703 | Cần Belkenman | 180 |
| 17,910 |
|
704 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 |
| 118,775 |
|
705 | TRL Profile Beam | 180 |
| 326,373 |
|
706 | Máy FWD | 180 |
| 1,646,627 |
|
707 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 |
| 80,080 |
|
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
| |
708 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 1,1 kWh | 292,065 |
|
709 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 180 | 1,6 kWh | 1,099,701 |
|
710 | Bộ thiết bị siêu âm | 180 | 1,1 kWh | 474,933 |
|
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
711 | Loại 1 mạch (ES-125) | 150 |
| 97,803 |
|
712 | Loại 12 mạch (Triosx-12) | 150 |
| 289,322 |
|
713 | Loại 24 mạch (Triosx-24) | 150 |
| 340,101 |
|
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
714 | Cân điện tử | 200 |
| 6,028 |
|
715 | Cân phân tích | 200 |
| 9,316 |
|
716 | Cân bàn | 200 |
| 3,507 |
|
717 | Cân thủy tinh | 200 |
| 4,165 |
|
718 | Lò nung | 200 | 12,2 kWh | 26,438 |
|
719 | Tủ sấy | 200 | 8,2 kWh | 20,207 |
|
720 | Tủ hút độc | 200 | 2,4 kWh | 12,911 |
|
721 | Tủ lạnh | 200 | 2,4 kWh | 7,991 |
|
722 | Máy hút chân không | 200 | 0,8 kWh | 4,089 |
|
723 | Máy hút ẩm OASIS-America | 200 |
| 9,900 |
|
724 | Bếp điện | 150 | 2,9 kWh | 5,398 |
|
725 | Bếp cát | 150 | 2,9 kWh | 6,143 |
|
726 | Máy chưng cất nước | 200 | 2,9 kWh | 9,604 |
|
727 | Máy trộn đất | 200 | 4,1 kWh | 9,995 |
|
728 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 200 |
| 15,948 |
|
729 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 |
| 13,568 |
|
730 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 4,1 kWh | 10,228 |
|
731 | Máy cắt đất | 200 |
| 2,092 |
|
732 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 200 | 3,8 kWh | 17,999 |
|
733 | Máy cắt ứng biến | 200 |
| 122,999 |
|
734 | Máy nén 3 trục | 200 | 4,5 kWh | 573,134 |
|
735 | Máy ép litvinốp | 200 | 1,9 kWh | 16,265 |
|
736 | Kích tháo mẫu | 200 |
| 5,814 |
|
737 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 7,2 kWh | 134,010 |
|
738 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 200 | 6,5 kWh | 65,881 |
|
739 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 4,8 kWh | 59,406 |
|
740 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 7,2 kWh | 17,254 |
|
741 | Máy nén một trục | 200 | 0,8 kWh | 14,924 |
|
742 | Máy nén Marshall | 200 |
| 198,587 |
|
743 | Máy CBR | 200 | 4,1 kWh | 65,140 |
|
744 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 |
| 6,665 |
|
745 | Máy nén 4 t quay tay | 200 |
| 6,189 |
|
746 | Máy nén thủy lực 10 tấn | 200 |
| 17,138 |
|
747 | Máy nén thủy lực 50 tấn | 200 |
| 28,444 |
|
748 | Máy nén thủy lực 125 tấn | 200 |
| 38,084 |
|
749 | Máy kéo nén thủy lực 100T | 200 |
| 41,655 |
|
750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn | 200 |
| 23,089 |
|
751 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | 200 |
| 181,032 |
|
752 | Máy gia tải - 20T | 200 |
| 29,753 |
|
753 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 200 |
| 4,999 |
|
754 | Máy xác định hệ số thấm | 200 |
| 65,817 |
|
755 | Máy đo PH | 200 |
| 7,379 |
|
756 | Máy đo âm thanh | 200 |
| 7,848 |
|
757 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 |
| 82,044 |
|
758 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 |
| 70,356 |
|
759 | Máy đo vết nứt | 200 |
| 12,972 |
|
760 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 |
| 100,524 |
|
761 | Máy đo độ thấm của Icon Clo | 200 |
| 144,034 |
|
762 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 |
| 9,640 |
|
763 | Máy đo gia tốc | 200 |
| 74,895 |
|
764 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 |
| 13,448 |
|
765 | Máy đo chuyển vị | 200 |
| 46,299 |
|
766 | Máy xác định mô đun | 200 |
| 24,412 |
|
767 | Máy so màu ngọn lửa | 200 |
| 32,549 |
|
768 | Máy so màu quang điện | 200 |
| 81,704 |
|
769 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 200 |
| 47,661 |
|
770 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 200 |
| 7,022 |
|
771 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 |
| 11,663 |
|
772 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 |
| 12,615 |
|
773 | Bàn dằn | 200 |
| 21,422 |
|
774 | Bàn rung | 200 |
| 7,736 |
|
775 | Máy khuấy bằng từ | 200 |
| 12,139 |
|
776 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 |
| 7,260 |
|
777 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 |
| 6,665 |
|
778 | Máy phân tích hạt LAZER | 200 |
| 62,980 |
|
779 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 |
| 51,065 |
|
780 | Tenxômét | 200 |
| 6,308 |
|
781 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 |
| 63,548 |
|
782 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 |
| 5,951 |
|
783 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 200 |
| 1,686,370 |
|
784 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 120 |
| 3,727 |
|
785 | Côn thử độ sụt | 120 |
| 2,330 |
|
786 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 |
| 3,727 |
|
787 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 |
| 2,330 |
|
788 | Chén bạch kim | 200 |
| 17,962 |
|
789 | Kẹp niken | 200 |
| 6,686 |
|
790 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | 200 |
| 33,014 |
|
791 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 |
| 51,065 |
|
792 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 |
| 115,172 |
|
793 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 200 |
| 48,909 |
|
794 | Súng bi | 200 |
| 6,903 |
|
| Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
795 | Máy scanner (khổ Ao) | 150 | 1,8 kWh | 175,366 |
|
796 | Máy vẽ plotter | 220 | 1,8 kWh | 100,972 |
|
797 | Máy vi tính | 220 | 1,6 kWh | 13,222 |
|
798 | Máy tính xách tay | 220 | 0,8 kWh | 21,733 |
|
| Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
| ||
799 | Bộ tạo nguồn 3 fa | 220 |
| 453,778 |
|
800 | Bộ nguồn AC-DC | 220 |
| 44,631 |
|
801 | Công tơ mẫu xách tay | 220 |
| 188,042 |
|
802 | Hộp bộ đo tgd Delta | 220 |
| 893,635 |
|
803 | Hợp bộ đo lường | 220 |
| 844,807 |
|
804 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 220 |
| 1,445,375 |
|
805 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 220 |
| 453,164 |
|
806 | Hợp bộ thí nghiệm rơ le | 220 |
| 853,508 |
|
807 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 220 |
| 17,709 |
|
808 | Máy đo độ Axit | 220 |
| 162,963 |
|
809 | Máy đo độ chớp cháy kín | 220 |
| 156,207 |
|
810 | Máy đo độ nhớt | 220 |
| 134,199 |
|
811 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 220 |
| 32,654 |
|
812 | Máy đo điện trở một chiều | 220 |
| 160,404 |
|
813 | Máy đo điện trở tiếp địa | 220 |
| 54,560 |
|
814 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 220 |
| 93,663 |
|
815 | Cầu đo tang dầu cách điện | 220 |
| 326,131 |
|
816 | Máy đo tỷ trọng | 220 |
| 65,615 |
|
817 | Máy đo vạn năng | 220 |
| 135,018 |
|
818 | Máy chụp sóng | 220 |
| 465,447 |
|
819 | Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu | 220 |
| 334,013 |
|
820 | Máy phát tần số | 220 |
| 118,947 |
|
821 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 220 |
| 164,498 |
|
822 | Máy tính xách tay | 220 |
| 42,276 |
|
823 | Máy đo vi lượng ẩm | 220 |
| 148,837 |
|
824 | Mê gôm mét | 220 |
| 45,040 |
|
825 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 220 |
| 77,080 |
|
826 | Thiết bị tạo dòng điện | 220 |
| 446,203 |
|
- 1 Quyết định 26/2008/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2012 công bố các danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành liên quan đến dịch vụ công trong lĩnh vực xây dựng, đầu tư và đất đai trên địa bàn tỉnh đã qua rà soát
- 3 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (01/01/2017-31/12/2017)
- 5 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (01/01/2017-31/12/2017)
- 1 Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2012 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Thông tư 36/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Nghị định 108/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 6 Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9 Công văn 2702/UBND-XD công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 10 Công văn 8211/UBND-CN công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 11 Quyết định 1011/2006/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 12 Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Luật xây dựng 2003
- 1 Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 1011/2006/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Quyết định 26/2008/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5 Công văn 8211/UBND-CN công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6 Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận
- 7 Công văn 2702/UBND-XD công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2012 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9 Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2012 công bố các danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành liên quan đến dịch vụ công trong lĩnh vực xây dựng, đầu tư và đất đai trên địa bàn tỉnh đã qua rà soát
- 10 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 11 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (01/01/2017-31/12/2017)