ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2015/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế: số 12/2013/TT-BYT ngày 12/4/2013 Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; số 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 Quy định, định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 137/TTr-SYT ngày 26/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
(Có biểu chi tiết danh mục giá dịch vụ đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính; Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn các cơ sở điều trị và cơ sở cấp phát thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh thực hiện niêm yết công khai giá các dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế đúng các quy định và hướng dẫn của Bộ Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên dịch vụ | ĐVT | Giá dịch vụ |
I | Khám (Không bao gồm xét nghiệm và thuốc) |
|
|
1 | Khám ban đầu | Đồng/ lần khám/ người | 30.000 |
2 | Khám khởi liều trị | Đồng/ lần khám/ người | 19.000 |
3 | Khám định kỳ | Đồng/ lần khám/ người | 15.000 |
II | Cấp phát thuốc (Không bao gồm thuốc) |
|
|
1 | Tại cơ sở điều trị thay thế | Đồng/ lần/ người/ ngày | 9.000 |
2 | Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế | Đồng/ lần/ người/ ngày | 10.000 |
III | Tư vấn (Không bao gồm thuốc và xét nghiệm) |
|
|
1 | Tư vấn cá nhân | Đồng/ lần/ người | 10.000 |
2 | Tư vấn nhóm | Đồng/ lần/ người | 5.000 |
- 1 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Chỉ thị 02/2012/CT-UBND về cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020
- 5 Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 35/2014/TT-BYT quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8 Thông tư 12/2013/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 96/2012/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Nghị định 96/2012/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 10 Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định Tiêu chí và Quy trình xét chọn bệnh nhân điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11 Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, bán dâm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12 Luật giá 2012
- 13 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định Tiêu chí và Quy trình xét chọn bệnh nhân điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, bán dâm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020
- 4 Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Chỉ thị 02/2012/CT-UBND về cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện do tỉnh Sơn La ban hành