Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2024/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 31 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở và công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

2. Tổ chức, cá nhân và hộ gia đình có tài sản gắn liền với đất thu hồi.

Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xác định đơn giá

1. Đơn giá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này được tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và được xác định trên cơ sở định mức xây dựng, giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công do cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố, ban hành và các yếu tố chi phí cần thiết khác phù hợp với mặt bằng giá thị trường trên địa bàn tỉnh tại thời điểm ban hành Quyết định này.

2. Cấp, loại nhà, nhà ở và công trình xây dựng tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này được xác định theo quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.

a) Đối với cấp, loại nhà, nhà ở, công trình xây dựng và đơn giá xây dựng chi tiết mà chưa có trong danh mục đơn giá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này hoặc có nhưng không phù hợp với tính chất, yêu cầu kỹ thuật, mặt bằng giá thị trường tại thời điểm xác định thì được phép áp dụng đơn giá tương tự ở các công trình xây dựng đã và đang thực hiện theo cấp, loại công trình, điều kiện công nghệ, điều kiện áp dụng và chịu trách nhiệm phân tích, đánh giá mức độ tương tự khi áp dụng hoặc xây dựng đơn giá riêng theo quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

b) Đối với cấp, loại nhà, nhà ở và công trình xây dựng không xác định được cấp, loại công trình do trong thực tế có sự khác biệt so với quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hoặc không thuộc quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD thì thực hiện tính toán đo bóc khối lượng công trình để áp dụng đơn giá xây dựng chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này hoặc xây dựng đơn giá riêng theo quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

3. Đơn vị, tổ chức tự thực hiện hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật để lập, thẩm tra đơn giá tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều này và gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt làm cơ sở để tổ chức thực hiện.

Chi phí thuê đơn vị tư vấn được xác định trên cơ sở định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc bằng cách lập dự toán trên cơ sở phạm vi, khối lượng công việc phải thực hiện theo quy định của pháp luật và được tính vào chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

Điều 4. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở và công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất

1. Đơn giá nhà, nhà ở tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá công trình xây dựng tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Đơn giá xây dựng chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

Điều 5. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với các trường hợp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án, đơn giá đã được phê duyệt.

2. Đối với các trường hợp chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành, địa phương và đơn vị, tổ chức liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này; tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định này; trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì kịp thời phản ánh bằng văn bản gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 7. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng các quy định theo văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Pháp chế);
- Bộ Xây dựng (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 6;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP;
- Website VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, XD, ĐC1, ĐC, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Phụ lục I

ĐƠN GIÁ NHÀ, NHÀ Ở

STT

Loại nhà ở

ĐVT

Đơn giá xây dựng mới

TP. Đà Lạt, Bảo Lộc

Huyện Di Linh, Đức Trọng

Các huyện còn lại

I

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

1

Nhà 01 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 6m). Kết cấu: Tường bao xây gạch, nền lát gạch, mái lợp:

 

 

 

 

 

Tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

5.256.313

5.069.144

4.927.512

 

Ngói

đồng/m2 sàn xây dựng

5.841.809

5.650.867

5.507.611

2

Nhà từ 2 đến 3 tầng. Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn:

 

 

 

 

 

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

5.916.992

5.679.937

5.567.592

 

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

6.856.458

6.571.336

6.421.573

 

Có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.196.922

6.895.734

6.733.636

3

Nhà từ 2 đến 3 tầng. Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói:

 

 

 

 

 

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

6.104.961

5.866.508

5.753.246

 

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.127.163

6.823.983

6.678.565

 

Có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.474.401

7.147.835

6.989.470

4

Nhà từ 4 đến 7 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 27m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn:

 

 

 

 

 

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.131.690

6.942.755

6.757.819

 

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.763.729

7.571.039

7.378.411

 

Có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.120.003

7.914.969

7.710.567

5

Nhà từ 4 đến 7 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 27m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói:

 

 

 

 

 

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.281.841

7.092.405

6.911.793

 

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.930.389

7.735.390

7.550.061

 

Có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.275.296

8.068.893

7.874.582

II

Nhà biệt thự (không thấp hơn cấp III)

 

 

 

 

1

Nhà từ 2-3 tầng (hoặc chiều cao > 6 < 19m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn:

 

 

 

 

 

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

6.935.088

6.605.092

6.415.126

 

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.366.285

7.029.468

6.831.287

 

Có 1 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.214.859

7.868.764

7.657.958

2

Nhà từ 2-3 tầng (hoặc chiều cao > 6 < 19m) Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói:

 

 

 

 

 

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.043.251

6.712.613

6.522.280

 

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.098.053

7.733.700

7.502.853

 

Có 1 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.531.103

8.157.390

7.918.378

Ghi chú:

- Nhà ở riêng lẻ: Kết cấu nhà khung chịu lực bê tông cốt thép (BTCT); tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung xương, cửa khung nhôm kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tương đối tốt.

- Nhà biệt thự: Kết cấu nhà khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung xương, cửa khung nhôm lõi thép kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tốt.

 

Phụ lục II

ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

STT

Công trình xây dựng

ĐVT

Đơn giá xây dựng mới

TP. Đà Lạt, Bảo Lộc

Huyện Di Linh, Đức Trọng

Các huyện còn lại

1

Công trình dân dụng cấp III

1.1

Số tầng từ 2-7 (hoặc chiều cao >6-28m) không có tầng hầm.

đồng/m2 sàn xây dựng

4.722.602

4.542.133

4.417.633

1.2

Số tầng 2-7 (hoặc chiều cao 6-28m) có 01 tầng hầm.

đồng/m2 sàn xây dựng

5.765.256

5.548.691

5.379.055

2

Công trình dân dụng cấp IV: Số tầng 01 (hoặc chiều cao tối đa ≤ 6m)

đồng/m2 sàn xây dựng

4.693.195

4.479.797

4.315.509

3

Nhà xưởng

3.1

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

 

Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.132.943

3.085.512

3.052.829

 

Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.284.397

3.175.476

3.100.541

 

Cột kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.026.956

2.982.402

2.952.086

 

Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

2.938.792

2.895.536

2.866.103

3.2

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao < 9m, không có cầu trục

 

Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.602.884

3.548.338

3.510.754

 

Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.777.056

3.651.798

3.565.622

 

Cột kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.480.999

3.429.762

3.394.899

 

Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.379.611

3.325.221

3.296.018

3.3

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, không có cầu trục

 

Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.696.873

3.636.936

3.602.339

 

Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.875.588

3.747.062

3.658.639

 

Cột kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.571.808

3.519.234

3.483.462

 

Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.467.775

3.416.732

3.382.001

3.4

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, không có cầu trục

 

Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch < 2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.822.191

3.764.325

3.724.452

 

Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

4.006.964

3.874.081

3.782.660

 

Cột kèo thép, tường xây gạch < 2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.692.887

3.638.530

3.601.545

 

Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.585.326

3.532.553

3.496.646

4

Tường chắn đất xây bằng đá

4.1

Chiều cao tường <=8m

đồng/m3

4.993.362

4.849.892

4.514.033

4.2

Chiều cao tường > 8-15m

đồng/m3

6.420.028

6.235.567

5.803.749

4.3

Chiều cao tường >15-25m

đồng/m3

8.488.715

8.244.817

7.673.857

5

Nhà kính sản xuất nông nghiệp (Công trình có kết cấu nhịp dạng khung <15m, cấp IV)

1

Loại 1A

đồng/m2 xây dựng

865.086

858.319

853.307

2

Loại 1B

đồng/m2 xây dựng

741.768

736.200

732.284

3

Loại 2A

đồng/m2 xây dựng

539.616

535.474

533.180

4

Loại 2B

đồng/m2 xây dựng

575.847

572.435

570.397

5

Loại 3A

đồng/m2 xây dựng

517.713

513.948

511.717

6

Loại 3B

đồng/m2 xây dựng

549.487

546.277

544.415

7

Loại 3C

đồng/m2 xây dựng

556.101

553.045

551.284

Ghi chú:

1. Công trình dân dụng cấp III (02-07 tầng, không có tầng hầm, chiều cao > 6-28m): Móng bê tông cốt thép, kết cấu nhà khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện, nền lát gạch granit, marble, sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao, cửa nhựa lõi thép kính cường lực, hệ thống điện, nước và thiết bị có chất lượng tương đối.

2. Công trình dân dụng cấp IV (01 tầng, không có tầng hầm, chiều cao tối đa ≤ 6m): Móng, cột bê tông cốt thép, tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; mái lợp tôn, ngói, nền lát gạch granit hoặc tương đương, điện, nước và thiết bị hoàn thiện tương đối.

3. Nhà kính để sản xuất nông nghiệp:

- Loại 1A hoặc tương đương: Nhà kính kiểu mái cánh bướm có khẩu độ 12,8m; màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống Virus, chống tia UV, lưới chống côn trùng màu trắng, độ dày mắt lưới 40 mesh; kết cấu thép (thép tấm, thép hình, thép ống) theo quy chuẩn JISG3302, mác thép SS400; kết cấu móng là hệ móng gồm bê tông móng (hình trụ có đường kính 0,6m cao 0,3m) và thanh lòng trong sử dụng thép hình C114x54x2mm và C84x84x2mm; cột thép hộp mạ kẽm kích thước 60x120x2mm, thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm giữa các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 40x40x1.5mm và hệ giằng khung gồm các thanh giằng đầu hồi kích thước 50x50x1.5 và các thanh D60x1.4, D42x1.4; thanh giằng kèo mái D27x1.2mm; giằng cột sử dụng giằng X thép D10mm.

- Loại 1B hoặc tương đương: Nhà kính nông nghiệp kiểu mái vòm hở một bên có khẩu độ là 9,6m; màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống Virus, chống tia UV, lưới chống côn trùng màu trắng, độ dày mắt lưới 40 mesh kết cấu thép (thép tấm, thép hình, thép ống) theo quy chuẩn JISG3302, mác thép SS400; kết cấu móng là hệ móng gồm bê tông móng (hình trụ có đường kính 0,6m, cao 0,8m) và bulong sử dụng bulong đường kính D=12mm được uốn cong hình chữ U; cột thép hộp mạ kẽm kích thước 50x100x2mm, thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 40x40x1.4mm, hệ giằng khung gồm các thanh giằng đầu hồi kích thước 50x50x1.4; thanh giằng kèo mái D27x1,2mm; giằng cột sử dụng giằng X thép D10mm.

- Loại 2A hoặc tương đương: Nhà kính nông nghiệp kiểu mái vòm hở một bên có khẩu độ là 9,6m, màng lợp PE chuyên dụng cho nông nghiệp với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống virus, lưới chống côn trùng chuyên dụng, ngăn cách môi trường trong và ngoài nhà; Kết cấu móng là hệ móng gồm: bê tông móng hình trụ đường kính 0,3m cao 0,8m, thanh lòng trong sử dụng thép hộp mạ kẽm kích thước 60x60x1.5mm; phần thân gồm các khung ngang nhiều nhịp 9,6m sử dụng cột thép hộp mạ kẽm kích thước 75x75x1.5mm, các thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm, các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 30x60x1.4mm chạy dọc nhà, hệ giằng ngang cột là các thanh thép hộp 20x40x1.2mm chạy dọc phía đầu hồi và máng xối.

- Loại 2B hoặc tương đương: Nhà kính nông nghiệp kiểu mái chùa có khẩu độ là 8m, màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, lưới chống côn trùng màu trắng, kích thước lỗ 40 mesh; Kết cấu móng là hệ móng gồm: bê tông móng hình trụ đường kính 0,3m cao 0,35m, thanh lòng trong sử dụng thép thép định hình có độ dày 2,5mm; phần thân gồm các khung ngang nhiều nhịp 8m sử dụng cột thép định hình TU6015, các thanh dàn vì kèo mái sử dụng thép định hình tiết diện TU4010A, các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ TU4010A chạy dọc nhà, bố trí hệ giằng ngang cột là các thanh thép định hình TU4010A chạy dọc đầu hồi và xung quanh phía máng xối.

- Loại 3A, 3B, 3C hoặc tương đương: Kết cấu nhà kính 3A có mái vòm kín, 3B mái vòm hở, 3C mái chữ A có khẩu độ 5,2-6m; chiều cao máng xối 3,5-4,2m; màng lợp PE có độ dày từ 80 microm trở lên, lưới chống côn trùng độ dày mắt lưới 22-25 mesh. Kết cấu phần thân thép hộp mạ kẽm 30x60mm đối với nhà kính 3A; cột có tiết diện thép V50x4mm đối với nhà 3B, 3C. Liên kết hàn; các bulon. Kết cấu khung nhà được thiết kế chịu tải treo 5kg/m2.

 

Phụ lục III

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CHI TIẾT

STT

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá xây dựng chi tiết

TP. Đà Lạt, Bảo Lộc

Huyện Di Linh, Đức Trọng

Các huyện còn lại

1

Công tác bê tông

 

 

 

 

1.1

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M50

m3

1.167.774

1.110.680

1.057.256

1.2

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M75

m3

1.227.350

1.169.926

1.117.852

1.3

Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 1x2

m3

2.091.345

2.022.445

1.910.336

1.4

Bê tông móng bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2

m3

2.192.857

2.122.305

2.011.995

1.5

Bê tông nền bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6

m3

2.010.781

1.906.688

1.828.682

1.6

Bê tông nền bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2

m3

2.195.601

2.125.536

2.015.982

1.7

Bê tông nền bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2

m3

2.178.229

2.108.483

1.998.662

1.8

Bê tông tường bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2

m3

2.717.143

2.614.697

2.479.534

1.9

Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M150, đá 1x2

m3

2.973.938

2.859.066

2.716.516

1.10

Bê tông tường bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2

m3

2.822.676

2.718.511

2.585.219

1.11

Bê tông tường bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2

m3

3.079.472

2.962.880

2.822.201

1.12

Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2

m3

3.095.561

2.976.541

2.834.691

1.13

Bê tông cột bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M150, đá 1x2

m3

3.259.694

3.133.526

2.987.503

1.14

Bê tông cột bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2

m3

3.217.632

3.096.563

2.956.721

1.15

Bê tông cột bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2

m3

3.381.765

3.253.550

3.109.532

1.16

Bê tông xà dầm, giằng nhà bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2

m3

2.754.846

2.653.091

2.524.402

1.17

Bê tông xà dầm, giằng nhà bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2

m3

2.872.268

2.768.539

2.641.782

1.18

Bê tông sàn mái bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2

m3

2.562.457

2.473.103

2.351.989

1.19

Bê tông sàn mái bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2

m3

2.679.881

2.588.551

2.469.369

1.20

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M150, đá 1x2

m3

2.871.336

2.764.374

2.632.554

1.21

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2

m3

2.988.758

2.879.824

2.749.934

1.22

Bê tông cầu thang thường bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2

m3

2.628.094

2.534.997

2.411.608

1.23

Bê tông cầu thang thường bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2

m3

2.745.516

2.650.447

2.528.987

1.24

Bê tông cầu thang xoắn ốc bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2

m3

2.674.426

2.578.688

2.453.693

1.25

Bê tông cầu thang xoắn ốc bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2

m3

2.791.848

2.694.138

2.571.073

1.26

Bê tông giếng nước, giếng cáp bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2

m3

2.402.195

2.323.827

2.211.499

2

Sản xuất lắp dựng cốt thép

 

 

 

 

2.1

Lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm

tấn

26.301.167

23.903.431

22.678.684

2.2

Lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mm

tấn

25.748.526

24.702.229

23.794.379

2.3

Lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm

tấn

24.900.866

23.878.052

22.919.728

2.4

Lắp dựng cốt thép tường, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

27.150.584

24.704.429

23.450.237

2.5

Lắp dựng cốt thép tường, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

27.405.261

24.947.721

23.686.698

2.6

Lắp dựng cốt thép tường, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

26.756.243

25.652.506

24.709.722

2.7

Lắp dựng cốt thép tường, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28m

tấn

27.198.307

26.072.257

25.116.023

2.8

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

28.092.664

25.592.810

24.305.960

2.9

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

28.310.142

25.801.248

24.508.999

2.10

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

26.364.325

25.283.154

24.354.117

2.11

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28m

tấn

26.574.886

25.484.599

24.550.138

2.12

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao ≤6m

tấn

25.969.119

24.888.421

23.895.237

2.13

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao ≤28m

tấn

26.068.830

24.985.159

23.990.293

2.14

Lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

27.610.271

25.141.713

23.874.007

2.15

Lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính >10mm, chiều cao ≤28m

tấn

26.928.195

25.912.096

24.746.704

2.16

Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

28.799.223

26.259.098

24.947.753

2.17

Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

29.020.563

26.471.174

25.154.297

2.18

Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính >10mm, chiều cao ≤6m

tấn

28.076.441

26.991.340

25.783.845

2.19

Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính >10mm, chiều cao ≤28m

tấn

28.248.651

27.157.287

25.946.120

2.20

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

27.610.041

25.137.697

23.867.577

2.21

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

27.831.381

25.349.776

24.074.124

2.22

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

26.376.444

25.295.042

24.365.914

2.23

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28m

tấn

26.513.967

25.427.614

24.495.601

2.24

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤6m

tấn

25.782.035

24.712.598

23.726.322

2.25

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤28m

tấn

25.986.395

24.908.026

23.916.445

2.26

Lắp dựng cốt thép giếng nước, cấp nước, đường kính ≤10mm

tấn

30.204.622

27.584.388

26.224.321

2.27

Lắp dựng cốt thép giếng nước, cấp nước, đường kính ≤18mm

tấn

29.906.294

28.624.880

27.574.369

3

Công tác xây

 

 

 

 

3.1

Xây đá chẻ

 

 

 

 

3.1.1

Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa M50

m3

2.050.414

2.136.243

1.816.588

3.1.2

Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa M75

m3

2.108.677

2.193.850

1.874.943

3.1.3

Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa M50

m3

1.681.306

1.723.092

1.497.819

3.1.4

Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa M75

m3

1.737.561

1.778.714

1.554.161

3.1.5

Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M50

m3

2.095.136

2.180.397

1.856.724

3.1.6

Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm, chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m, vữa M50

m3

2.232.531

2.320.192

1.979.196

3.1.7

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M50

m3

1.746.683

1.786.807

1.556.842

3.1.8

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm, chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m, vữa M50

m3

1.843.898

1.885.458

1.643.648

3.1.9

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M50

m3

5.795.889

6.259.944

5.089.139

3.1.10

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M75

m3

5.856.162

6.319.537

5.149.506

3.1.11

Xây trụ, cột bằng đá chẻ 10x10x20cm, vữa M50

m3

6.361.494

6.794.601

5.602.469

3.1.12

Xây trụ, cột bằng đá chẻ 10x10x20cm, vữa M75

m3

6.426.891

6.859.258

5.667.965

3.2

Xây gạch thẻ

 

 

 

 

3.2.1

Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm, xây móng chiều dày ≤30cm, vữa M50

m3

3.248.179

2.655.884

2.501.847

3.2.2

Xây móng bằng gạch 4,5x9x19cm - Chiều dày >30cm, vữa M50

m3

3.515.571

2.852.600

2.684.304

3.2.3

Xây móng gạch 5x10x20cm, xây móng chiều dày >30cm, vữa M50

m3

3.112.252

2.542.711

2.394.283

3.2.4

Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa M50

m3

4.943.353

3.979.193

3.748.811

3.2.5

Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa M50

m3

5.121.230

4.149.551

3.914.665

3.2.6

Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa M50

m3

4.487.522

3.658.468

3.449.536

3.2.7

Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa M50

m3

4.626.788

3.792.417

3.580.317

3.2.8

Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa M50

m3

5.135.785

4.302.175

4.073.269

3.2.9

Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤28m, vữa M50

m3

5.390.882

4.545.350

4.309.262

3.3

Xây gạch ống

 

 

 

 

3.3.1

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm, chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa M50

m3

2.983.199

2.926.484

2.609.834

3.3.2

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa M50

m3

3.122.466

3.060.433

2.740.616

3.3.3

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa M50

m3

2.862.562

2.808.097

2.504.860

3.3.4

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa M50

m3

2.982.527

2.923.841

2.618.106

3.4

Xây gạch thông gió

 

 

 

 

3.4.1

Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa M50

m2

651.362

637.908

629.525

3.4.2

Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 30x30cm, vữa M50

m2

493.621

478.870

469.708

3.5

Xây đá hộc

 

 

 

 

3.5.1

Xây móng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, vữa M50

m3

2.042.822

1.971.199

1.759.695

3.5.2

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa M50

m3

2.139.347

2.062.222

1.847.372

3.5.3

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa M50

m3

2.108.459

2.033.094

1.819.316

3.5.4

Xây trụ, cột bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa M50

m3

2.842.046

2.724.867

2.485.658

3.5.5

Xây trụ, cột bằng đá hộc, chiều cao >2m, vữa M50

m3

3.514.304

3.361.038

3.091.481

3.5.6

Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa M50

m3

2.108.459

2.033.094

1.819.316

3.5.7

Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa M50

m3

2.150.930

2.073.143

1.857.895

3.5.8

Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng

m3

1.222.942

1.189.775

1.015.027

3.5.9

Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng

m3

1.145.723

1.116.957

944.886

3.5.10

Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng, vữa M50

m3

1.383.654

1.342.293

1.160.393

3.5.11

Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng, vữa M50

m3

1.460.874

1.415.110

1.230.533

4

Công tác ván khuôn

 

 

 

 

4.1

Ván khuôn móng cột (móng tròn, đa giác)

100m2

29.443.285

27.191.938

25.669.201

4.2

Ván khuôn móng cột (móng vuông, chữ nhật)

100m2

24.371.091

22.499.101

21.231.315

4.3

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

100m2

26.156.409

24.145.013

22.782.788

4.4

Ván khuôn cột tròn, đa giác

100m2

38.161.408

35.360.812

33.489.162

4.5

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng

100m2

29.128.826

26.758.402

25.129.453

4.6

Ván khuôn gỗ sàn mái

100m2

25.336.222

23.310.926

21.927.213

4.7

Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

25.923.092

23.864.345

22.460.287

4.8

Ván khuôn gỗ cầu thang thường

100m2

32.028.722

29.557.543

27.883.248

4.9

Ván khuôn gỗ cầu thang xoáy ốc

100m2

44.674.389

41.260.804

38.954.365

4.10

Ván khuôn gỗ tường thẳng, chiều dày ≤45cm

100m2

23.637.122

21.811.610

20.572.536

4.11

Ván khuôn gỗ tường thẳng, chiều dày >45cm

100m2

26.728.926

24.701.905

23.330.177

4.12

Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương

100m2

16.753.582

15.347.022

14.371.804

5

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

 

 

 

 

5.1

Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo ≤6,9m

1m3

16.344.491

15.157.007

14.327.740

5.2

Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo ≤8,1m

1m3

16.875.421

15.637.097

14.776.913

5.3

Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo ≤9,0m

1m3

17.203.905

15.959.198

15.095.131

5.4

Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo >9m

1m3

16.606.675

15.340.623

14.463.572

5.5

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤4m

1m3

16.918.169

15.723.422

14.889.738

5.6

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤5,7m

1m3

16.998.142

15.790.408

14.948.827

5.7

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤6,9m

1m3

16.338.370

15.114.571

14.263.219

5.8

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤8,1m

1m3

16.757.192

15.514.247

14.651.251

5.9

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤9m

1m3

17.478.308

16.232.944

15.368.474

5.10

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo >9m

1m3

17.861.874

16.598.902

15.723.725

5.11

Gia công xà gồ, cầu phong gỗ xà gồ mái thẳng

1m3

11.784.235

10.705.880

9.944.894

5.12

Gia công xà gồ, cầu phong gỗ xà gồ mái nối, mái góc

1m3

1 1.892.342

10.807.825

10.043.092

5.13

Gia công xà gồ, cầu phong gỗ cầu phong

1m3

11.726.510

10.650.354

9.890.708

6

Công tác làm cầu gỗ

1m3

 

 

 

6.1

Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài cầu ≤6m

1m3

11.880.593

10.820.289

10.068.720

6.2

Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài cầu ≤9m

1m3

12.002.355

10.936.477

10.181.587

6.3

Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài cầu >9m

1m3

12.147.758

11.075.271

10.316.478

6.4

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu lan can

1m3

15.552.464

14.256.161

13.357.597

6.5

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ ngang mặt cầu

1m3

12.261.943

11.149.571

10.363.846

6.6

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ băng lăn

1m3

13.661.009

12.517.825

11.713.362

6.7

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ đà chắn bánh xe

1m3

14.309.786

13.077.252

12.218.446

7

Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

 

 

 

 

7.1

Lắp dựng khuôn cửa đơn

1m

67.327

63.744

61.408

7.2

Lắp dựng khuôn cửa kép

1m

101.247

95.981

92.545

7.3

Lắp dựng cửa vào khuôn

1m2

96.525

91.023

87.676

7.4

Lắp dựng cửa không có khuôn

1m2

167.662

158.114

151.900

8

SXLD cấu kiện sắt thép

 

 

 

 

8.1

Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ 18÷24m

tấn

38.758.891

38.103.536

37.713.220

8.2

Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ ≤36m

tấn

36.959.294

36.386.600

36.045.611

8.3

Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ >36m

tấn

35.368.886

34.871.073

34.574.562

8.4

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m

tấn

43.237.723

42.394.598

41.891.706

8.5

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m

tấn

39.637.898

38.949.897

38.538.313

8.6

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m

tấn

37.702.013

37.083.570

36.713.149

8.7

Gia công cột bằng thép hình

tấn

30.138.185

29.898.413

29.756.927

8.8

Gia công cột bằng thép tấm

tấn

40.693.964

40.163.069

39.853.404

8.9

Gia công giằng mái thép

tấn

30.355.554

30.053.557

29.871.750

8.10

Gia công xà gồ thép

tấn

26.919.520

26.785.256

26.703.604

8.11

Gia công dầm tường, dầm dưới vì kèo thép

tấn

37.039.738

36.468.080

36.128.706

8.12

Gia công dầm mái thép

tấn

34.824.974

34.340.544

34.050.734

8.13

Gia công dầm cầu trục thép

tấn

36.715.499

36.185.566

35.874.582

8.14

Gia công thang sắt

tấn

37.174.685

36.258.486

35.714.866

8.15

Gia công lan can

tấn

40.451.662

39.657.713

39.185.563

8.16

Gia công cửa sổ trời

tấn

43.207.075

42.244.991

41.683.244

8.17

Gia công hàng rào lưới thép

m2

854.083

831.054

817.276

8.18

Gia công hàng rào song sắt.

m2

1.051.342

1.011.111

987.062

8.19

Gia công cửa lưới thép.

m2

994.585

969.038

953.765

8.20

Gia công cửa song sắt

m2

1.268.696

1.224.819

1.198.707

8.21

Gia công cửa sắt, hoa sắt

tấn

34.130.011

33.562.069

33.225.091

8.22

Gia công cổng sắt

tấn

37.171.928

36.473.007

36.064.417

8.23

Lắp cột thép các loại

tấn

7.140.054

6.825.124

6.634.844

8.24

Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m

tấn

4.982.401

4.766.060

4.634.779

8.25

Lắp vì kèo thép khẩu độ >18m

tấn

4.955.270

4.717.786

4.573.793

8.26

Lắp dựng xà gồ thép

tấn

3.821.576

3.688.332

3.612.364

8.27

Lắp dựng lan can sắt

m2

220.798

209.268

202.286

8.28

Gia công cửa lưới thép.

m2

994.585

969.038

953.765

9

Công tác mái

 

 

 

 

9.1

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤4m, vữa M50

100m2

61.018.000

60.710.294

60.532.610

9.2

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa M50

100m2

61.832.033

61.485.998

61.285.940

9.3

Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng

100m2

8.295.511

8.134.856

8.037.147

9.4

Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa M50

m2

368.355

358.013

350.978

9.5

Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 22viên/m2, vữa M50

m2

641.997

633.526

627.628

9.6

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài ≤2m

100m2

23.232.825

23.091.976

23.006.314

10

Công tác trát

 

 

 

 

10.1

Trát tường ngoài dày 1cm, vữa M50

m2

105.940

100.153

96.279

10.2

Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa M50

m2

129.779

122.738

117.949

10.3

Trát tường ngoài dày 2cm, vữa M50

m2

163.445

154.613

148.556

10.4

Trát tường trong dày 1cm, vữa M50

m2

78.913

74.666

71.729

10.5

Trát tường trong dày 1,5cm, vữa M50

m2

106.613

100.893

96.907

10.6

Trát tường trong dày 2cm, vữa M50

m2

124.835

118.204

113.484

10.7

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa M50

m2

232.235

219.274

211.002

10.8

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa M50

m2

249.437

235.601

226.650

10.9

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa M50

m2

282.571

266.992

256.774

10.10

Trát xà dầm, vữa M50

m2

178.187

168.409

161.930

10.11

Trát trần, vữa M50

m2

241.055

227.696

219.035

10.12

Trát gờ chỉ, vữa M50

m

54.869

51.799

49.851

10.13

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa M50

m2

120.945

114.299

109.894

10.14

Trát vẩy tường chống vang, vữa cát mịn mác M50

m2

199.474

188.957

181.320

10.15

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa M50.

m

151.284

143.486

138.688

10.16

Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa M50

m2

1.434.942

1.363.744

1.319.971

10.17

Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1cm, vữa M50.

m2

621.662

594.427

577.385

10.18

Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1,5cm, vữa M50

m2

663.747

635.315

617.548

10.19

Trát granitô tường, vữa M50

m2

496.099

477.223

465.268

10.20

Trát granitô trụ cột, vữa M50

m2

927.793

884.309

857.390

10.21

Trát đá rửa tường, vữa M50

m2

380.051

367.380

359.195

10.22

Trát đá rửa trụ cột, vữa M50

m2

526.743

505.712

492.441

10.23

Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày 1,5cm, vữa M50

m2

675.044

646.176

627.877

11

Công tác ốp gạch - đá

 

 

 

 

11.1

Ốp tường trụ, cột, tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa M50

m2

363.917

351.439

343.474

11.2

Ốp tường trụ, cột, tiết diện gạch ≤0,06m2, vữa M50

m2

338.851

327.802

320.712

11.3

Ốp tường trụ, cột, tiết diện gạch ≤0,09m2, vữa M50

m2

326.360

316.022

309.366

11.4

Ốp tường trụ, cột, tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa M50

m2

309.673

300.291

294.217

11.5

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện sạch ≤0,50m2, vữa M50

m2

305.505

296.359

290.430

11.6

Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột tiết diện gạch ≤ 0,036m2

m2

329.197

318.317

311.780

11.7

Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột tiết diện gạch ≤ 0,048m2

m2

308.242

298.555

292.744

11.8

Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột tiết diện gạch ≤ 0,06m2

m2

299.858

290.651

285.130

11.9

Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox

m2

1.597.538

1.583.921

1.575.639

11.10

Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

m2

1.548.689

1.537.221

1.530.247

11.11

Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá ≤ 0,16m2, vữa M50

m2

1.665.597

1.638.071

1.620.257

11.12

Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá ≤ 0,25m2, vữa M50

m2

1.581.747

1.555.715

1.538.702

11.13

Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá >0,25m2, vữa M50

m2

1.499.048

1.474.685

1.458.694

11.14

Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá ≤ 0,16m2, vữa M50

m2

1.665.597

1.638.071

1.620.257

11.15

Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá ≤ 0,50m2, vữa M50

m2

1.587.224

1.561.129

1.544.189

 

Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,50m2, vữa M50

m2

1.504.527

1.480.103

1.464.179

12

Công tác láng vữa

 

 

 

 

12.1

Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa M50

m2

70.073

66.502

63.537

12.2

Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa M50

m2

102.377

97.130

92.830

12.3

Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa M50

m2

80.541

76.406

73.107

12.4

Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3 cm, vữa M50

m2

111.168

105.453

100.879

12.5

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa M50

m2

71.147

67.310

64.565

12.6

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa M50

m2

102.125

96.762

92.711

12.7

Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa M50

m2

71.147

67.310

64.565

12.8

Láng hè dày 3cm, vữa M50

m2

115.642

109.676

104.942

12.9

Láng granitô nền sàn

m2

749.247

712.934

690.852

12.10

Láng granitô cầu thang

m2

1.328.872

1.262.694

1.222.450

12.11

Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày láng 1,5cm

m2

999.016

988.906

983.058

12.12

Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày láng 2cm

m2

1.294.942

1.283.476

1.276.905

13

Công tác lát gạch - đá

 

 

 

 

13.1

Lát gạch chỉ, vữa lót M50

m2

209.900

179.013

169.595

13.2

Lát gạch thẻ, vữa lót M50

m2

237.246

201.823

191.213

13.3

Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤ 0,04m2, vữa M50

m2

351.792

345.577

341.019

13.4

Lát nền, sàn gạch tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa M50

m2

347.229

341.254

336.843

13.5

Lát nền, sàn gạch tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa M50

m2

312.884

307.385

303.267

13.6

Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤ 0,27m2, vữa M50

m2

479.970

474.477

470.358

13.7

Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa M50

m2

475.639

470.389

466.414

13.8

Lát gạch vỉ, vữa M50

m2

182.456

176.431

172.278

13.9

Lát gạch xi măng, vữa M50

m2

213.465

208.016

203.905

13.10

Lát gạch lá dừa, vữa M50

m2

170.227

164.318

159.831

13.11

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

m2

192.099

189.230

187.488

13.12

Lát gạch đất nung tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa M50

m2

241.649

236.147

232.031

13.13

Lát gạch đất nung tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa M50

m2

268.953

263.621

259.592

13.14

Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá ≤0,16m2, vữa M50

m2

1.180.065

1.169.824

1.162.786

13.15

Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá ≤0,25m2, vữa M50

m2

1.154.933

1.145.920

1.139.559

13.16

Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá >0,25m2, vữa M50

m2

1.137.585

1.129.525

1.123.746

13.17

Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2, vữa M50

m2

1.180.065

1.169.824

1.162.786

13.18

Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,25m2, vữa M50

m2

1.154.933

1.145.920

1.139.559

13.19

Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá >0,50m2, vữa M50

m2

1.140.882

1.132.791

1.127.061

13.20

Lát đá mặt bệ các loại, vữa M50

m2

1.524.247

1.512.103

1.503.915

14

Công tác làm trần

m2

 

 

 

14.1

Thi công trần gỗ dán, ván ép

m2

284.909

258.691

258.402

14.2

Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương

m2

225.181

222.074

220.185

14.3

Thi công trần gỗ dán, ván ép

m2

284.909

258.691

258.402

14.4

Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao

m2

669.059

660.457

655.226

14.5

Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao

m2

705.483

695.450

689.349

15

Công tác làm mộc

m2

 

 

 

15.1

Thi công vách ngăn bằng ván ép

m2

352.715

342.975

338.616

15.2

Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít, dày gỗ 1,5cm

m2

316.104

285.146

279.626

15.3

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x10cm

m

84.119

77.700

75.440

15.4

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x20cm

m

125.720

114.494

111.774

15.5

Gia công và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ kích thước 8x10cm

m

267.515

244.957

238.636

15.6

Gia công và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ kích thước 8x14cm

m

346.390

316.087

308.340

15.7

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn

m3

13.307.149

11.686.534

11.577.568

15.8

Thi công mặt sàn gỗ ván dày 2cm

m2

529.423

481.666

470.623

15.9

Thi công mặt sàn gỗ ván dày 3cm

m2

637.531

574.329

563.287

15.10

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ 3x1cm, dày 2cm

m2

335.399

298.631

294.273

15.11

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ 3x1cm, dày 3cm

m2

456.079

403.151

398.356

16

Công tác sơn vôi

 

 

 

 

16.1

Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu

m2

16.565

15.727

15.219

16.2

Bả bằng bột bả vào tường

m2

44.768

42.787

41.582

16.3

Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần

m2

52.490

50.069

48.595

16.4

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt

m2

52.139

50.380

49.308

16.5

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ

m2

44.992

43.892

43.222

16.6

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

62.402

60.907

59.995

16.7

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt

m2

57.378

55.353

54.122

16.8

Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ

m2

58.941

57.379

56.429

16.9

Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

82.705

80.636

79.376

16.10

Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ

m2

50.138

49.124

48.510

16.11

Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

63.683

62.363

61.562

16.12

Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ

m2

56.476

55.353

54.671

16.13

Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

67.584

66.131

65.248

16.14

Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ

m2

50.138

49.124

48.510

16.15

Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

75.540

74.086

73.204

16.16

Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

81.085

79.479

78.504

16.17

Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ

m2

64.382

63.281

62.611

16.18

Đánh vecni Colat - gỗ dạng tấm

m2

190.165

180.370

174.413

16.19

Đánh vecni tampon vào kết cấu gỗ dạng tấm

m2

210.255

198.788

191.814

16.20

Miết mạch tường đá loại lõm

m2

50.193

47.332

45.593

16.21

Miết mạch tường đá loại lồi

m2

45.751

43.219

41.540

16.22

Miết mạch tường gạch loại lõm

m2

76.447

72.090

69.441

16.23

Miết mạch tường gạch loại lồi

m2

69.309

65.475

62 949

16.24

Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 3cm

m2

1.057.454

984.466

934.539

16.25

Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 4cm

m2

1.111.147

1.035.373

983.426

16.26

Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 5cm

m2

1.167.079

1.088.416

1.034.369

16.27

Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 3cm

m2

647.009

611.460

587.945

16.28

Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 4cm

m2

696.510

658.413

633.028

16.29

Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 5cm

m2

744.059

703.551

676.354

17

Lắp đặt thiết bị điện

 

 

 

 

17.1

Lắp đặt quạt trần

cái

2.059.991

2.055.589

2.052.911

17.2

Lắp đặt quạt treo tường

cái

414.389

411.087

409.078

17.3

Lắp đặt quạt thông gió trên tường

cái

1.217.351

1.214.051

1.212.043

17.4

Lắp đặt quạt ốp trần

cái

280.875

272.070

266.718

17.5

Lắp đặt đèn thường có chụp

bộ

314.284

312.083

310.745

17.6

Lắp đặt đèn sát trần có chụp

bộ

444.979

442.338

440.732

17.7

Lắp đặt đèn chống ẩm có chụp

bộ

618.723

615.423

613.415

17.8

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng

bộ

89.575

86.714

84.974

17.9

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 2 bóng

bộ

210.751

207.451

205.444

17.10

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 3 bóng

bộ

299.457

294.835

292.026

17.11

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng

bộ

123.230

119.930

117.922

17.12

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng

bộ

237.142

232.960

230.417

17.13

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 3 bóng

bộ

331.247

325.965

322.753

17.14

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 4 bóng

bộ

496.139

489.975

486.226

17.15

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 1 bóng

bộ

230.230

226.490

224.213

17.16

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 2 bóng

bộ

396.909

392.068

389.124

17.17

Lắp đặt đòn ống dài 1,5m, hộp đèn 3 bóng

bộ

363.578

357.633

354.020

17.18

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 4 bóng

bộ

455.983

449.160

445.012

17.19

Lắp đặt đèn chùm loại 3 bóng

bộ

1.611.575

1.607.833

1.605.558

17.20

Lắp đặt đèn chùm loại 5 bóng

bộ

2.202.883

2.198.484

2.195.807

17.21

Lắp đặt đèn chùm loại 10 bóng

bộ

3.346.507

3.339 245

3.334.828

17.22

Lắp đặt đèn chùm loại >10 bóng

bộ

4.640.967

4.633.265

4.628.580

17.23

Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

228.571

224.609

222.199

17.24

Lắp đặt đèn đũa

bộ

256.177

251.775

249.098

17.25

Lắp đặt đèn cổ cò

bộ

128.058

124.534

122.394

17.26

Lắp đặt đèn trang trí nổi

bộ

331.337

328.695

327.091

17.27

Lắp đặt đèn trang trí âm trần

bộ

349.548

346.247

344.240

17.28

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤26mm

m

43.338

42.458

41.922

17.29

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤35mm

m

57.273

56.170

55.501

17.30

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤40mm

m

76.139

74.818

74.016

17.31

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤50mm

m

89.598

88.059

87.122

17.32

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤66mm

m

109.024

107.374

106.369

17.33

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤80mm

m

132.796

131.034

129.966

17.34

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤26mm

m

85.907

82.607

80.599

17.35

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤35mm

m

103.700

99.959

97.686

17.36

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤40mm

m

130.310

125.909

123.232

17.37

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤50mm

m

155.335

150.054

146.840

17.38

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤66mm

m

184.411

178.468

174.855

17.39

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤80mm

m

221.696

214.875

210.725

17.40

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mm

m

22.410

21.793

21.419

17.41

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤27mm

m

26.606

25.859

25.402

17.42

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤34mm

m

32.247

31.389

30.868

17.43

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤48mm

m

45.824

44.811

44.197

17.44

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤76mm

m

60.881

59.694

58.971

17.45

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤90mm

m

88.561

87.176

86.334

17.46

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mm

m

55.156

52.735

51.264

17.47

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤27mm

m

72.657

69.357

67.350

17.48

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤34mm

m

84.442

80.700

78.423

17.49

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤48mm

m

107.929

103.527

100.850

17.50

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤76mm

m

132.614

127.553

124.474

17.51

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤90mm

m

170.705

164.982

161.502

17.52

Lắp đặt sứ các loại

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

21.737

20.637

19.968

17.53

Lắp đặt sứ tai mèo

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

26.410

25.088

24.287

17.54

Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứ

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

106.563

101.721

98.777

17.55

Lắp đặt sứ hạ thế loại 3 sứ

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

148.743

141.922

137.774

17.56

Lắp đặt sứ hạ thế loại 4 sứ

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

209.748

200.065

194.176

17.57

Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤40cm2

hộp

85.102

80.922

78.379

17.58

Lắp đặt hộp nổi, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤225cm2

hộp

102.554

97.932

95.121

17.59

Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤500cm2

hộp

272.592

267.090

263.744

17.60

Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤1600cm2

hộp

305.410

298.808

294.792

17.61

Lắp đặt dây đơn ≤ 0,7mm2

m

13.528

13.175

12.961

17.62

Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2

m

15.072

14.631

14.365

17.63

Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2

m

21.264

20.736

20.415

17.64

Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2

m

36.119

35.523

35.162

17.65

Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2

m

55.671

55.011

54.611

17.66

Lắp đặt dây đơn ≤ 25mm2

m

123.136

122.345

121.862

17.67

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1mm2

m

23.007

22.499

22.194

17.68

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2

m

52.919

52.303

51.928

17.69

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2

m

75.119

74.394

73.953

17.70

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2

m

122.938

122.037

121.488

17.71

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 1mm2

m

34.155

33.627

33.307

17.72

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 3mm2

m

50.972

50.311

49.910

17.73

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 1mm2

m

41.972

41.423

41.087

17.74

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 3mm2

m

62.751

62.071

61.655

17.75

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 10mm2

m

134.466

133.431

132.804

17.76

Lắp đặt công tắc 1 hạt

cái

37.355

35.594

34.524

17.77

Lắp đặt ổ cắm đơn

cái

76.157

74.397

73.326

17.78

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤60 Ampe

bộ

188.401

184.000

181.324

17.79

Lắp đặt các automat 3 pha ≤10A

cái

323.808

319.847

317.436

17.80

Lắp đặt các automat 3 pha ≤50A

cái

509.650

503.049

499.033

17.81

Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

1.748.960

1.745.439

1.743.299

18

Lắp đặt thiết bị nước

 

 

 

 

18.1

Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ≤25mm

100m

8.363.253

8.132.171

7.991.632

18.2

Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 32mm

100m

10.264.307

9.991.413

9.825.442

18.3

Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 40mm

100m

12.486.541

12.174.033

11.983.971

18.4

Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 50mm

100m

14.725.009

14.381.690

14.172.888

18.5

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 15mm

100m

2.672.385

2.553.326

2.480.914

18.6

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 20mm

100m

3.049.879

2.924.877

2.848.852

18.7

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 25mm

100m

3.122.878

2.995.454

2.917.957

18.8

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 32mm

100m

3.454.219

3.323.273

3.243.634

18.9

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 40mm

100m

5.068.130

4.903.732

4.803.748

18.10

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 50mm

100m

5.790.171

5.623.572

5.522.250

18.11

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 67mm

100m

6.194.667

6.015.965

5.907.282

18.12

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 76mm

100m

6.819.957

6.617.268

6.493.994

18.13

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 89mm

100m

7.870.893

7.633.430

7.489.009

18.14

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 100mm

100m

11.060.326

10.807.018

10.652.961

18.15

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 110mm

100m

12.254.834

11.976.217

11.806.766

18.16

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính 150mm

100m

17.782.763

17.440.766

17.232.766

18.17

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 15mm

cái

33.211

31.670

30.734

18.18

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 20mm

cái

49.686

47.265

45.792

18.19

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 25 mm

cái

55.606

52.966

51.360

18.20

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông - Đường kính 32mm

cái

66.422

63.340

61.466

18.21

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 40mm

cái

79.297

75.776

73.634

18.22

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mm

cái

93.465

89.723

87.447

18.23

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 67mm

cái

122.828

118.647

116.104

18.24

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 76mm

cái

235.674

231.053

228.242

18.25

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 89mm

cái

151.933

147.090

144.146

18.26

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 100mm

cái

191.865

186.804

183.724

18.27

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 89mm

cái

33.299

32.197

31.527

18.28

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 100mm

cái

39.393

38.073

37.270

18.29

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 125mm

cái

64.406

62.977

62.107

18.30

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 150mm

cái

131.073

129.313

128.241

18.31

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 200mm

cái

202.937

200.956

199.750

18.32

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 250mm

cái

223.714

221.623

220.351

18.33

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 15mm

cái

17.414

16.534

15.998

18.34

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 20mm

cái

22.178

21.077

20.407

18.35

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 25mm

cái

26.314

24.995

24.190

18.36

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 32mm

cái

32.130

30.589

29.652

18.37

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 40mm

cái

36.797

35.035

33.966

18.38

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mm

cái

41.705

39.725

38.520

18.39

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 67mm

cái

55.803

53.161

51.555

18.40

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 76mm

cái

66.927

63.846

61.973

18.41

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông - Đường kính 89mm

cái

76.619

73.098

70.957

18.42

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 100mm

cái

87.500

83.537

81.128

18.43

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 15mm

cái

12.648

12.032

11.657

18.44

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 20mm

cái

13.951

13.270

12.856

18.45

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 25mm

cái

16.398

15.605

15.124

18.46

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 32mm

cái

19.520

18.638

18.105

18.47

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 40mm

cái

24.313

23.213

22.545

18.48

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 50mm

cái

27.667

26.459

25.724

18.49

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 67mm

cái

35.144

33.824

33.020

18.50

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 76mm

cái

47.252

45.712

44.776

18.51

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 89mm

cái

54.339

52.578

51.509

18.52

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 100mm

cái

75.851

73.652

72.313

18.53

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 110mm

cái

79.841

77.420

75.947

18.54

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 150mm

cái

98.010

94.928

93.055

18.55

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 200mm

cái

118.362

114.179

111.637

18.56

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 250mm

cái

138.817

133.535

130.323

18.57

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 15mm

cái

24.647

23.766

23.231

18.58

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 20mm

cái

31.043

29.943

29.273

18.59

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 25mm

cái

48.390

46.630

45.558

18.60

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 30mm

cái

61.965

59.983

58.779

18.61

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 40mm

cái

79.423

77.002

75.530

18.62

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 50mm

cái

138.920

136.279

134.673

18.63

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 67mm

cái

156.330

153.469

151.729

18.64

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 76mm

cái

235.322

232.241

230.368

18.65

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 89mm

cái

248.190

244.888

242.880

18.66

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 100mm

cái

306.430

302.689

300.416

18.67

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 110mm

cái

371.886

362.964

360.422

18.68

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 150mm

cái

706.803

701.520

698.308

18.69

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 200mm

cái

829.221

823.279

819.665

18.70

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 250mm

cái

1.231.527

1.224.044

1.219.493

18.71

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

875.225

864.222

857.528

18.72

Lắp đặt chậu rửa 2 vòi

bộ

1.879.175

1.865.973

1.857.942

18.73

Lắp đặt thuyền tắm có hương sen

bộ

5.843.481

5.810.470

5.790.393

18.74

Lắp đặt thuyền tắm không hương sen

bộ

5.122.689

5.087.477

5.066.062

18.75

Lắp đặt xí bệt

bộ

4.309.230

4.276.219

4.256.142

18.76

Lắp đặt xí xổm

bộ

2 574.188

2.541.178

2.521.100

18.77

Lắp đặt chậu tiểu nam

bộ

2.895.970

2.862.958

2.842.881

18.78

Lắp đặt chậu tiểu nữ

bộ

2.895.970

2.862.958

2.842.881

18.79

Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen

bộ

2.033.647

2.029.245

2.026.569

18.80

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

168.607

164.866

162.590

18.81

Lắp đặt vòi rửa 2 vòi

bộ

437.614

433.212

430.537

18.82

Lắp đặt thùng đun nước nóng thường

bộ

4.529.512

4.481.534

4.452.355

18.83

Lắp đặt phễu thu - Đường kính 50mm

cái

126.132

122.612

120.469

18.84

Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm

cái

196.923

192.742

190.199

18.85

Lắp đặt gương soi

cái

540.133

537.272

535.532

18.86

Lắp đặt kệ kính

cái

179.413

176.552

174.813

18.87

Lắp đặt giá treo

cái

163.774

161.794

160.589

18.88

Lắp đặt hộp đựng xà phòng

cái

60.711

58.730

57.526

18.89

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

cái

133.287

130.427

128.687

19

Công tác đào, đắp đất

 

 

 

 

19.1

Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II

1m3

280.258

269.064

259.125

19.2

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m, đất cấp II

1m3

406.716

390.469

376.045

19.3

Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II

1m3

311.017

298.594

287.564

19.4

Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công

m3

191.396

183.752

176.964

19.5

Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trong ≤1,50T/m3

m3

232.410

223.125

214.882

19.6

Đắp nền móng công trình bằng thủ công

m3

666.292

660.147

654.693

19.7

Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II

100m3

2.987.778

2.909.718

2.843.782

19.8

Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m, đất cấp II

100m3

2.534.275

2.473.144

2.422.142

19.9

San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, K = 0,85

100m3

555.569

545.283

538.052

19.10

Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3

100m3

868.469

847.143

830.975

19.11

Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, K = 0,85

100m3

925.085

902.422

885.246

19.12

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công, đất cấp II

1m3

211.902

203.438

195.922

19.13

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II

100m3

1.125.343

1.113.333

1.104.648

19.14

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công, đất cấp I

1m3

153.801

147.656

142.200

19.15

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I

100m3

956.244

946.417

939.385

19.16

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công, đất cấp I

1m3

153.801

147.656

142.200

19.17

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I

100m3

956.244

946.417

939.385

19.18

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công, đất cấp III

1m3

266.586

255.939

246.484

19.19

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III

100m3

1.313.437

1.299.052

1.288.571