Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 09 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 459/NQ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất về Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 12/TTr-STNMT ngày 05/01/2024), đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 01/TTr-UBND và Báo cáo số 03/BC-UBND ngày 04/01/2024) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 05/TB-HĐTĐ ngày 24/11/2023), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hòa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

94.043,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.877,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.376,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34.766,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.015,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.507,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.626,87

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.391,56

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất tự nhiên

RSN

10.078,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

174,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.296,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.804,65

2.2

Đất an ninh

CAN

3,45

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,92

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,07

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,53

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

103,03

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.405,42

-

Đất giao thông

DGT

1.139,90

-

Đất thủy lợi

DTL

231,27

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,38

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,57

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,33

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,33

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.762,15

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,89

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,49

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

88,79

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,05

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,76

-

Đất chợ

DCH

5,51

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,13

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,77

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

500,44

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

89,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,31

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,67

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,91

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.980,24

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

126,18

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.869,18

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

255,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

244,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,36

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

230,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,14

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,86

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,43

-

Đất giao thông

DGT

3,00

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,25

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,00

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

351,06

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

350,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

321,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,58

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,53

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,37

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,17

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,20

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

2,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,20

2.1

Đất an ninh

CAN

0,10

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,08

-

Đất giao thông

DGT

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sơn Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Sơn Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Sơn Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg24.02.07.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

94.043,48

2.386,52

3.563,91

5.771,06

6.404,25

4.919,76

4.620,54

5.605,59

16.524,50

8.615,40

6.447,65

8.077,29

12.398,54

4.170,45

4.538,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.877,85

1.768,20

2.984,17

4.326,97

4.657,52

3.975,52

4.218,51

5.157,02

15.427,38

6.918,23

4.822,96

7.376,72

10.756,39

3.320,61

4.167,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.376,66

304,35

17,35

166,49

30,89

98,74

33,85

39,72

79,56

39,04

80,88

7,93

62,05

275,95

139,86

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

659,72

306,62

0,12

142,38

19,73

 

 

 

0,48

 

51,92

 

 

138,47

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34.766,28

1.256,52

2.694,68

3.287,37

3.221,85

1.712,72

947,15

1.749,90

4.593,16

2.900,27

2.333,37

3.782,58

2.115,12

2.332,02

1.839,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.015,08

121,56

137,34

56,50

228,39

669,93

907,19

743,01

366,45

158,57

59,21

138,79

23,23

266,44

138,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.507,89

 

 

297,57

35,84

 

159,86

 

5.251,21

 

 

 

3.763,41

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.626,87

 

 

 

 

 

 

 

 

2.454,06

2.296,60

3.379,39

 

440,10

56,72

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.391,56

84,49

118,79

500,81

1.139,30

1.492,68

2.162,22

2.543,73

5.119,49

1.357,22

52,50

28,92

4.792,58

5,80

1.993,03

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất tự nhiên

RSN

10.078,63

32,14

106,47

167,02

1.024,79

694,49

446,67

840,30

1.619,09

1.297,85

40,11

28,92

2.247,17

 

1.533,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,72

1,28

1,23

0,62

1,25

1,45

0,40

0,02

1,03

7,97

0,40

2,77

 

0,30

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

174,79

 

14,78

17,61

 

 

7,84

80,64

16,48

1,10

 

36,34

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.296,45

595,54

484,42

1.021,39

1.064,81

679,13

262,77

234,06

451,28

1.559,66

1.425,89

283,18

271,30

754,90

208,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.804,65

25,70

 

143,82

656,57

514,93

3,51

 

196,06

1.260,99

 

3,07

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,45

1,36

0,15

0,10

0,14

0,20

0,38

0,20

0,23

0,05

0,22

0,05

0,12

0,15

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,00

 

 

74,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,92

0,60

4,42

0,08

4,28

 

3,75

2,56

0,25

0,12

0,11

0,77

0,82

0,74

0,42

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,07

1,48

5,72

101,89

0,51

2,20

5,00

2,49

 

 

0,02

0,15

0,01

0,60

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,53

 

 

18,29

 

9,30

 

 

 

8,95

5,99

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

103,03

6,82

19,22

27,21

19,19

18,47

 

 

3,12

 

 

9,00

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.405,42

191,46

225,40

151,94

180,90

66,50

129,11

133,36

106,84

93,97

1.305,55

100,57

79,38

592,12

48,32

-

Đất giao thông

DGT

1.139,90

96,00

137,50

120,20

81,54

62,73

103,80

61,81

90,98

84,52

54,81

87,49

66,79

53,30

38,43

-

Đất thủy lợi

DTL

231,27

39,86

66,70

6,19

89,29

1,45

 

1,40

0,11

0,08

0,02

1,63

6,10

13,44

5,00

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,38

0,68

 

0,10

0,13

0,43

0,37

0,67

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,57

2,21

0,04

0,45

0,21

0,13

0,28

0,07

0,26

0,09

0,20

0,23

0,07

0,07

0,26

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,33

10,02

11,20

5,78

4,28

0,97

3,53

3,12

9,38

2,92

2,84

3,22

1,96

3,50

1,61

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,33

4,55

2,53

2,18

2,13

0,14

 

 

 

1,74

0,96

 

 

 

1,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.762,15

1,72

1,03

5,52

 

 

17,50

60,08

0,03

 

1.158,32

 

 

517,95

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,46

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

0,03

0,03

0,05

0,03

0,03

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,49

0,05

 

 

 

 

0,10

3,62

1,72

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

88,79

0,92

1,53

0,38

 

 

0,07

0,81

 

 

83,51

1,57

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,05

1,63

0,63

0,42

1,10

 

0,70

 

0,57

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,76

32,14

3,52

9,95

1,87

0,61

2,37

1,75

3,51

4,59

3,35

5,96

4,43

3,83

1,88

-

Đất chợ

DCH

5,51

1,22

0,68

0,73

0,32

0,01

0,36

 

0,26

 

1,51

0,42

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,13

0,54

0,73

0,24

0,42

0,77

0,44

0,31

0,77

0,55

0,72

0,38

0,64

1,19

0,43

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DK.V

1,77

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

500,44

 

100,78

82,83

50,56

15,23

33,65

21,85

37,96

31,36

20,40

28,75

20,26

38,89

17,92

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

89,24

89,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,31

8,34

0,87

0,65

0,57

0,48

0,48

0,49

0,89

0,45

1,05

0,24

0,18

0,20

0,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,67

1,22

0,35

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,91

0,26

0,11

0,03

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.980,24

238,74

113,12

409,14

151,16

51,05

45,11

55,10

95,09

163,22

87,49

140,20

169,81

120,50

140,51

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

126,18

28,01

13,55

11,17

 

 

41,26

17,70

10,07

 

4,34

 

0,08

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.869,18

22,78

95,32

422,70

681,92

265,11

139,26

214,51

645,84

137,51

198,80

417,39

1.370,85

94,94

162,25

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng cộng

 

255,91

61,84

11,83

67,13

0,14

0,90

21,39

64,58

0,16

0,60

1,26

1,63

12,45

5,40

6,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

244,05

51,84

11,83

67,03

0,14

0,90

21,39

64,58

0,16

0,55

0,13

1,58

12,39

5,00

6,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,36

2,10

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

230,04

44,64

11,83

67,02

0,14

0,90

17,88

61,54

0,16

0,55

0,13

1,58

12,14

5,00

6,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,14

5,10

 

 

 

 

3,51

1,53

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1,51

 

 

 

 

 

 

1,51

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,86

10,00

 

0,10

 

 

 

 

 

0,05

1,13

0,05

0,06

0,40

0,07

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,43

3,00

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1,00

 

0,06

0,25

0,07

-

Đất giao thông

DGT

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,15

 

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng cộng

 

351,06

55,31

19,52

91,12

22,17

32,46

21,99

67,15

3,35

1,00

2,09

10,88

12,39

5,08

6,55

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

350,69

54,94

19,52

91,12

22,17

32,46

21,99

67,15

3,35

1,00

2,09

10,88

12,39

5,08

6,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,67

2,10

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

321,91

47,74

19,52

90,77

20,32

24,34

18,08

61,55

2,37

1,00

2,09

10,39

12,14

5,05

6,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,58

5,10

 

0,03

1,85

0,10

3,91

4,09

0,98

 

 

0,49

 

0,03

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,53

 

 

 

 

8,02

 

1,51

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH KHAI THÁC ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(6)

(8)

(7)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng cộng

 

2,20

1,00

0,01

 

 

0,17

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,20

1,00

0,01

 

 

0,17

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,08

1,00

0,01

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02