Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 4005/1999/QĐ-UB

Tân An, ngày 22 tháng 12 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TRÍCH TỶ LỆ % TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước và Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999;
Căn cứ Nghị quyết số 40/1999/NQ-HĐND.5 ngày 14/9/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa V kỳ họp thứ 15;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá tại tờ trình số 183/TT-TCVG ngày 09/12/1999;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 : Ban hành kèm theo Quyết định này “bản quy định các khoản thu phí, lệ phí và trích tỷ lệ (%) từ nguồn thu phí, lệ phí để lại cho đơn vị thu làm chi phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Long An”.

Điều 2 : Sở Tài chánh-Vật giá có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra chế độ thu, nộp ngân sách và chế độ sử dụng cho các cấp theo quy định hiện hành.

Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cung cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý theo quy định các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 3 : Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc tỉnh, thủ trưởng các Sở ban ngành, Đoàn thể tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01/01/2000. Hủy bỏ quyết định số 687/QĐ-UB ngày 04/4/1998 và quyết định số 2055/QĐ-UB ngày 18/8/1998 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành quy định các khoản thu phí, lệ phí và trích tỷ lệ % từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.

 

 

Nơi nhận:
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh
- CT, các PCT.UBND tỉnh.
- Như điều 3.
- NC.UB - Lưu.

Đồng kính gởi:
- Bộ Tài chính.
U\BHQD_TP-LPHI

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tuấn

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ TRÍCH
(Ban hành kèm theo quyết định số: 4005/1999/QĐ –UB ngày 22 tháng 12 năm 1999 của UBND tỉnh).

STT

ĐƠN VỊ THU

LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

MỨC THU (ĐỒNG)

Tỷ lệ nộp NS

Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu làm chi phí

1

Sở VHTT

-Phí tham quan bảo tàng

3.000 đ/người

90%

10%

2

Sở NN và PTNT

- Phí sử dụng đường sông (lệ phí qua cống Bắc đông, Rạch chanh).

Xuồng ghe có tải trọng:

. Dưới 1 tấn

. Từ 1 tấn đến 3 tấn

. Trên 3 tấn đến 5 tấn

. Trên 5 tấn đến 10 tấn

. Trên 10 tấn đến 15 tấn

. Trên 15 tấn đến 20 tấn

. Trên 20 tấn đến 25 tấn

. Trên 25 tấn đến 30 tấn

. Trên 30 tấn

Đối với bè cây (gỗ, tre...mía,.) xà lan

 

 

 

5.000đ/chuyến

10.000đ/chuyến

15.000đ/chuyến

20.000đ/chuyến

25.000đ/chuyến

30.000đ/chuyến

35.000đ/chuyến

40.000đ/chuyến

50.000đ/chuyến

1.000đ/1m2

 

 

 

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

 

 

 

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

3

Sở TCVG

- Lệ phí tham gia đấu giá.

. Dưới 5 triệu

. Từ 5 triệu đến dưới 50 triệu

. Từ 50 triệu đến dưới 100 triệu

. Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu

. Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ

. Từ 1 tỷ đồng trở lên

 

Không thu

20.000 đ/hồ sơ

50.000 đ/hồ sơ

100.000 đ/hồ sơ

300.000 đ/hồ sơ

500.000 đ/hồ sơ

 

 

90%

90%

90%

90%

90%

 

 

10%

10%

10%

10%

10%

4

Phí khác

- Phí chợ:

. Chợ thị xã

. Chợ thị trấn

. Chợ xã, thị tứ, phường

- Lệ phí phà, đò:

. Người

. Người xe đạp

 

500-700-1000đ/m2/ng

300-500-700đ/m2/ng

200-300-500đ/m2/ng

 

500 đ/lượt

1000 đ/lượt

 

90%

90%

90%

 

90%

90%

 

10%

10%

10%

 

10%

10%

 

 

. Người xe gắn máy

. Người xe xích lô (ba gát đạp)

. Người ba gát máy

. Xe lam (3 bánh)

. Xe du lịch 4 đến 6 chổ ngồi

. Xe du lịch trên 6 chổ

. Xe tải dưới 3 tấn

. Xe tải trên 3 tấn

- Phí bến bãi:

Xe hành khách:

.Từ 100 km trở lên

.Từ 50 km đến dưới 100km

.Dưới 50km

Tàu khách (có hoa hồng vé)

.Từ 100km trở lên

.Dưới 100km

Xe vận tải hàng hóa

.Từ 2 tấn đến dưới 5 tấn

.Từ 5 tấn trở lên

.Xe lam

.Ba gát máy

.Ba gát đạp

.Xe gắn máy chở khách

.Ghe tàu

.Xe ô tô 4 chổ

.Xe ô tô trên 4 chổ

1.500 đ/ lượt

2.000 đ/ lượt

2.000 đ/ lượt

3.000 đ/ lượt

15.000 đ/ lượt

20.000 đ/ lượt

30.000 đ/ lượt

50.000 đ/ lượt

 

 

1.000đ/ghế/lượt

800đ/ghế/lượt

500đ/ghế/lượt

 

700đ/ghế/lượt

500đ/ghế/lượt

 

10.000đ/xe/chuyến

15.000đ/xe/chuyến

10.000đ/xe/ngày

6.000đ/xe/ngày

4.000đ/xe/ngày

2.000đ/ngày

1.000đ/ngày

5.000đ/xe/chuyến

10.000đ/xe/chuyến

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

 

 

90%

90%

90%

 

90%

90%

 

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

 

 

10%

10%

10%

 

10%

10%

 

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%