ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4009/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính và Quy định việc đánh giá, chấm điểm, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính đối với các cơ quan trung ương trên địa bàn tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 54/TTr-STTTT ngày 08/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai và thực hiện, đảm bảo việc niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nội vụ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo kết quả định kỳ cho UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Tên thủ tục hành chính | Đăng ký tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI | Đăng ký trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 02 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực bưu chính: 01 TTHC |
|
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| x | |
2. Lĩnh vực xuất bản: 01 TTHC |
|
| |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| x | |
2 | SỞ CÔNG THƯƠNG: 01 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực an toàn thực phẩm: 03 TTHC |
|
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
| x | |
3 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 16 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực thú y: 03 TTHC |
|
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x | x | |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | x | |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x | x | |
2. Lĩnh vực thủy sản: 09 TTHC |
|
| |
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
| x | |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
| x | |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
| x | |
Đăng ký Thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
| x | |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
| x | |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
| x | |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | x | x | |
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản | x | x | |
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản | x | x | |
3. Lĩnh vực bảo vệ thực vật: 01 TTHC |
|
| |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | x | x | |
4. Lĩnh vực quản lý chất lượng: 03 TTHC |
|
| |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x | x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| x | |
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | x | x | |
4 | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO: 04 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực quảng cáo: 02 TTHC |
|
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
| x | |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x | |
2. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn: 02 TTHC |
|
| |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
| x | |
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| x | |
5 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 03 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực an toàn bức xạ - hạt nhân: 03 TTHC |
|
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
| x | |
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - Quang chẩn đoán trong y tế) |
| x | |
Cấp mới và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - Quang chẩn đoán trong y tế) |
| x | |
6 | SỞ DU LỊCH: 04 TTHC |
|
|
| Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x | x |
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa | x | x | |
Cấp đổi thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x | |
Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch |
| x | |
7 | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ: 03 TTHC |
|
|
| Lĩnh vực lao động, việc làm: 03 TTHC |
|
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp | x | x | |
Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | x | x | |
Gửi Thang lương, Bảng lương, Định mức lao động của doanh nghiệp | x | x | |
8 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 07 TTHC |
|
|
| Thông báo tạm ngừng kinh doanh | x | x |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | x | x | |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
| x | |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x | |
9 | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 02 TTHC |
|
|
| Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | x | x |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x | x | |
10 | SỞ XÂY DỰNG: 20 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực xây dựng: 13 TTHC |
|
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | x | x | |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | x | x | |
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (Trường hợp thiết kế 1 bước) | x | x | |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | x | x | |
Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x | x | |
Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x | |
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | x | x | |
Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x | |
Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | x | x | |
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | x | x | |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng Chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung Chứng chỉ hành nghề). | x | x | |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | x | x | |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x | x | |
2. Lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc: 03 TTHC |
|
| |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x | x | |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x | x | |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý | x | x | |
3. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 02 TTHC |
|
| |
Thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi phí quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | x | x | |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | x | x | |
4. Lĩnh vực cấp phép xây dựng: 02 TTHC |
|
| |
Cấp Giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x | x | |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | X | X | |
11 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 TTHC |
|
|
| Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ: 01 TTHC |
|
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | x | |
12 | SỞ TƯ PHÁP: 01 TTHC |
|
|
| Lĩnh vực hành chính tư pháp: 01 TTHC |
|
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x | x | |
13 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 02 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực đất đai: 01 TTHC |
|
|
Giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức (đây là một trường hợp phát sinh trong thủ tục Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) | x | x | |
2. Lĩnh vực môi trường: 01 TTHC |
|
| |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| x | |
14 | SỞ Y TẾ: 10 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh: 05 TTHC |
|
|
Cấp lần đầu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề | x | x | |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | x | x | |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng | x | x | |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | |
2. Lĩnh vực dược: 05 TTHC |
|
| |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | x | x | |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | |
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | x | x | |
15 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 01 TTHC |
|
|
| Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x | x |
16 | SỞ NỘI VỤ: 03 TTHC |
|
|
| Phê duyệt điều lệ Hội |
| x |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
| x | |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
| x | |
17 | SỞ NGOẠI VỤ: 02 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực lãnh sự: 01 TTHC |
|
|
Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh |
| x | |
2. Lĩnh vực lễ tân: 01 TTHC |
|
| |
Cho phép tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
| x | |
18 | UBND TP. QUY NHƠN: 02 TTHC |
|
|
| Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x | x |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở | x | x | |
19 | UBND THỊ XÃ AN NHƠN: 02 TTHC |
|
|
| Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x |
Cấp Giấy phép xây dựng |
| x | |
20 | UBND HUYỆN TUY PHƯỚC: 01 TTHC |
|
|
| Gia hạn quyền sử dụng đất nông nghiệp |
| x |
21 | UBND HUYỆN VÂN CANH: 02 TTHC |
|
|
| Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
| x | |
22 | UBND HUYỆN VĨNH THẠNH: 01 TTHC |
|
|
| Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x |
23 | UBND HUYỆN TÂY SƠN: 03 TTHC |
|
|
| Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| x | |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
| x | |
24 | UBND HUYỆN AN LÃO: 02 TTHC |
|
|
| Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| x | |
25 | UBND HUYỆN PHÙ CÁT: 06 TTHC |
|
|
| Gia hạn quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với hộ không trực tiếp sản xuất đất nông nghiệp | x | x |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x | x | |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x | x | |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc ly hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x | |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x | |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x | x | |
26 | UBND HUYỆN PHÙ MỸ: 07 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 03 TTHC |
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x | x | |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x | x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x | x | |
2. Lĩnh vực xây dựng: 02 TTHC |
|
| |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở |
| x | |
Cấp Giấy phép xây dựng cải tạo sửa chữa |
| x | |
3. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 01 TTHC |
|
| |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x | |
4. Lĩnh vực đất đai: 01 TTHC |
|
| |
Chỉnh lý biến động quyền sử dụng đất |
| x | |
27 | UBND HUYỆN HOÀI ÂN: 03 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực đất đai: 01 TTHC |
|
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | x | x | |
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 02 TTHC |
|
| |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x | |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. |
| x | |
28 | UBND HUYỆN HOÀI NHƠN: 08 TTHC |
|
|
| 1. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 01 TTHC |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x | |
2. Lĩnh vực xây dựng: 02 TTHC |
|
| |
Cấp giấy phép xây dựng mới |
| x | |
Cấp giấy xây dựng sửa chữa, cải tạo |
| x | |
3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 02 TTHC |
|
| |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x | |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
| x | |
4. Lĩnh vực đất đai: 03 TTHC |
|
| |
Cấp đổi lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| x | |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| x | |
Gia hạn quyền sử dụng đất nông nghiệp | x | x |
- 1 Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính và quy định việc đánh giá, chấm điểm, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính đối với cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Định
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 7 Quyết định 3972/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định