ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp lần thứ 15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
I | TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 5.080.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 3.010.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) | 1.170.000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.317.522 |
| Trong đó: |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 2.939.200 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 357.190 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%) | 2.582.010 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.460.392 |
| - Bổ sung cân đối | 935.268 |
| - Bổ sung lương |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 525.124 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 200.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2014 | 159.129 |
III | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.317.522 |
1 | Chi đầu tư phát triển (nguồn cân đối ngân sách) | 1.529.724 |
2 | Chi thường xuyên | 3.729.683 |
3 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 28.405 |
4 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
6 | Dự phòng (đối với dự toán) | 78.710 |
7 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
8 | Nguồn làm lương |
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 5.649.312 |
| Trong đó: |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.270.990 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 142.840 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%) | 2.128.150 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.460.392 |
| - Bổ sung cân đối | 935.268 |
| - Bổ sung lương | 0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 525.124 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 200.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2013 | 159.129 |
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 5.649.312 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 3.657.616 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.991.696 |
| - Bổ sung cân đối | 884.977 |
| - Bổ sung lương | 810.818 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 295.901 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã) |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH | 2.659.906 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 668.210 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 214.350 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%) | 453.860 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 1.991.696 |
| - Bổ sung cân đối | 884.977 |
| - Bổ sung lương | 810.818 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 295.901 |
II | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH | 2.659.906 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 5.280.000 |
A | TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 4.380.000 |
I | THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC | 3.010.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 172.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 113.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 32.060 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 26.400 |
| - Thuế môn bài | 280 |
| - Thu hồi vốn và thu khác | 260 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 945.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 215.400 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 317.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 410.000 |
| - Thuế môn bài | 400 |
| - Thuế tài nguyên | 1.200 |
| - Thu hồi vốn và thu khác | 1.000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 245.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 68.150 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 175.000 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 44 |
| - Thuế môn bài | 46 |
| - Các khoản thu khác | 1.760 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 671.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 485.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 153.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.000 |
| - Thuế môn bài | 20.000 |
| - Thuế tài nguyên | 1.000 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 10.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 87.000 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 265.000 |
7 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 320.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 56.000 |
9 | Các khoản thu về nhà, đất: | 117.000 |
a | Thuế nhà đất | 8.530 |
b | Thu tiền thuê đất | 43.000 |
c | Thu tiền sử dụng đất | 63.470 |
d | Thu bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 2.000 |
e | Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
10 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
|
11 | Thu khác ngân sách | 84.000 |
12 | Thu phạt ATGT | 44.000 |
13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 4.000 |
II | THU TỪ DẦU THÔ |
|
III | THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU DO HẢI QUAN THU | 1.170.000 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 170.000 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) | 1.000.000 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
IV | THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
|
V | THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN | 200.000 |
B | CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN | 900.000 |
1 | Thu hoạt động Xổ số kiến thiết | 900.000 |
2 | Các khoản phụ thu |
|
3 | Khác |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.317.522 |
A | CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.758.721 |
| Trong đó: |
|
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 357.190 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 2.582.010 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.460.392 |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 200.000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2014 | 159.129 |
B | CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 900.000 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.317.522 |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.417.522 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.529.724 |
| Trong đó |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| - Chi khoa học, công nghệ |
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.729.683 |
| Trong đó |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.628.962 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 30.635 |
III | CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN |
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
V | DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN) | 78.710 |
VI | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 28.405 |
VII | CHI TỪ NGUỒN VƯỢT THU XSKT NĂM 2014 | 50.000 |
VIII | NGUỒN LÀM LƯƠNG | 0 |
IX | CHI TỪ NGUỒN THU PHẠT VPHC |
|
B | CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN | 900.000 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 5.649.312 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.346.024 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.319.816 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 26.208 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.324.541 |
1 | Chi quốc phòng | 21.154 |
2 | Chi an ninh | 11.870 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 387.831 |
4 | Chi y tế | 361.631 |
5 | Chi khoa học công nghệ | 28.945 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 24.836 |
7 | Sự nghiệp thông tin truyền thông | 3.000 |
8 | Chi sự nghiệp môi trường | 16.164 |
9 | Chi thể dục, thể thao | 17.837 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 41.693 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 132.486 |
12 | Chi quản lý hành chính | 222.126 |
13 | Chi trợ giá hàng chính sách | 8.821 |
14 | Chi hỗ trợ thu hút đầu tư | 4.943 |
15 | Chi khác ngân sách | 29.804 |
16 | Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu | 11.400 |
III | CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN |
|
IV | DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN) | 47.646 |
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 1.991.696 |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
VIII | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên các huyện, quận, thị xã thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | |||
Tổng cộng | Bổ sung cân đối ổn định | Bổ sung chênh lệch lương | Bổ sung có mục tiêu | ||||
1 | Thành phố Vĩnh Long | 293.900 | 382.953 | 97.653 | 30.750 | 15.412 | 51.491 |
2 | Huyện Long Hồ | 78.340 | 359.356 | 284.176 | 128.746 | 129.424 | 26.006 |
3 | Huyện Mang Thít | 54.440 | 260.264 | 208.474 | 93.631 | 99.123 | 15.720 |
4 | Huyện Vũng Liêm | 66.650 | 387.900 | 324.800 | 164.335 | 135.642 | 24.823 |
5 | Huyện Trà Ôn | 54.590 | 331.718 | 279.628 | 141.543 | 117.533 | 20.552 |
6 | Thị xã Bình Minh | 51.100 | 253.155 | 204.155 | 84.538 | 83.661 | 35.956 |
7 | Huyện Bình Tân | 38.320 | 248.430 | 212.460 | 102.138 | 96.108 | 14.214 |
8 | Huyện Tam Bình | 58.630 | 352.062 | 296.282 | 139.296 | 133.915 | 23.071 |
| Tổng cộng | 695.970 | 2.659.906 | 1.991.696 | 884.977 | 810.818 | 295.901 |
Mẫu số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | |||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài (1-6) | Thuế thu nhập cá nhân | Thu tiền SDĐ | ||
1 | Phường 1 | 3 | 3 | 3 | 5 | 20 | - |
2 | Phường 2 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
3 | Phường 3 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
4 | Phường 4 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
5 | Phường 5 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
6 | Phường 8 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
7 | Phường 9 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
8 | Các xã | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - |
9 | Thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - |
Mẫu số 42/CKTC-NSĐP
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN | Chia ra | |
Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh | Chi ngân sách của các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
| Tổng chi ngân sách địa phương | 5.698.294 | 3.038.388 | 2.659.906 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.529.724 | 1.346.024 | 183.700 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.493.176 | 1.319.816 | 173.360 |
2 | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | - |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 36.548 | 26.208 | 10.340 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.729.683 | 1.324.541 | 2.405.142 |
1 | Chi quốc phòng | 103.064 | 21.154 | 81.910 |
2 | Chi an ninh | 49.328 | 11.870 | 37.458 |
3 | Chi giáo dục và đào tạo | 1.628.962 | 387.831 | 1.241.131 |
4 | Chi y tế | 363.358 | 361.631 | 1.727 |
5 | Chi khoa học công nghệ | 30.635 | 28.945 | 1.690 |
6 | Chi sự nghiệp môi trường | 72.131 | 16.164 | 55.967 |
7 | Chi văn hóa thông tin | 50.173 | 24.836 | 25.337 |
8 | Sự nghiệp thông tin truyền thông | 13.371 | 3.000 | 10.371 |
9 | Chi thể dục thể thao | 24.756 | 17.837 | 6.919 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 61.033 | 41.693 | 19.340 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 297.399 | 132.486 | 164.913 |
12 | Chi quản lý hành chính | 849.298 | 222.126 | 627.172 |
13 | Chi trợ giá hàng chính sách | 8.821 | 8.821 | - |
14 | Chi hỗ trợ thu hút đầu tư | 4.943 | 4.943 | - |
15 | Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu | 11.400 | 11.400 | - |
16 | Chi khác ngân sách | 100.955 | 29.804 | 71.151 |
17 | Chi các lĩnh vực khác | 60.057 |
| 60.057 |
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Stt | Huyện, thị xã thuộc tỉnh | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||||||||
Thuế giá trị gia tăng (đối tượng huyện, thành phố quản lý) | Thuế thu nhập doanh nghiệp (đối tượng huyện, thành phố quản lý) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (đối tượng huyện, thành phố quản lý) | Thuế môn bài 1-6 đối với cá nhân, hộ kinh doanh | Thuế thu nhập cá nhân (đối tượng huyện, thành phố quản lý) | Tiền SDĐ thu từ hộ gia đình, cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế nhà đất | Thuế SDĐ đất nông nghiệp | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Thành phố Vĩnh Long | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp phường | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - | 10 | 10 | 70 |
| - NS cấp xã | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - Riêng phường 1 | 3 | 3 | 3 | 5 | 20 | - | 10 | 10 | 70 |
2 | Huyện Long Hồ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
3 | Huyện Mang Thít | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
4 | Huyện Vũng Liêm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
5 | Huyện Trà Ôn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
6 | Thị xã Bình Minh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS cấp phường | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - | 10 | 10 | 70 |
7 | Huyện Bình Tân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
8 | Huyện Tam Bình | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
- 1 Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 630/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 630/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành