Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 403/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước; các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 414 /STC-NS ngày 04 tháng 3 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên năm 2014 theo Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng cho các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách tỉnh và ngân sách các huyện, thành phố như sau:

Tổng số kinh phí tiết kiệm toàn tỉnh: 60.448 triệu đồng (sáu mươi tỷ, bốn trăm bốn tám triệu đồng chẵn); trong đó chỉ tiêu tiết kiệm từ:

- Ngân sách tỉnh: 20.528 triệu đồng (chi tiết cụ thể theo phụ lục số 01);

- Ngân sách huyện, Thành phố: 39.920 triệu đồng (chi tiết cụ thể theo phụ lục số 02).

Điều 2. Giao:

- Giám đốc Sở Tài chính thông báo chi tiết chi tiêu tiết kiệm theo phụ lục số 01 kèm theo quyết định này cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách thuộc ngân sách tỉnh; tham mưu UBND tỉnh sử dụng số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên năm 2014.

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố giao chỉ tiêu tiết kiệm theo phụ lục số 02 kèm theo quyết định này cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách thuộc ngân sách huyện, thành phố và cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TC, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

PHỤ LỤC 01

CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 20% CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2014
(KHỐI CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH)

(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức

Số tiết kiệm thêm 10%

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

279

2

Văn phòng UBND tỉnh

231

 

- Văn phòng UBND tỉnh

212

 

- Trung tâm Công báo

19

3

Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14

4

Sở Ngoại vụ

140

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

576

 

- Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

92

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

43

 

- Chi cục Bảo vệ thực vật

56

 

- Chi cục Thú y

65

 

- Chi cục Lâm nghiệp

41

 

- Chi cục Kiểm lâm

103

 

- Chi cục Thủy lợi

24

 

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

23

 

- Trung tâm Khuyến nông

37

 

- Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật nông nghiệp

35

 

- Trung tâm NCCGKT cây công nghiệp và cây ăn quả

41

 

- Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

17

6

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

205

 

- Văn phòng Vườn

58

 

- Hạt Kiểm lâm

129

 

- Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới

9

 

- Trung tâm Du lịch sinh thái giáo dục môi trường

9

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

131

8

Sở Tư pháp

63

9

Phòng Công chứng số 2

3

10

Phòng Công chứng số 4

12

11

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

35

12

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

9

13

Sở Công thương

148

14

Chi cục Quản lý thị trường

137

15

Trung tâm Khuyến công

24

16

Sở Khoa học và Công nghệ

130

 

- Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

44

 

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

37

 

- Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ

14

 

- Trung tâm Phân tích của Chứng nhận chất lượng

7

 

- Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ

17

 

- BQL Khu công nghệ sinh học và nông nghiệp ứng dụng CNC Đà Lạt

11

17

Sở Tài chính

165

18

Sở Xây dựng

72

19

Sở Giao thông vận tải

94

 

- Văn phòng Sở Giao thông vận tải

47

 

- Thanh tra Sở Giao thông vận tải

38

 

- Văn phòng Ban An toàn giao thông

9

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

9.146

 

- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

113

 

- Giáo dục tiểu học

127

 

- Giáo dục trung học cơ sở

478

 

- Giáo dục trung học phổ thông

6.230

 

- Giáo dục thường xuyên

296

 

- Giáo dục kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

268

 

- Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt

1.127

 

- Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

509

21

Sở Y tế

1.382

 

- Văn phòng Sở Y tế

70

 

- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

30

 

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

24

 

- Bệnh viện Đa khoa

151

 

- Bệnh viện II

63

 

- Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch

202

 

- Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc

199

 

- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng

184

 

- Trung tâm Y tế dự phòng

95

 

- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

49

 

- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

88

 

- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

37

 

- Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - mỹ phẩm

35

 

- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

26

 

- Sự nghiệp ngành

130

22

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

358

 

- Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

99

 

- Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

11

 

- Chi cục Bảo trợ xã hội, bảo vệ và chăm sóc trẻ em

15

 

- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ và CLB hưu trí

17

 

- Trung tâm Giới thiệu việc làm

18

 

- Trung tâm 05 - 06

18

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội

28

 

- Trung tâm Điều dưỡng người có công

19

 

- Trường Trung cấp Nghề Bảo Lộc

64

 

- Trung tâm Dạy nghề Đơn Dương

11

 

- Trung tâm Dạy nghề Lâm Hà

12

 

- Trung tâm Dạy nghề Đam Rông

6

 

- Trung tâm Dạy nghề Di Linh

11

 

- Trung tâm Dạy nghề Bảo Lâm

6

 

- Trung tâm Dạy nghề Đạ Huoai

15

 

- Trung tâm Dạy nghề Đạ Tẻh

11

23

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.051

 

- Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

125

 

- Trung tâm Văn hóa

193

 

- Bảo tàng

179

 

- Thư viện

147

 

- Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

246

 

- Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

21

 

- Ban Quản lý di tích Cát Tiên

80

 

- Trung tâm Thể dục thể thao

1.062

24

Sở Tài nguyên và Môi trường

139

25

Chi cục Bảo vệ môi trường

62

26

Trung tâm Thông tin - Đăng ký quyền sử dụng đất

17

27

Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường

210

28

Quỹ Bảo vệ môi trường

10

29

Sở Thông tin và Truyền thông

126

30

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

37

31

Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử

18

32

Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung

45

33

Sở Nội vụ

62

34

Ban Tôn giáo

30

35

Ban Thi đua - Khen thưởng

25

36

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

22

37

Thanh tra tỉnh

72

38

Ban Dân tộc

43

39

Ban Quản lý các khu công nghiệp

58

40

Trường Chính trị

111

41

Trường Cao đẳng Y tế

285

42

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt

1.314

43

Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng tại chức

21

44

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

38

45

Nhà khách Dân tộc

1

46

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

215

47

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hội

16

48

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn

18

49

Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

15

50

BQL dự án đầu tư xây dựng khu văn hóa - thể thao tỉnh

22

51

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

28

52

Nhà Thiếu nhi

187

53

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

51

54

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

4

55

Liên minh Hợp tác xã

31

56

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

63

57

Tỉnh Đoàn

64

58

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

47

59

Hội Nông dân tỉnh

55

60

Hội Cựu chiến binh tỉnh

28

61

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh

25

62

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

18

63

Hội Nhà báo tỉnh

16

64

Hội Luật gia tỉnh

4

65

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

35

66

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

4

67

Hội Người mù

4

68

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi

4

69

Hội Cựu thanh niên xung phong

4

70

Hội Khuyến học

4

71

Hội Kiến trúc sư

4

72

Hội Đông y

4

73

Văn phòng tỉnh ủy

510

74

Kinh phí mua sắm, sửa chữa tài sản

500

75

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

300

76

Kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn

100

 

TỔNG CỘNG

20.528

 

PHỤ LỤC 02

BÁO CÁO SỐ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2014
(KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ)

(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa bàn

Số tiết kiệm thêm 10%

1

Đà Lạt

3.702

 

Trong đó : - Cấp huyện

3.113

 

                 - Cấp xã

589

2

Đơn Dương

2.500

 

Trong đó : - Cấp huyện

2.051

 

                 - Cấp xã

449

3

Đức Trọng

4.733

 

Trong đó : - Cấp huyện

4.039

 

                 - Cấp xã

694

4

Lâm Hà

3.470

 

Trong đó : - Cấp huyện

2.944

 

                 - Cấp xã

526

5

Đam Rông

4.583

 

Trong đó : - Cấp huyện

4.060

 

                 - Cấp xã

523

6

Di Linh

3.753

 

Trong đó : - Cấp huyện

2.855

 

                 - Cấp xã

898

7

Bảo Lâm

2.890

 

Trong đó : - Cấp huyện

2.566

 

                 - Cấp xã

324

8

Bảo Lộc

3.130

 

Trong đó : - Cấp huyện

2.797

 

                 - Cấp xã

333

9

Đạ Huoai

1.961

 

Trong đó : - Cấp huyện

1.687

 

                 - Cấp xã

274

10

Đạ Tẻh

2.787

 

Trong đó : - Cấp huyện

2.383

 

                 - Cấp xã

404

11

Cát Tiên

4.231

 

Trong đó : - Cấp huyện

3.683

 

                 - Cấp xã

548

12

Lạc Dương

2.180

 

Trong đó : - Cấp huyện

1.812

 

                 - Cấp xã

368

 

Tổng cộng

39.920