- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Văn bản hợp nhất 21/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Đất đai do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 7 Nghị định 64-CP năm 1993 về việc giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 53/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 02 năm 2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Diện tích Tăng ( ), Giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 72.041,04 | 100,00 | 72.041,04 | 100,00 | - | |
1 | Đất nông nghiệp | 51.273,96 | 71,17 | 49.233,94 | 68,34 | -2.040,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.777,88 | 6,63 | 4.438,97 | 6,16 | -338,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.632,91 | 5,04 | 3.297,81 | 4,08 | -335,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.463,57 | 2,03 | 1.218,28 | 1,69 | -245,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.114,80 | 7,10 | 4.478,49 | 6,22 | -636,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 3.522,24 | 4,89 | 3.464,05 | 4,81 | -58,19 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 16.279,11 | 22,60 | 16.279,11 | 22,60 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 18.683,32 | 25,93 | 17.965,08 | 24,94 | -718,24 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.432,80 | 1,99 | 1.389,73 | 1,93 | -43,07 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 0,24 | - | 0,24 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 20.140,40 | 27,96 | 22.249,41 | 30,88 | 2.109,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | 48,42 | 0,07 | 81,91 | 0,11 | 33,49 |
2.2 | Đất an ninh | 8,65 | 0,01 | 8,65 | 0,01 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 476,81 | 0,66 | 1.488,81 | 2,07 | 1.012,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 2,11 | - | 2,11 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 671,07 | 0,93 | 1.415,61 | 1,97 | 744,54 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 67,94 | 0,09 | 67,83 | 0,09 | -0,11 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 93,53 | 0,13 | 112,65 | 0,16 | 19,12 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.624,03 | 5,03 | 3.801,05 | 5,28 | 177,03 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 8,73 | 0,01 | 15,48 | 0,02 | 6,75 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 12,48 | 0,02 | 12,48 | 0,02 | - |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 96,51 | 0,13 | 95,86 | 0,13 | -0,65 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 20,82 | 0,03 | 20,82 | 0,03 | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 6,34 | 0,01 | 6,34 | 0,01 | - |
2.9.7 | Đất giao thông | 1.986,53 | 2,76 | 2.127,84 | 2,95 | 141,31 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 792,20 | 1,10 | 814,89 | 1,13 | 22,69 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 682,90 | 0,95 | 686,77 | 0,95 | 3,87 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 2,07 | 0,00 | 2,08 | 0,00 | 0,01 |
2.9.11 | Đất chợ | 15,45 | 0,02 | 18,49 | 0,03 | 3,04 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | 6,93 | 0,01 | 6,93 | 0,01 | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 27,75 | 0,04 | 27,75 | 0,04 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.190,58 | 1,65 | 1.199,89 | 1,67 | 9,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 173,37 | 0,24 | 349,55 | 0,49 | 176,18 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 29,60 | 0,04 | 30,35 | 0,04 | 0,75 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 14,25 | 0,02 | 16,75 | 0,02 | 2,50 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 31,68 | 0,04 | 31,68 | 0,04 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.497,41 | 2,08 | 1.505,68 | 2,09 | 8,27 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 41,31 | 0,06 | 74,26 | 0,10 | 32,95 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,74 | - | 1,88 | - | 0,14 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,49 | - | 2,09 | - | 1,60 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 144,16 | 0,20 | 144,16 | 0,20 | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.222,85 | 1,70 | 1.192,26 | 1,65 | -30,59 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 10.767,43 | 14,95 | 10.687,16 | 14,83 | -80,27 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,40 | - | 0,40 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 626,68 | 0,87 | 557,69 | 0,78 | -69,00 |
4 | Đất khu công nghệ cao * | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế * | 26.149,64 |
| 26.149,64 |
| - |
6 | Đất đô thị * | 13.166,29 |
| 13.166,29 |
| - |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.132,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 336,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 335,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 245,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 636,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 150,64 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 718,24 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 43,07 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 193,24 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,11 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,21 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 47,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,41 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 12,73 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 30,59 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 80,27 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2021
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.040,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 338,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN | 335,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 245,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 636,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 150,64 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 625,79 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 43,07 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyên sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | BHK/NTS | - |
2.5 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NNK | - |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PNN/PNN | 2,05 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 69,0 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 29,0 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 28,26 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,74 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,07 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,80 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,13 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW 3.1)(Tổng quy mô công trình 1.30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0.10 ha) | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện, Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang | 0.10 |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2020 | ||
1 | Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 0.42 |
2 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2) | Xã Lộc Bổn | 2.21 |
3 | Đường giao thông từ nhà ông Bạch Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 0.24 |
4 | Nâng cấp đê Ông Hạp, xã Lộc An | Xã Lộc An | 1.00 |
5 | Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2) | Xã Lộc Sơn | 2.00 |
6 | Đường giao thông thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 0.25 |
7 | Đường giao thông đội 2 thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 0.50 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn | Xã Lộc Sơn | 4.04 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn | Xã Lộc Sơn | 2.80 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2) - Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc | Thị Trấn Phú Lộc | 0.90 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện | Xã Lộc Trì | 1.00 |
12 | Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 2.50 |
13 | Đường bê tông thôn An Bàng - Thủy Yên Hạ (giai đoạn 2) | Xã Lộc Thủy | 0.61 |
14 | Đường bê tông An Cư Tây (khu vực bãi cá) | Thị Trấn Lăng Cô | 0.26 |
15 | Đường giao thông thôn 5 xã Vinh Mỹ (từ nhà thờ họ Phan đến chợ cá) | Xã Vinh Mỹ | 0.26 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô | Xã Vinh Hưng | 3.38 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô | Xã Vinh Hiền | 0.81 |
18 | Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B | Xã Vinh Hiền | 1.20 |
19 | Đường giao thông nông thôn từ QL49B - Trung Kiều xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 0.70 |
20 | Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 0.85 |
* | Công trình liên huyện |
|
|
21 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) | Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô | 0.25 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 | ||||||
1 | Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 0.42 | 0.20 |
|
|
2 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2) | Xã Lộc Bổn | 2.21 | 2.21 |
|
|
3 | Đường giao thông từ nhà ông Bạch Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 0.24 | 0.01 |
|
|
4 | Nâng cấp đê Ông Hạp, xã Lộc An | Xã Lộc An | 1.00 | 0.50 |
|
|
5 | Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2) | Xã Lộc Sơn | 2.00 | 2.00 |
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn | Xã Lộc Sơn | 4.04 | 4.04 |
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn | Xã Lộc Sơn | 2.80 | 2.80 |
|
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng(giai đoạn 2) - Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị Trấn Phú Lộc | Thị Trấn Phú Lộc | 0.90 | 0.90 |
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện | Xã Lộc Trì | 1.00 | 0.70 |
|
|
10 | Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, xã Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 2.50 | 2.50 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô | Xã Vinh Hiền | 0.81 | 0.81 |
|
|
12 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro | Xã Lộc Điền | 32.95 | 2.30 |
|
|
13 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đã phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện Phú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc) | Thị trấn Phú Lộc | 3.00 | 3.00 |
|
|
14 | Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B | Xã Vinh Hiền | 1.20 | 1.20 |
|
|
15 | Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A | Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh | 22.00 | 0.60 |
|
|
16 | Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 32.4 | 7.40 |
|
|
* | Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
17 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế(KfW 3.1) (Tổng quy mô công trình 1.30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0.10 ha) | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các huyện Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang | 0.10 | 0.03 |
|
|
18 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) | Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô | 0.25 | 0.03 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | ||
1.1 | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
1 | Khu căn cứ hậu phương, khu vực phòng thủ huyện | Xã Lộc Hòa | 5.00 |
1.2 | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
1 | Căn cứ hậu phương (thôn Bắc Khe Dài) | Xã Lộc Hòa | 3.20 |
2 | Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha. Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phú Vang: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha | Xã Vinh Mỹ | 25.29 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||
2.1 | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
1 | Hợp phần đường, Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai | Xã Lộc Bổn | 0.80 |
2 | Vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Xã Lộc An Lắp đặt 01 camera CCTV: 1,0 m2, trạm khí tượng thủy văn: 35m2) | Xã Lộc An | 0.01 |
3 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2) | Xã Lộc Sơn, Lộc Bình, Vinh Hiền, Lộc Trì, thị trấn Phú Lộc | 0.08 |
2.2 | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
1 | Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành Phố Hồ Chí Minh | Xã Lộc Điền | 0.88 |
2 | Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã | Xã Lộc Điền, Lộc Hòa | 9.59 |
3 | Bến cây Đa Đá Bạc | Thị trấn Phú Lộc | 0.48 |
4 | Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc Sỏi | Các xã, thị trấn | 220 |
5 | Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão | Xã Vinh Hiền | 31.33 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 | ||
3.1 | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
1 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 2.40 |
2 | Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1.80 |
3 | Đập Quan, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 0.30 |
4 | Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm xã Lộc Hòa | Xã Lộc Hòa | 0.81 |
5 | Khu văn hóa thể thao trung tâm và khu vui chơi Diêm Trường, xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 4.10 |
6 | Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh cầu Hai, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1.60 |
7 | Chợ đồi 30, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 2.00 |
8 | Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 1.00 |
9 | Thay cột bê tông ly tâm bằng cột sắt ĐZ 110KV khu cực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | Xã Lộc Điền | 0.02 |
* | Công trình liên huyện |
|
|
10 | Xây dựng điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ (9 điểm, 16 công trình) | Huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, thị xã Hương Thủy | 0.02 |
3.2 | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
1 | Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc Bổn (không bố trí tái định cư) | Xã Lộc Bổn | 1.00 |
2 | Đường từ nhà ông Cổ đến nhà ông Đề thôn Bình An (không bố trí tái định cư) | Xã Lộc Bổn | 1.00 |
3 | Nhà văn hóa thôn Xuân Lai | Xã Lộc An | 0.08 |
4 | Nhà văn hóa thôn Hai Hà | Xã Lộc An | 0.06 |
5 | Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn | Xã Lộc Sơn | 11.00 |
6 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1.57 |
7 | Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1.70 |
8 | Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc (đoạn từ đường Từ Dũ đến cầu bệnh viện) | Thị trấn Phú Lộc | 0.60 |
9 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 5,6 ha | Thị trấn Phú Lộc | 2.80 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) | Thị trấn Phú Lộc | 1.08 |
11 | Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 0.770 |
12 | Khu dân cư đường vào thác Nhi Hồ, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 2.00 |
13 | Khu dân cư Âu Thuyền | Xã Lộc Trì | 3.85 |
14 | Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu | Xã Lộc Trì | 0.15 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình, thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 0.50 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 1.80 |
17 | Khu phố chợ Lăng Cô giai đoạn 1 | Thị trấn Lăng Cô | 1.50 |
18 | Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 20.00 |
19 | Cụm Công nghiệp Vinh Hưng (Dự án xây dựng nhà xưởng gia công đan lát thủ công mỹ nghệ) | Xã Vinh Hưng | 2.11 |
20 | Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền | Xã Giang Hải | 8.32 |
21 | Đường lâm sinh thôn Thủy Yên Thượng, xã Lộc Thủy | Xã Lộc Thủy | 3 84 |
22 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0.50 |
23 | Dự án phát triển rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh | Xã Lộc Bình Xã Lộc Vĩnh | 92.45 |
24 | Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV cầu Hai Và Lăng Cô) | Các xã, thị trấn | 0.01 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc Bổn (Đất do UBND xã quản lý) | Xã Lộc Bổn | 1.50 | 0.85 |
|
|
2 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 2.40 | 2.40 |
|
|
3 | Hợp phần đường, Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai | Xã Lộc Bổn | 0.80 | 0.23 |
|
|
4 | Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý) | Xã Lộc An | 2.90 | 2.90 |
|
|
5 | Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn | Xã Lộc Sơn | 1.30 | 1.30 |
|
|
6 | Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm), Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm), Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm) | Xã Lộc Điền | 5.00 | 1.80 |
|
|
7 | Chợ đồi 30, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 2.00 | 2.00 |
|
|
8 | Thay cột bê tông ly tâm bằng cột sắt ĐZ 110KV khu cực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế năm 2019 | Xã Lộc Điền | 0.02 | 0.01 |
|
|
9 | Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1.80 | 1.80 |
|
|
10 | Các khu xen ghép trên địa bàn thị trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý), (đã thực hiện 0,3 ha) | Thị trấn Phú Lộc | 1.53 | 0.45 |
|
|
11 | Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1.60 | 1.60 |
|
|
12 | Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 17.54 |
| 10.32 |
|
13 | Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Lộc Tiến | 0.15 | 0.15 |
|
|
14 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2) | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 43.20 | 1.30 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 | Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc Bổn không bố trí tái định cư) | Xã Lộc Bổn | 1.00 | 0.70 |
|
|
2 | Đường từ nhà ông Cổ đến nhà ông Đề thôn Bình An (không bố trí tái định cư) | Xã Lộc Bổn | 1.00 | 0.70 |
|
|
3 | Nhà văn hóa thôn Xuân Lai | Xã Lộc An | 0.08 | 0.08 |
|
|
4 | Nhà văn hóa thôn Hai Hà | Xã Lộc An | 0.06 | 0.06 |
|
|
5 | Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái Phúc Nguyên Phương | Xã Lộc An | 1.75 | 0.34 |
|
|
6 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1.57 | 0.30 |
|
|
7 | Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn | Xã Lộc Sơn | 11.00 | 2.50 |
|
|
8 | Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1.70 | 1.70 |
|
|
9 | Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 0.77 | 0.69 |
|
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) | Thị trấn Phú Lộc | 1.08 | 1.08 |
|
|
11 | Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu | Xã Lộc Trì | 0.15 | 0.15 |
|
|
12 | Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì hạng mục Đường nội bộ và cắm mốc phân lô | Xã Lộc Trì | 2.00 | 2.00 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 1.80 | 1.80 |
|
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình, thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 0.50 | 0.50 |
|
|
15 | Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV cầu Hai Và Lăng Cô) | Xã Lộc Tiến | 0.01 | 0.01 |
|
|
16 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0.50 | 0.50 |
|
|
17 | Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | Xã Lộc Tiến | 0.30 | 0.26 |
|
|
18 | Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An -Tư Hiền | Xã Giang Hải | 8.32 |
| 3.36 |
|
19 | Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão | Xã Vinh Hiền | 31.33 | 1.80 |
|
|
20 | Đường nối khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 13.50 | 0.20 |
|
|
21 | Dự án Tổ hợp nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty Cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô Bách Việt | Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến | 60.00 | 1.55 |
|
|
22 | Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế (điều chỉnh địa điểm) | Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến | 193.00 | 9.80 |
|
|
23 | Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền | 248.00 | 0.80 | 5.09 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
1 | Quy hoạch phân lô khu dân cư xen ghép thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa | Xã Lộc Hòa | 1.950 |
2 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro | Xã Lộc Điền | 32.950 |
3 | Khu du lịch Bát Sơn Lộng Nguyệt-Tám Núi Vờn Trăng | Xã Lộc Điền | 2.00 |
4 | Nhà văn hóa xã Xuân Lộc | Xã Xuân Lộc | 0.550 |
5 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đã phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện Phú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc) | Thị trấn Phú Lộc | 3.00 |
6 | Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh Mỹ | Xã Vinh Mỹ | 39.580 |
7 | Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã | Xã Lộc Điền, Lộc Hòa | 9.590 |
8 | Khu dân cư gần trường trung học cơ sở Lộc Sơn (giai đoạn 1); (đã thực hiện xong thu hồi, chuyển mục đích đăng kí để phân lô đấu giá) | Xã Lộc Sơn | 1.400 |
9 | TB A 110KV La Sơn và đầu nối | Xã Lộc Sơn | 0.690 |
10 | Cho thuê đất trồng rau sạch và cây dược liệu | Xã Lộc Điền | 4.200 |
11 | Giao đất, hoán đổi đất rừng sản xuất do ảnh hưởng lòng hồ Tả Trạch | Xã Lộc Bổn | 65.750 |
12 | Các thửa còn lại khu tái định cư Sư Lỗ Đông, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0.150 |
13 | Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 0.700 |
14 | Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích 0,702 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993) | - Xã Lộc Sơn: 0,14 ha - Xã Lộc Bổn: 0,100 ha - Xã Lộc An: 0,063 ha - Thị trấn Phú Lộc: 0,230 ha - Xã Lộc Điền: 0,13 5 ha - Thị trấn Lăng Cô: 0,036 ha - Xã Vinh Hiền: 0,050 ha | 0.754 |
15 | Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp thuần túy xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích 2,145 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993) | - Xã Lộc Bổn: 0,32 ha - Xã Vinh Hiền: 0,17 ha - Xã Vinh Mỹ: 0,16 ha - Xã Lộc Sơn: 0,35 ha - Xã Lộc An: 0,49 ha - Thị trấn Phú Lộc: 0,20 ha - Xã Vinh Hưng: 0,40 ha - Thị trấn Lăng Cô: 0,01 ha | 2.100 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
1 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 2.40 |
2 | Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý) | Xã Lộc An | 2.90 |
3 | Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn | Xã Lộc Sơn | 1.30 |
4 | Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm), Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm), Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm) | Xã Lộc Điền | 5.00 |
5 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha, xin chuyển tiếp 26,3 ha) | Xã Lộc Điền | 26.30 |
6 | Các khu dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh | Xã Vinh Hưng | 0.10 |
7 | Các khu xen ghép trên địa bàn thị trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý), (đã thực hiện 0,3 ha) | Thị trấn Phú Lộc | 1.53 |
8 | Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 17.54 |
* | Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô |
|
|
9 | Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Lộc Tiến | 0.15 |
II | Chuyển tiếp sang từ năm 2020 |
|
|
1 | Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái Phúc Nguyên Phương | Xã Lộc An | 1.75 |
2 | Kêu gọi đầu tư đất thương mại dịch vụ (Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế) | Thị trấn Phú Lộc | 0.13 |
3 | Công trình trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | Thị trấn Phú Lộc | 0.36 |
4 | Quy hoạch phân lô xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thửa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2 | Xã Vinh Hiền | 0.35 |
5 | Chu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền | 248.00 |
* | Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô |
|
|
6 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương | Xã Lộc Thủy | 3.65 |
7 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Điều | Xã Lộc Thủy | 6.00 |
8 | Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc | Xã Lộc Tiến | 6.40 |
9 | Đầu tư khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Tân An | Xã Lộc Bình | 2.86 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KHU KINH TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án năm 2021 |
|
|
1 | Trạm trung chuyển xe máy qua hầm đường bộ Hải Vân | Thị trấn Lăng Cô | 0.35 |
2 | Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế (Đã giao đất cho Ban Quản lý 12,0 ha, còn lại 47,2 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng) | Thị Trấn Lăng Cô | 47.20 |
3 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 2 | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh | 336.40 |
4 | Đê chắn sóng cảng Chân Mây giai đoạn 2 | Xã Lộc Vĩnh | 17.50 |
5 | Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A | Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh | 22.00 |
6 | Hạ tầng Khu công nghiệp kỹ thuật cao Chân Mây | Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc | 101.00 |
7 | Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 32.40 |
8 | Đường trục chính đô thị Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 7.40 |
9 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1) | Xã Lộc Vĩnh | 35.00 |
10 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 3) | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 86.00 |
11 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4) | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 71.00 |
12 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 5) | Xã Lộc Thủy | 26.30 |
13 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 6) | Xã Lộc Thủy | 68.80 |
14 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 7) | Xã Lộc Thủy | 44.60 |
15 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường - mỏ đá Phú Gia | Xã Lộc Tiến | 6.07 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
1 | Khu du lịch sinh thái Bãi Cả | Thị trấn Lăng Cô | 120.00 |
2 | Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (giai đoạn 2) | Thị trấn Lăng Cô | 1.80 |
3 | Khu NH-03 (Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn) | Thị trấn Lăng Cô | 0.97 |
4 | Đường phía Đông đầm Lập An (giai đoạn 2) | Thị trấn Lăng Cô | 0.70 |
5 | Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 1.15 |
6 | Đường nối khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 13.50 |
7 | Khu du lịch Suối Voi (Đã giao đất cho Ban Quản lý 21,59 ha, còn lại 30,41 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng) | Xã Lộc Tiến | 30.41 |
8 | Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp La Sơn | Xã Lộc Sơn | 50.00 |
9 | Dự án Tổ hợp nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô Bách Việt | Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến | 60.00 |
10 | Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | Xã Lộc Tiến | 0.30 |
11 | Dự án Nhà máy gia công thạch anh Chân Mây | Xã Lộc Tiến | 3.00 |
12 | Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế (điều chỉnh địa điểm) | Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến | 193.00 |
13 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. (Đã cho thuê đất 9,0 ha) | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 42.90 |
14 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1 (đợt 2) | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 196.70 |
III | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh trung tâm TMDV kết hợp chợ truyền thống Lăng Cô (đã cho thuê đất 1,15ha) | Thị trấn Lăng Cô | 0.35 |
2 | Khu OTT - A7, OTT- A8 (Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Lăng Cô) | Thị trấn Lăng Cô | 3.40 |
3 | Khu nghỉ dưỡng huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng) | Xã Lộc Vĩnh | 14.00 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô | ||
| Năm 2020 |
|
|
1 | Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 71.00 |
II | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | ||
2.1 | Năm 2018 |
|
|
1 | Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B | Xã Vinh Hiền | 1.20 |
2.2 | Năm 2020 |
|
|
1 | Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn | Xã Lộc Sơn | 11.70 |
2 | Khu TĐC Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 2.50 |
III | Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | ||
3.1 | Năm 2018 |
| |
1 | Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B | Xã Vinh Hiền | 1.20 |
3.2 | Năm 2019 |
|
|
1 | Đường trục chính đô thị Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 7.40 |
2 | Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn | Xã Lộc Sơn | 11.70 |
3.3 | Năm 2020 |
|
|
1 | Khu TĐC Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 2.50 |
IV | Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất | ||
4.1 | Năm 2018 |
|
|
1 | Điểm dân cư xen ghép trạm y tế xã Lộc An | Xã Lộc An | 0.06 |
2 | Đất xen ghép trên địa bàn TT Phú Lộc | Thị Trấn Phú Lộc | 2.27 |
3 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 1.06 |
4 | Đất xen ghép trên địa bàn thị trấn Lăng Cô | Thị Trấn Lăng Cô | 1.00 |
5 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 1.44 |
6 | Đất thương mại dịch vụ (điểm vui chơi giải trí cho trẻ em) của hộ gia đình cá nhân. (Đã giải phóng mặt bằng) | Xã Lộc Bổn | 0.25 |
7 | Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Hiền Hòa, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0.08 |
8 | Nhà điều hành phục vụ cho cơ sở đóng tàu Hiền An 1, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0.27 |
9 | Đất thương mại dịch vụ (Điểm vui chơi giải trí cho trẻ em) | Thị trấn Phú Lộc | 0.25 |
10 | Dự án khai thác đá khối khối Gabro để chế biến đá ốp lát tại thôn Quê Chữ (công ty cổ phần khai thác đá Thừa Thiên Huế) | Xã Lộc Điền | 7.15 |
11 | Trạm dừng nghỉ Phá Tam Giang | Xã Lộc Điền | 3.38 |
12 | Xử Lý sạt lở sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương | Xã Lộc Vĩnh | 2.64 |
4.2 | Năm 2019 |
|
|
| Điểm thương mại dịch vụ | Thị trấn Phú Lộc | 0.08 |
4.3 | Năm 2020 |
|
|
| Khu tái định cư Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0.14 |
- 1 Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế