ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4039/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CÁC XÃ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2015, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 đối với trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
(Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh, Chánh Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 | Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 sau khi chỉnh |
|
| ||
I. Quy Nhơn (02 xã) | I. Quy Nhơn (02 xã) |
|
1. Nhơn Lý | 1. Nhơn Lý |
|
2. Phước Mỹ | 2. Phước Mỹ |
|
II. An Lão (02 xã) | II. An Lão |
|
1. An Hòa |
|
|
2. An Tân ( |
|
|
III. Hoài Nhơn (4 xã) | III. Hoài Nhơn (04 xã) |
|
1. Hoài Hương | 1. Hoài Hương |
|
2. Hoài Tân | 2. Hoài Tân |
|
3. Tam Quan Nam | 3. Tam Quan Bắc |
|
4. Hoài Thanh | 4. Hoài Châu |
|
IV. Hoài Ân (03 xã) | IV. Hoài Ân (03 xã) |
|
1. Ân Thạnh | 1. Ân Thạnh |
|
2. Ân Phong | 2. Ân Phong |
|
3. Ân Tường Tây | 3. Ân Tường Tây |
|
V. Phù Mỹ (02 xã) | V. Phù Mỹ (02 xã) |
|
1. Mỹ Hiệp | 1. Mỹ Hiệp |
|
2. Mỹ Lộc | 2. Mỹ Lộc |
|
| ||
VI. Vĩnh Thạnh (02 xã) | VI. Vĩnh Thạnh |
|
1. Vĩnh Quang |
|
|
2. Vĩnh Thuận |
|
|
VII. Tây Sơn (03 xã) | VII. Tây Sơn (04 xã) |
|
1. Bình Nghi | 1. Bình Nghi |
|
2. Bình Tường | 2. Bình Tường |
|
3. Tây An | 3. Tây An |
|
| 4. Tây Xuân |
|
VIII. Phù Cát (02 xã) | VIII. Phù Cát (03 xã) |
|
1. Cát Trinh | 1. Cát Trinh |
|
2. Cát Khánh | 2. Cát Hiệp |
|
| 3. Cát Tài |
|
IX. An Nhơn (03 xã) | IX. An Nhơn (03 xã) |
|
1. Nhơn Lộc | 1. Nhơn Lộc |
|
2. Nhơn An | 2. Nhơn An |
|
3. Nhơn Phúc | 3. Nhơn Phúc |
|
X. Tuy Phước (02 xã) | X. Tuy Phước (04 xã) |
|
1. Phước Nghĩa | 1. Phước Nghĩa |
|
2. Phước Hưng | 2. Phước Hưng |
|
| 3. Phước An |
|
| 4. Phước Thành |
|
XI. Vân Canh (02 xã) | XI. Vân Canh |
|
1. Canh Vinh |
|
|
2. Canh Thuận |
|
|
Tổng cộng: 27 xã | 25 xã |
|
- 1 Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2015
- 2 Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 quy định chi tiết thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND, 04/2012/QĐ-UBND, 06/2013/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2012 sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 7 Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND, 04/2012/QĐ-UBND, 06/2013/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 quy định chi tiết thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước