ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 405/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 13 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 698/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 09/TTr-SKHCN ngày 05/02/2015 và ý kiến thẩm tra của Sở Tư pháp tại Công văn số 63/STP-KSTTHC ngày 03/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính (tổng số : 36 thủ tục) |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (17 thủ tục) | |
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở không sử dụng ngân sách nhà nước |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
4 | Thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
5 | Xác nhận tổ chức khoa học và công nghệ đã hoàn tất thủ tục để chuyển trụ sở chính sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ/ văn phòng đại diện, chi nhánh chuyển trụ sở chính từ tỉnh, thành phố khác đến |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trong trường hợp bị rách, nát |
9 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 | Đăng ký thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh trong trường hợp bị rách, nát |
13 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ |
II. Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân (07 thủ tục) | |
1 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
2 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
3 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
4 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
5 | Khai báo thiết bị bức xạ |
6 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
7 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở |
III. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ ( 02 thủ tục) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
IV. Lĩnh vực thanh tra (03 thủ tục) | |
1 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại về khoa học và công nghệ lần 1 |
2 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại về khoa học và công nghệ lần 2 |
3 | Tiếp nhận, xử lý đơn tố cáo về khoa học và công nghệ |
V. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (07 thủ tục) | |
1 | Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba) |
2 | Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá |
3 | Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba) |
4 | Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá |
5 | Đăng ký kiểm tra nhà nước chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
6 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sản phẩm nhập khẩu |
7 | Cấp phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, các hợp chất ôxit hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
- 1 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp thành phố Hải Phòng năm 2016 (đợt I)
- 4 Quyết định 698/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2012 công bố thay thế các thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 3287/QĐ-CT năm 2011 công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9 Quyết định 4948/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung và thay thế các thủ tục hành chính áp dụng tại phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 4948/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung và thay thế các thủ tục hành chính áp dụng tại phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2012 công bố thay thế các thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 3287/QĐ-CT năm 2011 công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4 Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp thành phố Hải Phòng năm 2016 (đợt I)
- 5 Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do thành phố Hải Phòng ban hành