Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 405/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 17 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Đầm Hà;

Căn cứ các Quyết định điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm Hà đã được UBND tỉnh phê duyệt: Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 08/11/2021; Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 24/10/2022; Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 07/11/2022;

Căn cứ Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đầm Hà;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 17/01/2023 và Tờ trình số 37/TTr-TNMT-QHKH ngày 09/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà với các nội dung như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2022 là 26.888,03 ha, đến năm 2023 là 26.974,56 ha, tăng 86,53 ha so với năm 2022.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2022 là 2.741,55 ha, đến năm 2023 là 3.134,17 ha, tăng 392,62 ha so với năm 2022.

- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2022 là 3.095 ha, đến năm 2023 là 2.615,85 ha, giảm 479,15 ha so với năm 2022.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu 01 kèm theo)

b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 423,87 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 6,02 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 266,19 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu 02 kèm theo)

c. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 420,80 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 14,64 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu 03 kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là đất phi nông nghiệp là: 18,63 ha; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là đất nông nghiệp: 460,52 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà:

a. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. Việc chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo quy định của Luật lâm nghiệp và đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt.

b. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

c. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

d. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại cơ sở nhà đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 (được sửa đổi tại Nghị định 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021) và đã bàn giao về địa phương quản lý;

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. UBND huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm rà soát thẩm định nhu cầu, quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật về nội dung này;

- Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.

đ. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

e. Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đầm Hà; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện Đầm Hà theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, P2, P3;
- V0, V1, QH2-3, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, TTTT, QLĐĐ1;
08 bản, QĐ13.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2023

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

32,724.58

 

367.74

8,919.81

5,898.82

4,385.92

2,117.10

1,545.40

3,046.41

2,146.92

4,296.46

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,974.56

82.43

119.45

8,463.43

5,473.36

3,306.33

1,709.41

1,114.61

1,876.99

1,366.72

3,544.26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,445.37

9.07

39.10

308.62

443.56

292.17

251.61

368.41

267.10

281.47

193.31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,692.78

69.22

36.29

171.78

292.03

223.56

140.85

254.03

239.70

185.11

149.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

897.52

3.33

25.28

89.35

96.86

194.99

70.70

127.20

100.50

100.75

91.89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

930.03

3.45

36.70

100.01

90.89

195.69

116.47

113.02

95.66

90.95

90.64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,369.83

27.32

 

3,628.65

1,693.38

491.45

 

 

393.20

244.65

918.50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12,587.77

46.67

14.63

4,332.93

3,140.93

1,519.92

1,246.61

477.03

638.19

274.13

943.41

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

1,815.48

 

 

58.82

858.13

75.47

9.69

 

484.61

8.78

319.99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,720.37

10.08

3.75

3.87

7.57

600.89

23.96

20.63

382.33

371.25

1,306.11

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

23.66

0.09

 

 

0.17

11.22

0.05

8.32

 

3.52

0.39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,134.17

9.58

243.96

375.65

356.66

554.19

373.93

379.29

334.13

257.92

258.44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33.53

1.07

4.69

7.00

8.00

 

1.87

8.29

3.67

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3.13

0.10

1.08

0.25

0.28

0.23

0.26

0.22

0.24

0.20

0.37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59.60

1.90

4.36

 

 

1.34

1.87

 

45.67

2.30

4.06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26.69

0.85

2.13

1.06

 

13.25

1.88

3.80

2.92

0.40

1.26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8.52

0.27

 

8.52

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

151.93

4.85

4.80

0.06

2.09

28.27

25.26

39.01

46.10

6.34

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,283.77

40.96

106.39

110.77

153.08

225.30

198.70

207.60

73.67

139.20

69.08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

980.64

76.39

74.47

82.31

121.78

181.12

168.59

149.27

39.57

110.58

52.95

-

Đất thủy lợi

DTL

140.81

10.97

2.60

19.21

21.61

20.41

13.10

28.59

13.81

14.43

7.06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14.99

1.17

11.03

 

0.06

0.00

 

2.94

0.21

0.61

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.87

0.38

2.47

0.24

0.37

0.29

0.24

0.57

0.25

0.30

0.14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41.70

3.25

10.28

2.75

3.40

2.70

3.01

10.78

3.72

3.13

1.93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13.98

1.09

2.25

1.14

1.26

0.60

0.42

4.14

1.83

1.77

0.58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.20

0.09

 

0.18

0.07

0.23

 

0.72

 

0.01

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.66

0.05

0.39

0.02

0.01

0.02

 

0.04

0.07

0.09

0.01

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

1.98

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

1.98

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11.32

0.36

 

 

 

9.76

1.49

0.07

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7.33

0.23

 

 

 

 

6.65

 

0.68

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60.31

1.92

0.03

4.50

4.34

10.04

4.83

10.48

13.54

8.28

4.29

-

Đất chợ

DCH

3.98

0.31

2.87

0.43

0.19

0.14

0.36

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8.64

0.28

0.81

0.48

0.92

1.26

0.27

1.39

0.92

1.04

1.53

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4.45

0.14

3.09

0.20

0.10

 

0.44

0.32

0.30

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

305.34

9.74

 

24.91

38.19

37.50

29.14

56.40

47.34

44.47

27.39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91.92

2.93

91.92

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10.19

0.33

6.39

0.35

0.54

0.20

0.78

1.05

0.21

0.40

0.27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.38

0.01

0.37

 

0.01

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.56

0.08

0.34

0.04

 

0.61

0.25

0.19

0.38

0.13

0.63

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

930.66

29.69

17.61

107.03

153.45

206.56

67.59

59.03

102.64

63.38

153.38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

155.83

4.97

 

114.98

 

28.13

0.12

2.01

10.07

0.07

0.46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

57.04

1.82

 

 

 

11.55

45.49

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,615.85

7.99

4.33

80.73

68.80

525.40

33.77

51.50

835.29

522.28

493.76

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

367.74

1.12

367.74

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1,692.78

 

36.29

171.78

292.03

223.56

140.85

254.03

239.70

185.11

149.44

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KNL

19,957.61

14.63

14.63

7,961.58

4,834.31

2,011.37

1,246.61

477.03

1,031.39

518.78

1,861.91

4

Khu du lịch

KDL

211.21

 

 

 

 

 

 

 

201.03

10.18

 

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

59.60

 

4.36

 

 

1.34

1.87

 

45.67

2.30

4.06

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

882.48

 

 

47.28

95.81

149.93

115.94

154.61

112.73

111.22

94.96

7

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

332.03

 

2.13

25.97

38.19

50.74

31.02

60.20

50.26

44.87

28.65

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423.87

58.87

13.60

42.53

64.78

71.06

64.14

52.67

49.83

6.41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61.64

18.94

1.25

6.52

4.92

13.76

11.12

1.81

2.32

1.02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

32.90

12.94

1.19

4.94

2.68

4.02

4.23

1.28

0.61

1.02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31.82

14.53

1.31

3.08

2.73

3.87

2.74

1.33

0.78

1.45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29.77

11.16

1.42

2.67

3.82

4.23

3.56

0.99

1.35

0.58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

289.89

13.21

9.61

27.32

49.19

47.37

46.26

48.39

45.18

3.36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9.71

1.03

0.01

2.50

4.03

1.73

0.16

0.15

0.10

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1.04

 

 

0.44

0.10

0.10

0.30

 

0.10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

266.19

 

 

 

56.08

21.88

11.80

44.97

126.72

4.74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.36

 

 

 

 

0.36

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

14.16

 

 

 

2.30

 

 

 

9.77

2.09

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3.29

 

 

 

 

 

3.08

 

0.21

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

12.89

 

 

 

 

 

0.91

11.98

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

2.38

 

 

 

 

 

2.38

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

132.20

 

 

 

 

 

 

17.60

114.60

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

100.91

 

 

 

53.78

21.52

5.43

15.39

2.14

2.65

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

6.02

4.42

 

 

0.01

0.14

0.59

0.35

0.50

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

420.80

58.87

13.60

42.35

64.78

68.26

64.13

52.66

49.83

6.33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58.84

18.94

1.25

6.52

4.92

10.96

11.12

1.81

2.32

1.02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30.10

12.94

1.19

4.94

2.68

1.22

4.23

1.28

0.61

1.02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31.82

14.53

1.31

3.08

2.73

3.87

2.74

1.33

0.78

1.45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.70

11.16

1.42

2.67

3.82

4.23

3.56

0.99

1.35

0.50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

289.89

13.21

9.61

27.32

49.19

47.37

46.26

48.39

45.18

3.36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.52

1.03

0.01

2.33

4.03

1.73

0.15

0.14

0.10

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.04

 

 

0.44

0.10

0.10

0.30

 

0.10

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

14.64

8.72

0.96

0.29

1.30

0.72

1.64

0.35

0.68

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.62

0.62

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.09

 

 

 

 

0.04

 

0.05

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.80

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.41

0.41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10.50

6.84

0.11

0.01

0.89

0.33

1.39

0.30

0.63

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7.10

4.86

0.06

 

0.05

0.10

1.13

0.30

0.60

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.99

0.83

0.05

 

0.75

0.13

0.23

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.16

0.02

 

0.01

0.07

 

0.03

 

0.03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.02

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.29

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.78

0.68

 

 

 

0.10

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.35

 

0.02

0.28

0.41

0.35

0.25

 

0.05

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.84

0.84

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.04

0.01

0.03

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

460.52

 

 

 

120.13

 

0.26

115.00

117.44

107.69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

459.57

 

 

 

120.13

 

 

115.00

116.75

107.69

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.95

 

 

 

 

 

0.26

 

0.69

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

18.63

1.69

0.28

0.20

0.53

1.22

0.47

8.02

6.11

0.12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8.72

 

 

 

 

0.09

 

8.00

0.63

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.98

1.34

0.28

0.20

0.53

0.85

0.20

 

5.46

0.12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7.20

0.06

0.28

0.20

0.53

0.85

0.20

 

4.96

0.12

-

Đất thủy lợi

DTL

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1.20

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.50

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.59

 

 

 

 

0.28

0.27

0.02

0.02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.34

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK