Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 4055/1999/QĐ-UB-QLDA

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Quyết định số 252/1998/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 868/1998/NQ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999;
Căn cứ Quyết định số 1060/1999/QĐ-UB-KT ngày 23 tháng 2 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch năm 1999;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 1469/TT-KHĐT-TH ngày 28 tháng 6 năm 1999;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia hoạt động phòng, chống ma túy và Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo cho các chủ Dự án theo biểu đính kèm.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố, Giám đốc Công an thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố và các ngành liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 2
- TTUB : CT, PCT/TT, VX
- VPUB : PVP/QLĐT, VX
- Tổ VX
- Lưu

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH/THƯỜNG TRỰC




Lê Thanh Hải

 

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

Tên chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 1999 (theo QĐ số 1060/QĐ-UB-KT, ngày 23/2/1999)

Kế hoạch điều chỉnh năm 1999

Tổng số

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

 

I

TỔNG SỐ

Các chương trình quốc gia (kinh phí ủy quyền)

2529

0

0

0

2529

1731

372

372

372

1359

 

Chương trình xóa đói giảm nghèo

* Dự án kinh tế mới :

- Dự án Đắkru

0

 

0

0

 

0

 

372

 

372

372

 

372

 

 

CÔNG AN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

Tên chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 1999 (theo QĐ số 1060/QĐ-UB-KT, ngày 23/2/1999)

Kế hoạch điều chỉnh năm 1999

Tổng số

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn sự nghiệp

 

I

TỔNG SỐ

Các chương trình mục tiêu khác thực hiện theo cơ chế chương trình quốc gia (kinh phí ủy quyền)

747

720

747

720

1.917

1.890

1.917

1.890

 

 

II

Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm

Chương trình hoạt động phòng chống ma túy

Các chương trình mục tiêu không còn là chương trình quốc gia (kinh phí trợ cấp có mục tiêu)

720

0

27

720

0

27

720

1170

27

720

1170

27

 

Mục tiêu quản lý trẻ em làm trái pháp luật

27

27

27

27

 

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

Tên chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 1999 (theo QĐ số 1060/QĐ-UB-KT, ngày 23/2/1999)

Kế hoạch điều chỉnh năm 1999

Tổng số

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

 

I

TỔNG SỐ

Các chương trình quốc gia (kinh phí ủy quyền)

1158

1158

1000

1000

158

158

786

786

628

628

158

158

 

Chương trình xóa đói giảm nghèo

* Dự án kinh tế mới :

- Dự án Lán tranh Lâm Hà

- Dự án Dakr’lắp

- Di dân nội tỉnh (200 hộ)

1158

1158

500

500

158

1000

1000

500

500

158

158

 

 

158

786

786

0

628

158

628

628

0

628

158

158

 

 

158

II

Các chương trình mục tiêu khác thực hiện theo cơ chế chương trình quốc gia (kinh phí ủy quyền)

1170

 

1170

0

 

0

 

Chương trình hoạt động phòng chống ma túy

1170

 

1170

0

 

0

III

Các chương trình mục tiêu không còn là chương trình quốc gia (kinh phí trợ cấp có mục tiêu)

1359

 

1359

1359

 

1359

 

Mục tiêu chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

99

 

99

99

 

99

 

Chương trình phòng chống tệ nạn mại dâm

1260

 

1260

1260

 

1260