ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 406/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 60/TTr-SDL ngày 04 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 19 thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 406/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công) | |||||
I. Lĩnh vực lữ hành | ||||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 03 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
a2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
4 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 05 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
5 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 05 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
6 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
7 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 07 ngày (Đối với trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 04 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
13 ngày (Đối với trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên phòng: 07 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 01 ngày. | 03 ngày | 0,5 ngày | ||||
8 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 05 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
10 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày (Đối với trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. 13 ngày (Đối với trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | |||||
11 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
12 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
13 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
14 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
15 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
16 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 03 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
17 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 03 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
II. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác | ||||||||
19 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý du lịch: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 | |
Tổng công: 19 TTHC | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa