ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4066/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác và số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-TTg ngày 05/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 862/STP-VP ngày 04/12/2019 và Sở Tài chính tại Văn bản số 4953/STC-HCSN ngày 10/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 4066/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên Danh mục dịch vụ sự nghiệp công |
I | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
1 | Cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật. |
2 | Tiếp nhận, cung cấp thông tin trợ giúp pháp lý cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật. |
II | Cung cấp thông tin, hỗ trợ pháp luật |
| Tiếp nhận cung cấp thông tin về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật cho các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định của pháp luật. |
III | Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
1 | Lập lý lịch tư pháp, cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam, cơ quan tiến hành tố tụng và cơ quan, tổ chức khác theo quy định. |
2 | Tiếp nhận, cập nhật, xử lý thông tin lý lịch tư pháp do Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân, các cơ quan, tổ chức có liên quan theo quy định |
3 | Cung cấp lý lịch tư pháp và thông tin bổ sung giữa các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định. |
IV | Lĩnh vực đấu giá tài sản |
| Cung cấp dịch vụ đấu giá tài sản mà pháp luật quy định phải bán thông qua đấu giá cho các tổ chức, cá nhân theo quy định. |
V | Lĩnh vực công chứng, chứng thực |
1 | Dịch vụ công chứng hợp đồng, giao dịch |
2 | Dịch vụ công chứng di chúc, nhận lưu giữ di chúc |
3 | Dịch vụ công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản, văn bản từ chối nhận di sản. |
4 | Dịch vụ công chứng bản dịch. |
5 | Dịch vụ chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
6 | Dịch vụ chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch. |
- 1 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 2 Quyết định 19/QĐ-TTg năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong trong lĩnh tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 6 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 7 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 1 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong trong lĩnh tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu