Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4073/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 9332/UBND-TNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Nha Trang tại Thông báo số 469/TB-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 và Công văn số 6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh


PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

-1

-2

-3

(4)=(5)+ ... +(…)

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

-23

-24

-25

-26

-27

-28

-29

-30

-31

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (=1+2+3)

 

25.428,45

1.189,82

412,67

169,35

354,22

73,61

60,72

38,30

37,88

37,35

45,71

242,17

46,54

140,56

27,47

62,42

102,81

4.125,40

451,22

297,49

4.645,08

3.243,37

854,23

352,34

880,20

269,16

1.529,73

5.738,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.284,28

442,27

74,76

1,07

86,27

 

 

2,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244,49

17,37

10,15

2.724,96

1.697,27

499,58

201,97

463,35

104,15

827,01

1.886,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

696,33

 

 

 

2,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265,20

101,06

86,20

129,55

27,13

53,28

31,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

666,74

 

 

 

2,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265,21

100,98

87,20

129,76

27,13

53,83

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

448,05

3,47

20,04

 

2,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108,97

12,91

 

65,92

87,33

16,56

17,10

 

17,40

29,11

66,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.992,04

28,29

9,76

0,20

39,48

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

 

 

1.330,65

387,32

191,29

97,24

106,53

58,39

40,17

700,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

303,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151,37

 

 

 

 

 

 

152,05

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.391,88

410,51

44,96

0,87

33,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133,40

 

10,15

1.174,77

957,42

190,67

 

222,17

 

352,21

861,25

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

450,80

 

 

 

7,78

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,46

 

2,25

 

 

1,43

4,71

 

352,10

75,79

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

1,23

0,14

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.107,57

397,54

255,16

145,86

267,95

73,61

60,72

35,52

37,70

37,35

45,71

241,83

46,54

140,56

27,47

62,42

102,81

893,21

433,73

274,07

382,22

505,27

354,65

148,36

236,30

164,66

656,15

1.080,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

593,40

46,43

24,09

0,36

 

1,03

1,94

0,04

 

 

 

9,87

1,43

12,74

 

14,08

34,21

184,40

31,64

 

0,79

136,04

7,00

 

10,80

0,30

7,82

68,39

2.2

Đất an ninh

CAN

33,28

0,03

3,82

0,02

0,01

0,06

0,57

0,01

0,03

0,07

0,02

0,03

0,06

3,88

0,41

0,23

0,12

0,29

0,08

0,07

0,52

1,74

7,60

 

 

 

 

13,61

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,97

 

 

 

 

 

4,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

787,70

2,71

3,53

2,82

12,44

11,25

3,00

0,74

1,46

1,60

1,51

3,04

0,07

21,36

0,34

1,92

1,21

401,87

6,17

33,94

40,17

 

44,11

1,08

4,64

3,74

16,45

166,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

248,85

12,64

10,83

2,30

0,07

0,55

0,11

0,16

0,68

0,32

0,64

7,16

 

1,18

0,33

0,55

0,17

45,76

11,11

15,49

45,92

42,53

11,40

2,02

0,50

2,38

6,92

27,13

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.961,91

115,79

104,53

27,94

43,06

33,41

24,92

7,10

19,24

12,87

10,28

83,68

19,83

45,83

8,89

18,07

26,65

127,37

142,31

55,73

144,91

172,33

115,86

38,57

79,82

48,41

184,73

249,79

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

23,36

 

0,10

0,10

0,03

1,95

0,39

0,16

0,10

1,62

 

0,12

 

2,96

 

0,09

 

6,33

4,02

2,91

 

0,04

 

0,44

0,34

 

1,55

0,11

 

Đất cơ sở y tế

DYT

65,76

0,03

7,77

0,82

0,10

0,11

0,06

0,19

0,10

0,09

0,11

1,09

0,02

3,24

0,11

0,07

0,03

0,76

3,53

0,03

38,59

0,15

0,06

0,21

0,05

2,72

5,07

0,65

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

238,59

9,96

8,00

6,92

2,48

19,34

2,48

0,36

0,86

1,70

0,86

5,01

0,84

7,87

0,59

1,99

0,78

3,50

10,81

2,17

13,54

2,09

46,52

3,37

3,79

4,81

17,54

60,41

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

24,15

1,07

4,94

0,22

0,89

 

0,91

 

4,59

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

1,71

 

0,78

1,27

1,38

0,71

1,40

0,34

 

2,19

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4,52

 

 

 

0,93

 

2,77

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,83

2,62

2,30

0,22

0,05

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

0,02

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.366,24

88,26

66,00

19,58

36,53

11,73

17,46

6,39

11,52

9,44

8,15

73,81

18,68

30,88

8,19

15,88

23,95

110,38

118,96

50,31

89,82

71,66

48,24

27,40

61,70

38,01

139,49

163,82

 

Đất thủy lợi

DTL

186,98

11,84

1,54

0,08

1,40

0,02

 

 

 

 

0,09

0,08

0,21

 

 

 

 

0,15

 

0,27

0,10

93,08

18,93

5,75

12,38

2,20

18,35

20,51

 

Đất công trình năng lượng

DNL

13,04

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2,38

 

 

 

0,01

 

4,93

0,08

 

0,89

3,57

0,47

0,01

0,07

 

0,03

0,52

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

19,07

1,05

12,05

 

 

 

0,85

 

0,01

0,02

 

 

0,05

0,60

 

0,01

 

1,18

1,60

 

0,96

0,11

0,02

0,36

0,02

0,06

0,04

0,08

 

Đất chợ

DCH

14,38

0,96

1,75

 

0,65

0,26

 

 

2,06

 

0,59

1,19

0,03

 

 

 

 

0,14

1,60

0,04

0,23

0,36

0,24

0,32

0,07

0,27

2,66

0,96

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,67

 

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,28

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

47,90

 

3,50

 

 

 

 

7,56

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

539,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,07

57,16

69,40

67,79

45,91

46,11

48,01

166,18

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.479,98

202,43

83,49

69,16

124,10

15,74

12,74

21,35

13,35

18,38

19,15

101,69

24,00

23,66

16,81

26,27

38,30

104,90

166,03

77,81

 

 

3,21

0,91

36,41

19,28

170,80

90,01

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,21

0,24

0,50

0,20

0,06

0,13

4,03

0,18

0,45

0,34

0,08

0,50

0,12

5,85

0,41

0,48

0,09

0,88

0,18

0,62

1,74

0,10

0,37

0,83

0,03

0,93

4,52

0,35

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,57

2,65

0,95

0,80

 

 

1,12

0,34

0,26

0,56

0,32

 

0,01

1,20

0,05

0,31

0,05

3,73

0,52

0,22

1,00

0,03

0,02

 

1,20

 

 

0,23

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

86,17

2,90

4,77

4,22

2,92

0,21

0,09

0,25

0,39

0,43

10,04

0,45

0,66

0,99

0,20

0,45

0,42

1,25

6,33

0,37

21,91

4,26

8,85

0,62

2,81

2,49

3,45

4,44

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

108,15

0,01

11,12

1,46

2,36

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

0,48

0,03

 

15,12

9,77

13,64

7,39

10,70

4,63

10,25

21,04

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,91

 

 

 

 

3,49

30,09

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,78

0,37

0,10

0,20

 

0,13

 

0,08

0,09

0,06

0,02

0,15

0,02

0,24

0,01

0,01

0,04

0,15

0,16

 

0,32

1,21

1,57

0,17

0,50

0,25

 

0,93

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

165,02

4,00

6,20

1,41

1,49

3,82

5,53

 

0,08

0,38

2,52

15,69

0,32

23,63

 

 

1,55

7,95

15,52

2,80

1,17

 

 

 

4,65

5,80

43,71

16,81

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,95

1,86

0,59

0,76

0,69

0,17

0,10

0,05

0,17

0,06

0,31

0,14

0,02

 

0,02

0,05

 

0,50

0,11

0,30

0,55

1,49

0,93

1,67

0,46

0,47

0,91

0,57

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

835,65

1,00

0,28

30,17

80,75

7,11

6,57

5,22

1,31

2,29

0,82

19,22

 

 

 

 

 

 

53,18

86,61

21,13

27,92

64,19

26,99

36,87

29,87

152,62

181,53

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,49

4,48

0,36

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

12,03

0,36

 

 

9,18

 

0,32

 

 

1,14

11,47

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

29,35

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1,65

 

 

 

2,63

3,00

 

1,00

 

1,33

19,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.036,61

350,01

82,75

22,43

 

 

 

 

0,18

 

 

0,34

 

 

 

 

 

2.987,70

0,12

13,27

1.537,90

1.040,83

0,00

2,01

180,55

0,35

46,57

2.771,60

4

Đất đô thị*

KDT

7.915,71

1.189,82

412,67

169,35

354,22

73,61

60,72

38,30

37,88

37,35

45,71

242,17

46,54

140,56

27,47

62,42

102,81

4.125,40

451,22

297,49

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

 

TỔNG

 

621,03

37,77

39,14

0,76

34,05

0,01

0,44

 

0,66

0,11

 

2,51

 

0,24

0,06

1,88

1,98

9,81

31,13

11,70

7,57

62,83

12,92

1,55

84,94

1,20

178,18

99,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

471,70

7,15

22,35

0,11

25,06

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

3,15

9,24

3,21

4,77

60,38

8,60

1,51

78,87

0,37

166,63

79,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51,98

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

5,12

1,51

23,74

0,30

12,67

4,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

46,04

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

3,73

1,51

23,74

0,30

12,67

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,17

 

7,01

 

0,38

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

0,30

6,43

0,78

0,20

3,61

1,19

 

0,76

0,07

2,60

2,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,02

1,98

1,35

 

3,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2,79

 

1,47

34,34

1,97

 

20,41

 

11,02

16,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

181,34

5,17

13,99

0,11

16,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,85

 

1,11

 

21,83

0,03

 

33,95

 

46,96

38,49

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

114,09

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1,32

 

 

0,29

 

0,01

 

93,38

17,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

149,33

30,62

16,79

0,65

8,99

0,01

0,44

 

0,66

0,11

 

2,07

 

0,24

0,06

1,88

1,98

6,66

21,89

8,49

2,80

2,45

4,32

0,04

6,07

0,83

11,55

19,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,62

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,22

 

1,30

1,77

4,93

1,34

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,84

25,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,04

 

0,14

 

0,84

0,04

 

 

 

 

 

 

0,11

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,86

 

 

0,25

 

 

 

 

0,03

 

 

0,05

 

 

 

0,11

 

0,64

 

0,40

0,11

 

 

 

 

 

 

0,27

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,45

0,39

2,59

0,01

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

0,14

1,33

0,04

 

 

0,04

 

 

0,30

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,86

 

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,79

 

 

0,01

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

0,39

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,67

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,57

0,04

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,61

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

38,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

2,41

3,65

0,02

4,51

0,21

9,63

17,84

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

46,18

2,31

10,74

0,28

7,02

0,01

0,40

 

0,63

0,10

 

0,29

 

 

0,05

0,43

0,21

0,27

16,21

7,04

 

 

 

0,02

 

0,14

0,04

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,01

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

0,05

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,15

 

 

0,11

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,08

 

2,67

 

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

0,37

0,04

1,24

0,03

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,09

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,76

1,18

0,79

 

 

 

 

 

 

0,01

 

1,72

 

 

 

 

 

0,04

4,33

 

 

 

 

 

 

0,44

0,64

0,61

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,00

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,05

 

 

0,17

 

0,72

 

 

 

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

-1

-2

-3

(4)=(5)+ ()+ (…)

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

-23

-24

-25

-26

-27

-28

-29

-30

-31

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

462,61

29,09

7,82

 

14,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,54

12,85

1,23

9,01

62,08

18,54

13,51

55,08

9,37

145,39

81,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,99

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

10,36

5,51

23,95

2,30

12,92

7,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,53

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

8,97

4,51

23,74

2,30

12,92

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,19

 

3,96

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

8,83

 

1,92

5,27

2,89

1,00

0,29

2,07

2,60

3,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

141,94

23,92

1,35

 

4,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

3,99

34,38

4,97

7,00

20,88

5,00

11,39

22,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

96,66

5,17

2,51

 

4,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

0,38

 

21,83

0,03

 

9,95

 

22,90

28,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

119,73

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,02

0,85

 

 

0,29

 

0,01

 

95,58

17,88

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

94,63

29,91

 

 

1,53

 

 

 

 

 

 

1,66

 

0,07

 

 

10,63

24,29

2,68

9,83

 

 

 

0,05

1,47

0,02

10,99

1,50

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

-1

-2

-3

(4)=(5) +..+ (…)

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

-23

-24

-25

-26

-27

-28

-29

-30

-31

 

TỔNG

 

283,03

5,25

22,70

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,16

 

11,99

5,59

13,53

0,19

 

58,88

1,69

58,86

66,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

184,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,74

 

9,24

 

 

 

 

58,00

 

52,96

49,00

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

184,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,74

 

9,24

 

 

 

 

58,00

 

52,96

49,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

98,09

5,25

22,70

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,42

 

2,75

5,59

13,53

0,19

 

0,88

1,69

5,90

17,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,64

 

20,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

1,24

1,25

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,51

 

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,26

 

 

5,59

 

 

 

 

 

 

10,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,09

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,56

 

0,35

 

13,53

 

 

0,01

0,19

1,26

0,65

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

20,25

5,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,40

 

2,40

 

 

 

 

0,02

1,50

2,90

4,78

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

0,03

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,94

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

0,41

2.1

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09