ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4080/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Khánh Sơn tại Thông báo số 464/TB-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 và Công văn số 6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (kèm theo Biểu 03).
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Tô Hạp | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 33.852,76 | 1.677,47 | 3.785,34 | 4.308,64 | 3.341,53 | 3.413,28 | 4.759,62 | 5.204,50 | 7.362,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25.954,28 | 1.158,00 | 2.962,50 | 3.872,89 | 2.521,01 | 3.040,66 | 4.586,74 | 3.578,60 | 4.233,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 135,57 | 12,15 | 49,74 | 8,97 | 19,58 | 16,25 | 21,32 | 3,95 | 3,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 134,42 | 12,15 | 49,64 | 8,97 | 19,58 | 15,20 | 21,32 | 3,95 | 3,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.272,30 | 109,67 | 196,11 | 162,76 | 107,89 | 127,71 | 313,10 | 88,64 | 166,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.152,95 | 277,50 | 1.223,71 | 166,55 | 209,35 | 241,03 | 428,34 | 386,95 | 219,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.872,74 | 29,05 | 543,86 | 2.809,34 | 244,02 | 938,22 | 2.208,58 | 2.086,23 | 3.013,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.881,65 |
|
|
| 982,80 | 460,29 | 438,56 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.622,56 | 727,65 | 947,02 | 724,74 | 954,82 | 1.253,93 | 1.173,71 | 1.010,23 | 830,46 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16,51 | 1,98 | 2,07 | 0,53 | 2,55 | 3,23 | 3,13 | 2,60 | 0,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.686,28 | 125,04 | 167,08 | 59,89 | 812,49 | 131,07 | 127,50 | 125,09 | 138,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 690,83 | 3,09 |
|
| 687,23 |
|
| 0,51 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,78 | 0,72 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,58 | 1,06 |
|
|
| 12,52 |
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,69 | 0,33 | 0,18 | 0,02 |
|
|
| 0,14 | 0,02 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 292,43 | 42,87 | 55,12 | 22,74 | 35,82 | 29,99 | 44,36 | 35,39 | 26,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,37 | 0,08 | 0,16 | 0,22 | 1,17 | 0,21 | 0,12 | 0,31 | 0,10 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 23,91 | 4,05 | 3,99 | 0,90 | 6,28 | 1,24 | 2,52 | 3,25 | 1,68 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6,30 | 0,01 | 0,37 | 1,02 | 3,00 | 0,21 | 0,99 | 0,70 |
|
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,60 |
|
| 1,60 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 8,30 |
| 3,50 |
|
| 4,80 |
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,94 |
| 0,61 |
| 3,60 | 0,63 | 0,51 | 0,92 | 0,67 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 138,26 |
| 30,18 | 14,56 | 30,47 | 17,65 | 16,90 | 11,97 | 16,53 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16,55 | 16,55 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,18 | 5,14 | 1,93 | 0,76 | 0,37 | 0,51 | 0,65 | 0,31 | 0,51 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,29 | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,49 | 3,99 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 17,86 | 0,91 | 2,79 | 4,89 | 1,05 | 3,47 | 1,84 | 1,19 | 1,72 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,67 | 1,33 | 0,31 | 0,43 | 0,51 | 0,47 | 0,22 | 1,21 | 0,19 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 478,27 | 48,78 | 72,45 | 14,85 | 52,90 | 60,60 | 63,01 | 73,36 | 92,32 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,56 |
| 0,01 | 0,04 | 0,04 | 0,43 | 0,01 |
| 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.212,20 | 394,43 | 655,76 | 375,86 | 8,03 | 241,55 | 45,38 | 1.500,81 | 2.990,38 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 1.677,47 | 1.677,47 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Tô Hạp | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 69,62 | 7,78 | 8,13 | 3,54 | 13,68 | 19,61 | 1,12 | 13,02 | 2,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,57 | 0,04 | 0,04 |
| 2,39 | 0,06 |
|
| 0,04 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 2,51 | 0,04 | 0,04 |
| 2,39 |
|
|
| 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21,49 | 2,37 | 0,79 | 0,30 | 5,06 | 11,45 | 0,41 | 0,60 | 0,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,24 | 3,96 | 6,05 | 1,64 | 3,73 | 5,30 | 0,55 | 11,82 | 2,19 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 10,32 | 1,41 | 1,25 | 1,60 | 2,50 | 2,80 | 0,16 | 0,60 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 84,98 | 7,00 | 36,42 | 3,50 | 5,70 | 3,50 | 14,00 | 8,66 | 6,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 16,66 | 3,50 |
|
| 2,50 |
| 6,00 | 2,16 | 2,50 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm | RSX/CLN | 30,42 |
| 30,42 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,14 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,04 |
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Tô Hạp | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng |
| 53,66 | 9,52 | 7,87 | 1,60 | 13,53 | 6,70 | 0,34 | 11,50 | 2,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 50,57 | 7,09 | 7,56 | 1,59 | 13,43 | 6,62 | 0,34 | 11,42 | 2,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,39 |
|
|
| 2,39 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,39 |
|
|
| 2,39 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,43 | 2,22 | 0,66 | 0,10 | 5,01 | 1,99 |
|
| 0,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29,19 | 3,46 | 5,65 | 1,49 | 3,53 | 1,83 | 0,34 | 10,82 | 2,07 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,56 | 1,41 | 1,25 |
| 2,50 | 2,80 |
| 0,60 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,09 | 2,44 | 0,31 | 0,01 | 0,10 | 0,08 |
| 0,08 | 0,07 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,51 | 0,43 |
|
| 0,04 |
|
| 0,04 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,16 | 0,08 |
|
| 0,04 |
|
| 0,04 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,11 |
| 0,03 | 0,01 |
|
|
| 0,04 | 0,03 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,10 | 1,93 | 0,03 |
| 0,06 | 0,08 |
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Tô Hạp | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng cộng (1+2) |
| 57,58 | 0,30 | 10,50 | 15,50 | 0,50 | 0,05 | 13,15 | 17,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54,20 |
| 10,50 | 15,50 |
|
| 12,70 | 15,50 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 54,20 |
| 10,50 | 15,50 |
|
| 12,70 | 15,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,38 | 0,30 |
|
| 0,50 | 0,05 | 0,45 | 2,08 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,00 | 0,30 |
|
|
| 0,05 | 0,45 | 0,20 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,50 |
|
|
|
| 0,05 | 0,25 | 0,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,50 | 0,30 |
|
|
|
| 0,20 |
|
2.2 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,17 |
|
|
| 0,50 |
|
| 0,67 |
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,21 |
|
|
|
|
|
| 1,21 |
- 1 Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch sử dụng đất của huyện Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch sử dụng đất của huyện Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành