- 1 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa Lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa Lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa Lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4090/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 09 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 738/TTr-SDL ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch đã công bố tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Du lịch chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết | Cơ quan giải quyết TTHC | Phí, lệ phí | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Sở Du lịch | - Kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí thẩm định: 1.500.000 đồng/ Giấy phép - Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, phí thẩm định: 3.000.000 đồng/ Giấy phép | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Sở Du lịch | - Kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí thẩm định: 750.000 đồng/ Giấy phép - Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, phí thẩm định: 1.500.000 đồng/ Giấy phép | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
3 | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Sở Du lịch | - Kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ Giấy phép - Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, phí thẩm định: 2.000.000 đồng/ Giấy phép | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
4 | Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Sở Du lịch | - Kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí: 100.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, phí: 200.000 đồng/ thẻ | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
5 | Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Sở Du lịch | - Kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính BTC ngày |
|
6 | Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Sở Du lịch | - Kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
7 | Cấp đổi Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Sở Du lịch | - Kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-B VHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
8 | Cấp lại Thẻ Hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) | Sở Du lịch | - Kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, phí: 325.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 100.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm - Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT -BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 3 5/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
9 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch Quyết định công nhận | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/Hồ sơ | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về du lịch thuộc tỉnh Bình Định | Cấp huyện, Sở Du lịch |
10 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch Quyết định công nhận | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/Hồ sơ | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Bình Định | Cấp huyện, Sở Du lịch |
11 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch Quyết định công nhận | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/Hồ sơ | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Bình Định | Cấp huyện, Sở Du lịch |
12 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch Quyết định công nhận | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/Hồ sơ | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Bình Định | Cấp huyện, Sở Du lịch |
Tổng cộng: 12 TTHC |
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH VÀ DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ | |||
I. Lĩnh vực Lữ hành | |||
1 | 2.001628.000.00.00.H08 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 | 2.001616.000.00.00.H08 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 | 2.001622.000.00.00.H08 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 | 1.001440.000.00.00.H08 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 | 1.004628.000.00.00.H08 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 3 5/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
6 | 1.004623.000.00.00.H08 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 | 1.001432.000.00.00.H08 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 | 1.004614.000.00.00.H08 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
II. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác | |||
9 | 1.004551.000.00.00.H08 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | 1.004503.000.00.00.H08 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | 1.001455.000.00.00.H08 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 | 1.004572.000.00.00.H08 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tổng cộng: 12 TTHC |
|
- 1 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa Lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk