Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4091/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 103/TTr-STP ngày 28 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 và Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và bãi bỏ 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp đã công bố tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016, Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017, Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 và Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phi Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA (15 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Lĩnh vực Trọng tài thương mại (06 TTHC)

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Phí: 1.500.000 đồng/hồ sơ

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

- Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ sơ đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài;

- Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/ hồ sơ đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2012/TT- BTP ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 222/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Phí: 500.000 đồng/hồ sơ

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

5

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Phí: 5.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

6

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/ hồ sơ đối với cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài;

- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ đối với cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài

- Phí thẩm định: 5.000.000 đồng/ hồ sơ đối với cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Lĩnh vực Hòa giải thương mại (09 TTHC)

1.

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

-

2.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

-

3.

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

-

4.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

-

5.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

-

6.

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

-

7.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

-

8.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

-

9

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

-

Tổng cộng: 15 TTHC

 

 

 

 

 

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ ( 28 TTHC)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực Trọng tài thương mại (18 TTHC)

Thủ tục hành chính công bố bãi bỏ theo Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

1.

1.001511

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

2.

1.002242

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

3.

1.002213

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

4.

1.002199

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

5.

2.000951

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

6.

1.002164

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

7.

1.002891

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

8.

2.000544

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

9.

1.002132

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10.

1.002102

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

11.

1.002709

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Vãn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

12.

1.002703

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

13.

1.002050

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tồ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

14.

2.000586

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15.

1.002026

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

16.

1.002009

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

17.

1.001891

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18.

1.001819

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Lĩnh vực Hòa giải thương mại (10 TTHC)

Thủ tục hành chính công bố bãi bỏ theo Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

1.

2.002048

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

2.

1.005147

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

3.

1.005148

Đãng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

4.

2.000532

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

5.

2.000445

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

6.

2.000491

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7.

2.000405

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

8.

2.000394

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

9.

2.000425

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

10.

1.005149

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Tổng cộng: 28 TTHC

 

 

PHỤ LỤC II

BÃI BỎ 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực Trọng tài thương mại (19 TTHC)

Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

1.

1.001511.000.00.00.H08

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài.

2.

1.002242.000.00.00.H08

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.

3.

1.002891.000.00.00.H08

Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

4.

1.002213.000.00.00.H08

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

5.

1.002199.000.00.00.H08

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

6.

2.000544.000.00.00.H08

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

7.

1.001248.000.00.00.H08

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

8.

2.000951.000.00.00.H08

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

9.

1.002164.000.00.00.H08

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

10.

1.002132.000.00.00.H08

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

11.

1.002102.000.00.00.H08

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

12.

1.002709.000.00.00.H08

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

13.

1.002703.000.00.00.H08

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

14.

1.002050.000.00.00.H08

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

15.

2.000586.000.00.00.H08

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

16.

1.002026.000.00.00.H08

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

17.

1.002009.000.00.00.H08

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18.

1.001891.000.00.00.H08

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

19.

1.001819.000.00.00.H08

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Lĩnh vực Hòa giải thương mại (13 TTHC)

Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

1.

1.005149.000.00.00.H08

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

2.

2.002048.000.00.00.H08

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

3.

1.005148.000.00.00.H08

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

4.

1.005147.000.00.00.H08

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5.

2.000532.000.00.00.H08

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

6.

2.000491.000.00.00.H08

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7.

2.000445.000.00.00.H08

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

8.

2.000425.000.00.00.H08

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

9.

2.000405.000.00.00.H08

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

10.

2.000394.000.00.00.H08

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

11.

2.002047.000.00.00.H08

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

12.

2.001716.000.00.00.H08

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

13.

2.000515.000.00.00.H08

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Tổng cộng: 32 TTHC