- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 144/2017/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2021/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 07 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT - BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Căn cứ văn bản số 19/TB-HĐND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của HĐND tỉnh về việc Kết luận của Thường trực HĐND tỉnh về một số nội dung UBND tỉnh xin ý kiến;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 1574/TTr-STC ngày 09 tháng 07 năm 2021 và Báo cáo số 06/BC-STP ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục chủng loại, số lượng máy móc thiết bị, chuyên dùng tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh
- Thay Phụ lục số 3 của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh bằng Phụ lục số 3 của Quyết định này: Chủng loại, số lượng, máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch.
- Thay Phụ lục số 7 của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh bằng Phụ lục số 7 của Quyết định này:Chủng loại, số lượng, máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông .
- Sửa đổi tên Trung tâm Năng lượng tại mục II phần D phụ lục số 9.Chủng loại, số lượng, máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành công thương kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh thành: Trung tâm Phát triển Công thương Vĩnh Phúc.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 31/07/2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ - UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
1 | Trung tâm giám định chất lượng xây dựng |
|
|
| Máy toàn đạc RST-822R6X | 1 |
|
| Máy toàn đạc điện tử ES-65/S-C | 1 |
|
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ - UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
1 | Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
|
| Bộ DataLogger thu và xử lý số liệu | 3 |
|
2 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
| Máy định vị GPS | 5 |
|
| Máy Scan chuyên dùng A3 | 31 |
|
| Máy Scan chuyên dùng A4 | 31 |
|
| Máy Scan A0 | 2 |
|
| Máy in A0 | 2 |
|
| Máy phô tô A0 | 10 |
|
| Máy toàn đạc điện tử | 2 |
|
| Máy đo GPS hai tần | 5 |
|
| Máy ảnh tích hợp GPS | 15 |
|
| Máy in A3 | 5 |
|
| Máy in A3 chuyên dùng | 20 |
|
| Máy đọc mã vạch | 25 |
|
| Ổ cứng lưu trữ (3T-5T) cắm ngoài cổng USB | 15 |
|
| Máy GPS RTK trạm cors Trimble R8S | 15 |
|
| Máy tính vi tính (để bàn) chuyên dùng | 15 |
|
| Máy laptop chuyên dùng | 12 |
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ - UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn phòng Sở |
|
|
| Thiết bị đo cường độ ánh sáng | 1 |
|
| Thiết bị đo cường độ âm thanh, thiết bị đo độ ồn | 1 |
|
| Thiết bị đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi | 2 |
|
| Thiết bị đo nhanh nước thải | 1 |
|
| Thiết bị ghi âm, ghi hình, máy ảnh | 2 |
|
| Máy tính xách tay, máy in cầm tay | 1 |
|
| Máy fax, máy photocopy | 2 |
|
| Máy scan tốc độ cao | 2 |
|
| Hệ thống camera giám sát an ninh | 1 |
|
2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
* | Máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Rạp |
|
|
| Máy chiếu kỹ thuật số 2K | 1 |
|
| Máy chiếu kỹ thuật số | 4 |
|
| Đầu phát 4K | 1 |
|
| Màn ảnh điện | 1 |
|
| Bộ âm thanh máy chiếu kỹ thuật số 2K | 1 |
|
| Máy vi tính | 2 |
|
* | Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chiếu phim lưu động |
|
|
| Máy tính xách tay | 2 |
|
| Âm ly | 2 |
|
| Máy chiếu kỹ thuật số Full HD | 2 |
|
| Đầu phát 4K | 4 |
|
| Tăng âm | 4 |
|
| Đầu DVD | 4 |
|
| Loa thùng | 8 |
|
| Loa nén | 4 |
|
| Giá đỡ loa | 8 |
|
| Dây loa | 150 |
|
| Micro không dây | 4 |
|
| Máy phát điện công suất 5KW | 4 |
|
| Bộ giá di động để máy chiếu kỹ thuật số phục vụ công tác chiếu phim lưu động | 2 |
|
| Dây điện nguồn | 150 |
|
| Ổ cứng | 2 |
|
| Phông chiếu | 2 |
|
| Bộ cọc phông sắt | 2 |
|
| Bộ đồ điện: Bút điện, kìm, tuavit... | 2 |
|
* | Hệ thống âm thanh + ánh sáng biểu diễn ngoài trời |
|
|
| Thiết bị âm thanh |
|
|
| Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm thanh | 1 |
|
| Loa siêu trầm (bass) | 4 |
|
| Loa toàn giải (full) | 8 |
|
| Loa toàn giải treo sân khấu (line aray) | 6 |
|
| Loa kiểm tra sân khấu đơn (Monitor) | 2 |
|
| Khuyếch đại công suất cho loa siêu trầm | 4 |
|
| Khuyếch đại công suất cho loa toàn giải | 8 |
|
| Khuyếch đại công suất cho loa kiểm tra sân khấu | 2 |
|
| Micro không dây cầm tay cho ca sĩ | 16 |
|
| Micro cài áo cho ca sĩ | 10 |
|
| Micro chuyên dùng cho dàn nhạc | 12 |
|
| Thiết bị cân chỉnh tần số EQ | 2 |
|
| Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh ECHO | 2 |
|
| Đầu DVD | 1 |
|
| Hộp Cap line | 2 |
|
| Thiết bị lọc âm thanh Kỹ thuật số | 1 |
|
| Thiết bị ánh sáng |
|
|
| Bàn Mixer kỹ thuật số cho ánh sáng | 1 |
|
| Đèn moving | 20 |
|
| Đèn Par led | 50 |
|
| Đèn chiếu Par | 20 |
|
| Đèn kỹ xảo ánh sáng màu | 10 |
|
| Đèn kỹ xảo Folow đặc tả diễn viên | 2 |
|
| Máy tạo khói | 2 |
|
| Thiết bị chia tần số (CT) | 1 |
|
| Bàn mixer điều khiển đèn moving (MX) | 2 |
|
| Bàn mixer điều khiển đèn par led | 2 |
|
| Tủ đựng công suất âm thanh chuyên dụng | 2 |
|
| Tủ đựng công suất ánh sáng chuyên dụng | 1 |
|
| Tủ đựng đèn moving | 20 |
|
| Tủ đựng đèn Par Led | 5 |
|
| Tủ điện Lioa | 1 |
|
| Chân đèn Par | 4 |
|
| Chân đèn Par Led | 6 |
|
| Đàn organ | 2 |
|
| Bộ sân khấu sơn tĩnh điện biểu diễn ngoài trời diện tích 80m2 | 1 |
|
| Giàn không gian treo thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn | 1 |
|
| Máy phát điện công suất lớn | 1 |
|
| Máy ảnh chuyên dụng | 1 |
|
| Máy vi tính thiết kế đồ họa | 3 |
|
| Thiết bị phục vụ công tác tuyên truyền, xuất bản bản tin |
|
|
| Máy quay phim camera | 1 |
|
| Thiết bị quay phim Flycam | 1 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số chuyên nghiệp | 1 |
|
| Giá triển lãm Ảnh lưu động | 200 |
|
| Thiết bị phòng thu |
|
|
| Máy tính đồng bộ iMac MRR12SA | 1 |
|
| Phần mềm thu âm hiệu Steinberg Cubase Pro 10 | 1 |
|
| Thư viện tiếng Komplete 12 | 1 |
|
| Đàn phím midi Komplete Kontrol S61 MK2 | 1 |
|
| Cạc âm thanh Apollo X8P | 1 |
|
| Bàn trộn âm 8 kênh Qcon Pro G2 | 1 |
|
| Trộn âm phòng thu 2-BUS LT | 1 |
|
| Thiết bị xử lý tín hiệu âm thanh Drawmer 1973 | 1 |
|
| Tiền khuếch đại FORCE | 1 |
|
| Bàn điều khiển âm thanh MC2.1 | 1 |
|
| Tiền khuếch đại micro LA-610 MKII | 1 |
|
| Tiền khuếch đại CORE | 1 |
|
| Microphone Reference Cardioid | 1 |
|
| Microphone TLM107 Studioset | 1 |
|
| Microphone KM184 Stereoset | 1 |
|
| Microphone Hummingbird | 2 |
|
| Microphone EnCore 100i | 2 |
|
| Loa kiểm âm SOLO 6 BE | 2 |
|
| Loa kiểm âm Auratone 5C | 1 |
|
| Tai nghe DT770 PRO | 6 |
|
| Tai nghe DT880 PRO | 1 |
|
| Chia headphone 6 kênh RA62c | 1 |
|
| Chân microphone JS-MCFB100 | 8 |
|
| Màng lọc âm PSXL | 2 |
|
| Chân đế loa ISO-155 | 1 |
|
| Cáp tín hiệu có đầu nối dài 10 feet GOLD DB25-DB25-10 | 2 |
|
| Cáp tín hiệu có đầu nối dài 10 feet GOLD TRSXLRM-10 | 4 |
|
| Cáp tín hiệu có đầu nối dài 6 feet GOLD STUDIO-06 | 8 |
|
| Cáp tín hiệu có đầu nối dài 15 feet GOLD STUDIO-15 | 8 |
|
| Cáp tín hiệu có đầu nối dài 25 feet GOLD STUDIO-25 | 8 |
|
| Dây tín hiệu đầu nối 6.3mmTRS dài 25 feet CSS-125 | 1 |
|
| Dây nối dài headphone TRS-TRS dài 15 feet HPE-310 | 6 |
|
| Phụ kiện: Cáp thunderbolt 3, dài 0,8m | 1 |
|
| Ổn áp bảo vệ M-10LX E | 2 |
|
| Bàn đặt thiết bị | 1 |
|
| Tủ hút ẩm 40 Lít | 1 |
|
| Máy hút ẩm 20 Lít | 1 |
|
| Ổ cắm kéo dài loại 6 ổ có công tác | 4 |
|
* | Hệ thống âm thanh + ánh sáng trong nhà Thiết bị Âm thanh |
|
|
| Loa Active Array RCF ( Treo) HDL 20 A + Case | 6 |
|
| Loa subass Active RCF ( 9007- AS) + Case | 4 |
|
| Giá treo loa | 1 |
|
| Máy tính láp top DeLL 3301 | 1 |
|
| Bộ chia nguồn điện | 2 |
|
| Thiết bị Ánh sáng |
|
|
| Đèn Beam 350 China + Case | 20 |
|
| Bàn điều khiển ánh sáng KingKong 1024+case | 1 |
|
| Tủ điện 3fa cho Âm thanh, ánh sáng | 1 |
|
| Dây cáp 3fa 3x16+1x10 | 100 |
|
| Bộ dây, zắc, phụ kiện | 10 |
|
| Thiết bị chiếu phim lưu động |
|
|
| Máy chiếu Kỹ thuật số 4k | 2 |
|
| Màn ảnh | 2 |
|
| Loa Pull Action 15 | 8 |
|
| Loa Supbass Action 18A | 8 |
|
| Loa phóng thanh CH532 | 4 |
|
| Âmplifier PA 9324 | 2 |
|
| Âmplifier PS 3.200 cho loa supbass | 4 |
|
| Âmplifier PS 2.400 cho loa pull | 4 |
|
| Tủ thiết bị 16U có ngăn đựng Mixer | 2 |
|
| Micro Sennhier G3 | 2 |
|
| Bàn trộn tín hiệu MG16XU | 2 |
|
| Bộ chia nguồn điện dbx 444XL | 4 |
|
| 2 bộ khung không gian truss nhôm + phụ kiện đầy đủ 20x20 | 40m |
|
| 2 Đầu đọc ổ ghi – 2 Đầu đĩa | 4 |
|
| Bộ dây jac, phụ kiên,dây nguồn | 2 |
|
| LiOa 10KW | 2 |
|
3 | Nhà hát nghệ thuật tỉnh |
|
|
| Thiết bị âm thanh và phụ kiện kèm theo (phục vụ luyện tập, biểu diễn) |
|
|
| Hệ thống Amplier (cho hệ thống loa) | 20 |
|
| Hệ thống loa công suất lớn (Array 3Way, Subbass, full, monitor…) | 40 |
|
| Bộ giá đỡ loa, treo loa | 4 |
|
| Mixer điều khiển âm thanh (Mixer kỹ thuật số Digital từ 50-60 Line in) | 1 |
|
| Mixer điều khiển âm thanh (Mixer analog 32 từ 24 – 32 Line in) | 1 |
|
| Tủ chứa thiết bị chuyên dùng | 3 |
|
| Tủ chứa mixer chuyên dùng (theo kích thước từng loại) | 2 |
|
| Đầu phát CD chuyên dùng (hoặc máy phát nhạc chuyên dùng) | 2 |
|
| Bộ Cossover (phân tần số) | 2 |
|
| Bộ Equalizer (cân bằng các dải tần số âm thanh) | 2 |
|
| Bộ Compressor ( khống chế, kiểm soát công suất âm thanh) | 2 |
|
| Micro cầm tay dùng cho ca sỹ | 20 |
|
| Micro cài ve áo hoặc cài đầu dùng cho diễn viên sân khấu | 20 |
|
| Bộ chia Anten cho micro (cùng phụ kiện) | 2 |
|
| Bộ Anten thu sóng UHF dùng cho các loại micro không dây | 2 |
|
| Bộ khuếch đại sóng cho Anten | 2 |
|
| Micro có dây (các loại) | 20 |
|
| Bộ Micro chuyên dùng cho dàn Trống | 1 |
|
| Bộ Laptop (máy tính xách tay) và phần mền chuyên dùng test hệ thống âm thanh | 2 |
|
| Thiết bị ánh sáng và phụ kiện kèm theo (phục vụ luyện tập, biểu diễn) |
|
|
| Mixer điều khiển ánh sáng chuyên dùng (Digicol) | 2 |
|
| Tủ chứa Mixer ánh sáng chuyên dùng | 2 |
|
| Tủ chứa thiết bị chung của ánh sáng | 2 |
|
| Máy tạo khói đậm đặc | 2 |
|
| Máy tạo khói nhẹ | 4 |
|
| Bộ chia khuếch đại tín hiệu | 2 |
|
| Đèn Par sợi đốt | 40 |
|
| Đèn Par led (các loại, full màu…) | 70 |
|
| Đèn Par led nhuộm màu sân khấu | 22 |
|
| Đèn Mooving led light – full màu | 20 |
|
| Đèn Mooving Beam (các model mới nhất) | 30 |
|
| Đèn Follow (đặc tả nhân vật) | 2 |
|
| Thùng chứa đèn chuyên dùng (các loại đèn khác nhau có thùng chứa khác nhau) | 70 |
|
| Bộ Laptop (máy tính xách tay) và phần mền chuyên dùng điều khiển hệ thống ánh sáng | 2 |
|
| Giàn khung không gian và sân khấu biểu diễn lưu động |
|
|
| Giàn không gian hợp kim (Truck) | 1 |
|
| Sân khấu biểu diễn lưu động (nghệ thuật truyền thống, vở diễn) | 1 |
|
| Sân khấu biểu diễn lưu động (ca múa nhạc, và các nghệ thuật tổng hợp) | 1 |
|
| Nhạc cụ biểu diễn các loại (và phụ kiện kèm theo) |
|
|
| Đàn Tranh | 2 |
|
| Đàn bầu | 2 |
|
| Đàn Guitar bass | 2 |
|
| Đàn Guitar solo | 1 |
|
| Đàn Guitar Accor | 1 |
|
| Đàn Nhị | 3 |
|
| Đàn Tam thập lục | 2 |
|
| Đàn Keyboat chuyên dụng | 2 |
|
| Đàn Organ chuyên dùng | 2 |
|
| Bộ Trống da | 1 |
|
| Bộ Trống điện tử | 1 |
|
| Bộ Trống dân tộc | 1 |
|
| Bộ Sáo trúc (đủ các loại sáo) | 2 |
|
| Đàn Nguyệt | 2 |
|
| Đàn Piano (Piano đứng và Piano Grand) | 4 |
|
| Kèn Saxophone | 1 |
|
| Đàn Tam thập lục | 1 |
|
| Các loại nhạc cụ dân tộc và nhạc cụ hiện đại khác… | … |
|
| Thiết bị phòng thu thanh (xử lý chất lượng âm nhạc) |
|
|
| Hệ thống máy tính cùng các phần mềm phòng thu chuyên dụng | 1 |
|
| Bộ Loa kiểm tra âm thanh | 1 |
|
| Bộ sử lý kỹ thuật phòng thu (các loại máy theo bộ) | 1 |
|
| Micro chuyên dụng thu thanh đơn chiêc | 1 |
|
| Micro chuyên dụng thu tốp ca, dàn nhạc | 10 |
|
| Chân micro loại đứng cao | 5 |
|
| Chân micro loại đứng thấp | 5 |
|
| Head phone chuyên dùng thu thanh | 5 |
|
| Hệ thống tiêu âm, cách âm, chống ồn, chống tạp âm.. | 1 |
|
| Thiết bị chuyên dùng tại công trình Nhà hát tỉnh (đã trang bị cố định tại công trình) |
|
|
| Hệ thống âm thanh (đủ bộ, theo cấu hình cơ bản, lắp đặt cố định tại công trình) | 1 |
|
| Hệ thống ánh sáng (đủ bộ, theo cấu hình cơ bản, lắp đặt cố định tại công trình) | 1 |
|
| Hệ thống cơ khí sân khấu, phông, rèm…(đủ bộ, theo cấu hình cơ bản, lắp đặt cố định tại công trình) | 1 |
|
| Màn hình Led (đủ bộ, theo cấu hình cơ bản: 84m2) | 1 |
|
| Hệ thống máy tính điều khiển âm thanh | 1 |
|
| Hệ thống máy tính điều khiển ánh sáng | 1 |
|
| Hệ thống máy tính điều khiển màn hình led | 1 |
|
| Xe chuyên chở thiết bị âm thanh, ánh sáng chuyên dụng, tích hợp chức năng sân khấu lưu động |
|
|
| Xe tải tích hợp sân khấu lưu động | 2 |
|
4 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên tỉnh |
|
|
* | Máy móc, thiết bị phục vụ luyện tập và thi đấu |
|
|
| Đội Bắn súng |
|
|
| Súng trường thể thao và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 12 |
|
| Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 12 |
|
| Súng ngắn bắn nhanh và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 10 |
|
| Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 12 |
|
| Súng ngắn ổ quay và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 6 |
|
| Súng ngắn bắn chậm và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 6 |
|
| Máy nén khí | 1 |
|
| Máy ngắm các loại súng | 10 |
|
| Máy bia cơ 10m, 25m, 50m | 20 |
|
| Máy bia điện tử 10m, 25m, 50m | 20 |
|
| Máy bắn đĩa bay | 5 |
|
| Súng bắn đĩa bay | 9 |
|
| Máy điện tử SCATT MX-W2 | 5 |
|
| Ghế đẩy nằm bằng J023 | 10 |
|
| Giàn tạ đa năng kingsport BK 399 PRO | 2 |
|
| Máy tập thể dục E6224 | 5 |
|
| Bắn cung |
|
|
| Bộ Cung thi đấu 1 dây (Báng cung, cánh cung, cần thăng bằng, giá đỡ cung, đẩy tên, tấm kêu, chống dung, thước ngắm, chân cung, dây cung) | 10 |
|
| Camera màn hình chuyên dùng cho bắn cung | 1 |
|
| Đua thuyền |
|
|
| Thuyền tập luyện thi đấu C1 | 10 |
|
| Thuyền tập luyện thi đấu C2 | 10 |
|
| Thuyền tập luyện thi đấu C4 | 3 |
|
| Xuồng máy | 1 |
|
| Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn đua thuyền (chiếc mái chèo;...) | 18 |
|
| Máy chạy bộ điện | 3 |
|
| Bộ máy tập cơ | 20 |
|
| Bộ tạ tập thể lực | 20 |
|
| Thuyền Rowing (1X) Wintech, Loại A - Dùng cho VĐV từ 55 kg trở lên) | 3 |
|
| Thuyền Kayak đơn (K1) | 4 |
|
| Thuyền Kayak đôi (K2) | 4 |
|
| Thuyền Kayak bốn (K4) | 2 |
|
| Máy kỹ thuật chèo thuyền, thể lực Canoe | 2 |
|
| Máy kỹ thuật chèo thuyền, thể lực Kayak | 1 |
|
| Máy kỹ thuật chèo thuyền, thể lực Rowing | 1 |
|
| Cầu phao lên và xuống thuyền | 1 |
|
| Mái chèo Kayak | 15 |
|
| Mái chèo Rowing | 10 |
|
| Mái chèo canoeing | 15 |
|
| Đội Pencaksilat |
|
|
| Thảm tiêu chuẩn thi đấu Pencaksilat | 2 |
|
| Bao đấm Pencaksilat | 6 |
|
| Đội Karatedo |
|
|
| Thảm tiêu chuẩn thi đấu Karatedo | 2 |
|
| Bao đấm Karatedo | 6 |
|
| Đội Wushu |
|
|
| Thảm taolu tiêu chuẩn thi đấu Wushu | 2 |
|
| Đài tán thủ tiêu chuẩn thi đấu Wushu | 2 |
|
| Bao đấm Wushu | 6 |
|
| Máy quay phim và giá đỡ | 1 |
|
| Đội Vật |
|
|
| Thảm tiêu chuẩn thi đấu Vật | 2 |
|
| Máy quay phim và giá đỡ | 1 |
|
| Xe đạp |
|
|
| Xe đạp địa hình tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 10 |
|
| Xe đạp đường trường tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 10 |
|
| Xe đạp đổ đèo | 4 |
|
| Quần vợt |
|
|
| Máy bắn bóng | 2 |
|
| Máy quay Sony Handycam 4K | 1 |
|
| Bóng chuyền |
|
|
| Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...) | 1 |
|
| Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn bóng chuyền (xe đẩy bóng,...) | 2 |
|
| Máy bắn bóng SIBOASI | 1 |
|
| Máy tập đập bóng | 1 |
|
| Điền kinh |
|
|
| Bộ rào tiêu chuẩn | 2 |
|
| Cử tạ |
|
|
| Bộ tạ tiêu chuẩn thi đấu | 3 |
|
| Bóng bàn |
|
|
| Máy bắn bóng | 1 |
|
| Cầu lông |
|
|
| Máy bắn cầu | 1 |
|
| Bóng đá |
|
|
| Khung tập chiến thuật | 2 |
|
| Rào tập luyện | 2 |
|
| Vòng tròn tập chiến thuật | 2 |
|
| Bảng sơ đồ chiến thuật | 2 |
|
* | Phòng tập thể lực cho vận động viên |
|
|
| Xe đạp tập thể lực | 5 |
|
| Máy tập các nhóm cơ đa chức năng | 7 |
|
| Bộ dàn tập đa năng thể lực | 6 |
|
| Ghế tập đa năng | 25 |
|
| Máy chạy | 5 |
|
| Bộ tạ tiêu chuẩn | 5 |
|
* | Máy móc, thiết bị phục vụ khu Ký túc xá của vận động viên |
|
|
|
|
|
|
| Bàn là công nghiệp | 2 |
|
| Máy giặt sấy lồng ngang | 2 |
|
Khối lượng 21kg giặt và 12 kg sấy | |||
| Điều hòa cây đứng. | 4 |
|
Công suất 48.000 BTU 1 chiều không có inverter | |||
| Hệ thống hút mùi/khói công nghiệp | 1 |
|
| Tủ lạnh Samsung Inverter 647 lít | 1 |
|
| Tủ đông Sanaky VH-888K, mặt kính cong dung tích 500 lít |
|
|
| Lò vi sóng công nghiệp | 1 |
|
* | Trang thiết bị tại Nhà thi đấu |
|
|
| Âm thanh Nhà thi đấu |
|
|
| Cabinet rack - TOA | 1 |
|
| Blower unit -TOA | 1 |
|
| Moniter panel -TOA | 1 |
|
| Emergency remote cotrol panel - TOA | 1 |
|
| Junction panel -TOA | 1 |
|
| Pre- Amplier Panel -TOA | 1 |
|
| Chime unit TOA | 1 |
|
| Paging Microphone -TOA | 1 |
|
| CD&Cassetes deck -JEIL | 1 |
|
| Remote microphone-TOA | 1 |
|
| Power Amplier -TOA | 3 |
|
| Bộ micro cầm tay UHF-TOA | 3 |
|
| Colum speaker -TOA | 18 |
|
| Ceiling speaker (3W)-TOA | 44 |
|
| Horn speaker -TOA | 6 |
|
| Attenuator -TOA | 15 |
|
| 3-size blank panel -TOA | 1 |
|
| 1 size peorrated panel-TOA | 6 |
|
| 2-size blank panel-TOA | 2 |
|
| Assemble, tets, commissioning | 1 |
|
| Âm thanh di động |
|
|
| Mixer soundcrat | 1 |
|
| Công suất spirit | 2 |
|
| Công suất MH 7200 | 2 |
|
| Loa thùng siêu trầm JBL | 2 |
|
| Loa toàn giải JBL | 4 |
|
| Bộ xử lý tín hiệu DBX | 1 |
|
| Equalizer DBX | 1 |
|
| Bộ Echo Yamaha | 1 |
|
| Micro không dây Shure | 1 |
|
| Cục công suất Yamaha XP 3500 | 1 |
|
| Loa thùng Yamaha 250 | 2 |
|
| Micro không dây AKG WMS 40 | 2 |
|
| Thiết bị Điện |
|
|
| Tủ điện ATS chuyển nguồn thừ điện lưới sang máy phát điện và ngược lại | 1 |
|
| Máy phát điện 800KVA | 1 |
|
| Điều hòa tổng | 10 |
|
| Bóng đèn phục vụ thi đấu | 52 |
|
| Bóng đèn phục vụ thi đấu dự phòng | 24 |
|
| Bóng đèn truyền hình | 21 |
|
| Bảng điện tử | 1 |
|
| Dụng cụ thi đấu |
|
|
| Ghế trọng tài cầu lông | 8 |
|
| Bàn bóng bàn | 2 |
|
| Bàn bóng bàn T2123 | 2 |
|
| Bộ bóng chuyền cố định Senoh tiêu chuẩn FIVB | 1 |
|
| Ghế trọng tài BC Senoh | 1 |
|
| Cọc cầu lông | 4 |
|
| Thang nâng di động để thay bóng đèn thi đấu | 1 |
|
| Bộ sân khấu di động sơn tĩnh điện | 1 |
|
| Máy hút bụi Nhà thi đấu | 1 |
|
| Máy đánh sàn Nhà thi đấu | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát an ninh tại Trung tâm Đào tạo VĐV và Nhà thi đấu TDTT | 2 |
|
5 | Bảo tàng tỉnh |
|
|
| Máy ghi âm | 4 |
|
| Máy ghi hình | 4 |
|
| Máy scan | 1 |
|
| Hệ thống âm thanh hội trường | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát an ninh | 1 |
|
| Máy chiếu | 5 |
|
| Ti vi màn hình phẳng 65inch | 5 |
|
| Điều hòa cây đứng | 17 |
|
| Hệ thống âm thanh ngoài trời | 1 |
|
| Máy ảnh độ phân giải lớn, gồm cả ống kính | 3 |
|
| 9 |
| |
| Máy hút bụi | 4 |
|
| Máy vi tính cấu hình cao có thể làm được clip ngắn phục vụ cho trang web | 2 |
|
| Máy in màu đa năng | 1 |
|
6 | Trung tâm xúc tiến Du lịch |
|
|
| Máy tính sách tay | 1 |
|
| Máy scan | 1 |
|
| Máy ghi âm | 2 |
|
| Máy quay thường bao gồm cả chân đế | 1 |
|
| Máy in đa năng | 1 |
|
| Bộ màn chiếu dùng cho máy chiếu | 1 |
|
| Máy ảnh độ phân giải lớn Gồm cả ống kính | 2 |
|
| Máy chiếu | 1 |
|
| Máy vi tính cấu hình cao có thể làm được clip ngắn phục vụ cho trang web | 1 |
|
| Máy quay plycam | 1 |
|
| Ti vi màn hình phẳng 65in | 1 |
|
| Đầu đĩa | 1 |
|
7 | Thư viện Tỉnh |
|
|
| Máy chủ, thiết bị mạng |
|
|
| Máy chủ CSDL | 1 |
|
| Máy chủ ứng dụng | 1 |
|
| Bộ lưu điện cho máy chủ | 1 |
|
| Hệ thống lưu trữ SAL | 1 |
|
| SWith Trung tâm | 1 |
|
| Thiết bị bảo mật(Firewall) | 1 |
|
| Tủ Rack | 1 |
|
| Thiết bị giám sát |
|
|
| Camera thân cố định | 2 |
|
| Camera màu gắn trần hồng ngoại | 5 |
|
| Camera lắp tại các phòng | 5 |
|
| Bàn điều khiển camera | 1 |
|
| Đầu ghi và chia hình KTS | 1 |
|
| Màn hình hiển thị camera | 1 |
|
| Máy móc, thiết bị khác |
|
|
| Máy hút bụi | 2 |
|
| Máy hút ẩm | 3 |
|
| Máy xén giấy | 1 |
|
| Cổng từ hai lối đi | 1 |
|
| Máy nạp/khử từ cho sách | 2 |
|
| Máy in mã vạch | 2 |
|
| Máy kiểm kê kho | 3 |
|
| Đầu đọc mã vạch | 3 |
|
| Máy in thẻ nhựa | 1 |
|
BỔ DUNG DANH MỤC CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ - UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT | Chủng loại | Số | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở |
|
|
I.1 | Thanh tra Sở |
|
|
| Thiết bị xách tay đo và phân tích độc tố trong sản phẩm đồ chơi trẻ em và hàng tiêu dùng, linh kiện điện tử, vật liệu sơn phủ bề mặt. | 1 |
|
| Thiết bị xách tay lưu động kiểm tra công tơ điện 1 pha 3 pha trực tiếp trên lưới. | 1 |
|
| Thiết bị xách tay lưu động kiểm tra công tơ nước tại hiện trường. | 1 |
|
| Bộ thiết bị đọc mã số, mã vạch- truy xuất nguồn gốc hàng hóa. | 1 |
|
| Bộ thiết bị kiểm tra nhanh về an toàn điện của các thiết bị điện gia dụng lưu thông trên thị trường. | 1 |
|
I.2 | Phòng Quản lý công nghệ và Thị trường công nghệ |
|
|
| Máy ảnh Canon KTS cấu hình cao | 1 |
|
| Máy đo suất liều phóng xạ tia X và tia gamma cầm tay | 1 |
|
II | Chi cục TCĐLCL |
|
|
| Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh chất lượng xăng, dầu tại hiện trường | 1 |
|
| Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí, điện tử trực tiếp tại hiện trường | 1 |
|
| Bộ thiết bị kiểm tra phương tiện đo tiêu cự kính mắt, phương tiện đo độ khúc xạ mắt lưu động | 1 |
|
| Thiết bị đồng bộ kiểm tra định lượng hàng đóng gói sẵn | 1 |
|
| Bộ bình chuẩn dung tích hạng II | 1 |
|
| Thiết bị đồng bộ kiểm tra Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | 1 |
|
| Thiết bị đồng bộ để kiểm tra phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông | 1 |
|
| Thiết bị đồng bộ kiểm tra Bể đong cố định đến 30m3 | 1 |
|
| Thiết bị đồng bộ kiểm tra Phương tiện đo độ ồn | 1 |
|
| Thiết bị đồng bộ kiểm tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại. | 1 |
|
III | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
|
|
| Bộ khử trùng điện dùng hạt nhỏ chịu nhiệt | 4 |
|
| Bốc cấy vi sinh | 1 |
|
| Đèn UV | 1 |
|
IV | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
| Thiết bị kiểm định thước cuộn, thước thương nghiệp, các loại thước đo độ dài | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định đồng hồ so | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn thước cặp, panme | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn dụng cụ đo độ dài | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn các máy đo tọa độ, bàn máp, đo kiểm máy so dao và các loại máy công cụ, máy đo khoảng cách | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo toàn đạc (kinh vĩ, thủy bình) | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ vòng quay | 1 |
|
| Quả cân chuẩn hạng E1, E2, F1, F2, M1, M2 các dải đo | 1 |
|
| Cân chuẩn để kiểm định, hiệu chuẩn quả cân E2, F1, F2, M1, M2 | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định cân treo móc cẩu | 1 |
|
| Xích chuẩn kiểm định cân băng tải | 1 |
|
| Thiết bị nâng hạ tải kiểm định và thiết bị phụ trợ | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn Pipet/buret | 1 |
|
| Thiết bị chuẩn lực - hiệu chuẩn phương tiện đo độ bền kéo nén (hiệu chuẩn máy kéo nén) | 1 |
|
| Chuẩn lực kéo-nén dải nhỏ (Hiệu chuẩn máy thử nghiệm độ bền marshall, máy nén) | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn dụng cụ đo momen lực, cờ lê lực, tuốc lô vít lực | 1 |
|
| Thiết bị đo lực, đo mô men các loại dải đo phù hợp | 1 |
|
| Thiết bị đo độ cứng Shore A, C, D…… | 1 |
|
| Thiết bị đo độ cứng đa năng, độ cứng Vicker, Brinell, Rockwell | 1 |
|
| Tam chuẩn để hiệu chuẩn máy đo độ cứng | 1 |
|
| Pipet chuẩn thể tích 2L, 5L, 10L, 50L | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn pipet thể tích từ 1 µl ≤ V ≤ 10 µl | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn Pipet thể tích lớn | 1 |
|
| Bình chuẩn kim loại Hạng I, Hạng II thể tích khác nhau (từ 2 lít đến 5000 Lít) | 1 |
|
| Thiết bị đo đáy bể trụ bằng phương pháp dung tích | 1 |
|
| Thiết bị phục vụ kiểm định cột đo xăng dầu | 1 |
|
| Bình chuẩn dung tích thủy tinh kiểm định bình đong, ca đong | 1 |
|
| Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng bằng sóng siêu âm tích hợp bộ định vị GPRS | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định xi téc ô tô | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn máy lấy mẫu khí môi trường | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ gió (phong tốc kế) | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra lưu lượng gió điều hòa, ống thông hơi | 1 |
|
| Tủ chuẩn nhiệt ẩm kế | 1 |
|
| Thiết bị lưu động tạo nhiệt/ẩm chuẩn | 1 |
|
| Nguồn chuẩn điểm sương hiệu chuẩn các thiết bị , cảm biến điểm sương | 1 |
|
| Thiết bị chuẩn nhiệt đa kênh (16 kênh), (30 kênh) | 1 |
|
| Thiết bị Hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh thủy ngân trong công nghiệp, nhiệt kế bức xạ hồng ngoại | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế hồng ngoại, camera nhiệt độ thấp | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế hồng ngoại, camera nhiệt độ cao | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn cảm biến nhiệt, ẩm kế lưu động/hiện trường | 1 |
|
| Lò chuẩn nhiệt độ dải thấp | 1 |
|
| Lò chuẩn nhiệt độ dải trung | 1 |
|
| Lò chuẩn nhiệt độ dải cao | 1 |
|
| Bộ chỉ thị nhiệt độ chuẩn điện tử cấp chính xác cao (kèm theo đầu đo nhiệt) | 1 |
|
| Bộ đầu đo nhiệt độ chuẩn kiểu nhiệt kế điện trở RTD | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản (ngũ cốc) | 1 |
|
| Thiết bị đo nhiệt độ/ độ ẩm chính xác cao , các bộ ghi nhiệt ẩm (Data loger) | 1 |
|
| Nhiệt kế thủy tinh chuẩn (Chuẩn đối chứng) | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định huyết áp kế y tế kiểu lò xo và thủy ngân | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định huyết áp kế y tế kiểu điện tử lưu động | 1 |
|
| Thiết bị chuẩn áp suất đa năng, tích hợp bơm tạo áp suất, các cảm biến áp suất chuẩn | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định thiết bị đo áp suất khí quyển (Baromet) | 1 |
|
| Bàn tạo áp suất chuẩn chân không | 1 |
|
| Bàn tạo áp suất khí nén | 1 |
|
| Bàn tạo áp suất dạng piston | 1 |
|
| Áp kế chuẩn kiểu cơ và kiểu điện tử: Dải chuẩn từ (-1) bar đến đến 1500 Bar | 5 |
|
| Thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện, phương tiện đo điện trở tiếp đất | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện | 1 |
|
| Máy đo điện trở tiếp địa (điện trở tiếp đất, điện trở suất) | 1 |
|
| Nguồn chuẩn đa năng AC/DC | 1 |
|
| Thiết bị phân tích công suất 1 pha/ 3 pha | 1 |
|
| Hộp điện trở thập phân trị số lớn, trị số nhỏ | 1 |
|
| Cầu đo điện trở 1 chiều xách tay | 1 |
|
| Thiết bị đo dòng điện dò, phân tích công suất, kiểm tra các thông số điện đa năng. | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn đa năng | 1 |
|
| Thiết bị đo đa năng chuẩn 7 ½ digit | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo công suất 3 pha một chiều và xoay chiều | 1 |
|
| Hộp điện dung chuẩn giá trị lớn | 1 |
|
| Hộp điện cảm chuẩn | 1 |
|
| Thiết bị đo công suất 1 pha và 3 pha kèm phụ kiện phụ trợ | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn dụng cụ đo điện vạn năng hiện số | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra thử nghiệm thiết bị điện dân dụng | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định phương tiện đo pH | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo tốc độ vòng quay | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn máy li tâm | 1 |
|
| Máy đo dòng điện và hiệu điện thế | 1 |
|
| Thiết bị đo cường độ ánh sáng chính xác cao | 1 |
|
| Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại dải cao | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn máy UV VIS, máy Realtime PCR | 1 |
|
| Tỷ trọng kế chuẩn | 1 |
|
| Quả cầu bằng gỗ sơn đen với lưới kim loại | 1 |
|
| Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện và ngăn giữ nóng | 1 |
|
| Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện cảm ứng | 1 |
|
| Lực kế kèm bộ đầu thử | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện | 1 |
|
| Thiết bị đo cao áp độ chính xác cao (thử công suất và điện áp) | 1 |
|
| Thiết bị phân tích công suất 3 pha | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm kiểm tra độ phát nóng | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra an toàn điện đa năng | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm quá điện áp quá độ | 1 |
|
| Tủ thử nghiệm nhiệt độ, độ ẩm | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm hoạt động không bình thường của ấm điện | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm độ bền công tắc lò nướng bánh mỳ | 1 |
|
| Bàn nghiêng (thử nghiệm sự ổn định và nguy hiểm cơ học) | 1 |
|
| Búa thử va đập (thử nghiệm độ bền cơ học) | 1 |
|
| Thiết bị thử độ bền cơ kiểu thùng quay | 1 |
|
| Thiết bị thử rơi cho bàn là | 1 |
|
| Thiết bị thử khả năng chịu áp lực cho bình đun nước nóng, van áp suất của bình | 1 |
|
| Thiết bị đo mức rò sóng của lò vi sóng | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra mômen xoắn (cho các cấu kiện) | 1 |
|
| Thiết bị thử độ bền các tiếp điểm đầu nối của ấm điện không dây | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra mômen xoắn của chi tiết chặn dây | 1 |
|
| Thiết bị thử tải kéo theo chu kỳ | 1 |
|
| Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra điện trở mối nối giữa đầu nối đất hoặc tiếp điểm nối đất và các bộ phận kim loại được nối đất | 1 |
|
| Thiết bị thử độ mềm dẻo của cáp | 1 |
|
| Thiết bị thử độ dãn dài, thử uốn, thử va đập cho cách điện của dây điện ở điều kiện lạnh | 1 |
|
| Thiết bị thử độ bền va đập và hấp thụ xung động của mũ bảo hiểm | 1 |
|
| Thiết bị thử độ bền đâm xuyên cho mũ bảo hiểm | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra độ bền quai đeo của mũ bảo hiểm | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra đặc tính cơ học của kính chắn gió | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra độ ổn định mũ bảo hiểm | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra hệ số truyền sáng của kính | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra góc nhìn và xác định của mũ bảo hiểm kèm bộ giá đỡ xác định điểm va đập trên mũ | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm Gạch gốm ốp lát, gạch ceramic | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm vật liệu xây dựng Đất-Đá- Cốt liệu | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm hoạt động không bình thường của ấm điện | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm độ bền công tắc lò nướng bánh mỳ | 1 |
|
| Bàn nghiêng (thử nghiệm sự ổn định và nguy hiểm cơ học) | 1 |
|
| Búa thử va đập (thử nghiệm độ bền cơ học) | 1 |
|
| Thiết bị thử độ bền cơ kiểu thùng quay | 1 |
|
| Thiết bị thử rơi cho bàn là | 1 |
|
| Thiết bị thử khả năng chịu áp lực cho bình đun nước nóng, van áp suất của bình | 1 |
|
| Thiết bị đo mức rò sóng của lò vi sóng | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra mômen xoắn (cho các cấu kiện) | 1 |
|
| Thiết bị thử độ bền các tiếp điểm đầu nối của ấm điện không dây | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra mômen xoắn của chi tiết chặn dây | 1 |
|
| Thiết bị thử tải kéo theo chu kỳ | 1 |
|
| Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra điện trở mối nối giữa đầu nối đất hoặc tiếp điểm nối đất và các bộ phận kim loại được nối đất | 1 |
|
| Thiết bị thử độ mềm dẻo của cáp | 1 |
|
| Thiết bị thử độ dãn dài, thử uốn, thử va đập cho cách điện của dây điện ở điều kiện lạnh | 1 |
|
| Thiết bị thử độ bền va đập và hấp thụ xung động của mũ bảo hiểm | 1 |
|
| Thiết bị thử độ bền đâm xuyên cho mũ bảo hiểm | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra độ bền quai đeo của mũ bảo hiểm | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra đặc tính cơ học của kính chắn gió | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra độ ổn định mũ bảo hiểm | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra hệ số truyền sáng của kính | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra góc nhìn và xác định của mũ bảo hiểm kèm bộ giá đỡ xác định điểm va đập trên mũ | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm Gạch gốm ốp lát, gạch ceramic | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm vật liệu xây dựng Đất-Đá- Cốt liệu | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm vật liệu xây dựng Bê tông- xi măng | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm Bê tông nhựa | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm thép xây dựng, xuất nhập khẩu | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm An toàn đồ chơi trẻ em về tính chất cơ lý | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm An toàn đồ chơi trẻ em về tính chất Hóa học, độc tố | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm An toàn đồ chơi trẻ em về tính chất cháy | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm vải sợi, da giầy, Cao su, Nhựa, Gỗ ……. | 1 |
|
| Thiết bị nạp và xả pin 60V 240A | 1 |
|
| Buồng điều nhiệt nhiệt độ cao | 1 |
|
| Buồng điều nhiệt độ thấp | 1 |
|
| Hệ thống thử nghiệm phóng nạp điện và đo chu kỳ sống của pin 60V/250A/5kW | 1 |
|
| Hệ thống thử nghiệm an toàn sinh học của đèn LED | 1 |
|
| Hệ thống thử nghiệm động cơ | 1 |
|
| Thiết bị thử nghiệm, kiểm tra , đăng kiểm xe cơ giới | 1 |
|
| Thiết bị phân tích chất lượng điện năng (1 pha, 3 pha) | 1 |
|
| Máy đo tốc độ gió tích hợp nhiệt độ và áp suất khí quyển | 1 |
|
| Máy đo tốc độ vòng quay động cơ | 1 |
|
| Thiết bị đo và phân tích khí thải ống khói | 1 |
|
| Thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm | 1 |
|
| Máy đo năng lượng bức xạ mặt trời | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy gây mê kèm thở | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật Máy rung tim | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn máy sốc tim và máy tạo nhịp tim ngoài | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy thận nhân tạo | 1 |
|
| Thiết bị phân tích kiểm tra An toàn điện các thiết bị y tế | 1 |
|
| Thiết bị đo nồng độ các loại khí y tế | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn các bộ cảm biến khi nén | 1 |
|
| Mẫu chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh Máy Cộng hưởng từ | 1 |
|
| Thiết bị đa năng kiểm định máy chụp X Quang (CT, TSTH, răng, vú,…) | 1 |
|
| Phantom chuẩn, dụng cụ kiểm tra chất lượng hình ảnh máy X ‑ Quang (CT, TSTH, răng, vú,…) | 1 |
|
| Thiết bị đo khảo sát liều phóng xạ Alpha, Beta, gamma và tia X | 1 |
|
| Mẫu chuẩn kiểm tra các hệ thống siêu âm 3D/ 4D | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định máy xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định , hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn máy Monitor sản khoa |
|
|
| Thiết bị kiểm tra máy theo dõi SPO2 (nồng độ Oxy trong máu) | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn Đèn chiếu vàng da (máy Đo bức xạ quang trị liệu) | 1 |
|
| Thiết bị đo điện trở cách điện cao tần | 1 |
|
| Thiết bi kiểm tra hiệu chuẩn các bộ Cảm biến kiểu khí nén | 1 |
|
| Thiết bị đo nồng độ các loại khí y tế | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định nồi hấp tiệt trùng Y tế | 1 |
|
| Tủ chuẩn nhiệt ẩm-kiểm định hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế - theo dõi nhiệt ẩm (y dược) | 1 |
|
| Thiết bị chuẩn nhiệt đa kênh ‑ Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt trong y tế | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn tủ an toàn sinh học/ tủ cấy vi sinh | 1 |
|
| Hệ thống máy đọc liều kế cá nhân | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn liều kế cá nhân/ Liều kế cá nhân | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn máy UV Vis, block nhiệt máy PCR, realtime PCR, mật độ quang học cho máy đọc ELISA, thử nghiệm rò rỉ màng lọc HEPA | 1 |
|
| Thiết bị hiệu chuẩn máy li tâm, máy lắc máu | 1 |
|
| Thiết bị xác định chỉ số %Etanol trong xăng dầu | 1 |
|
| Thiết bị đo các chỉ tiêu kim loại nặng trong nước (đo ngưỡng siêu thấp ppb gồm các kim loại Antimony (Sb), As III, As (tổng), Bi , Cd , Cr , Co , Cu , Au, Pb, Mn , Hg , Ni, Zn, Se , Tl , Tin , Sn) | 1 |
|
| Máy phân tích các chỉ tiêu kim loại nặng ô nhiễm trong đất bằng công nghệ HDXRF (Đo 14 nguyên tố kim loại độc hại Hg, Cd, As, Cr, Pb, Sb, Cu, Ni, Se, Ag, Zn, Ba) | 1 |
|
| Thiết bị xác định thành phần cất theo ASTM D86 | 1 |
|
| Máy sắc ký khí | 1 |
|
| Thiết bị xác định hydrocarbon thơm theo ASTM D1319 | 1 |
|
| Thiết bị xác định điểm đông đặc | 1 |
|
| Máy chuẩn độ thể tích Karl Fischer | 1 |
|
| Thiết bị đo tải trọng thử điện tử (lực kế điện tử) (tải max 2 tấn, 5, 10, 25, 50 tấn) | 1 |
|
| Máy đo vận tốc dài, vận tốc vòng quay | 1 |
|
| Thiết bị đo điện trở cách điện - chỉ thị số | 1 |
|
| Thiết bị đo điện trở đất - Điện trở suất của đất - chỉ thị số | 1 |
|
| Máy đo dòng điện và hiệu điện thế | 1 |
|
| Thiết bị đo cường độ ánh sáng | 1 |
|
| Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại | 1 |
|
| Máy kinh vỹ điện tử kèm phụ kiện | 1 |
|
| Máy thủy bình kèm phụ kiện | 1 |
|
| Dụng cụ đo độ dài, đo đường kính, đo chu vi, khe hở, đo góc, …… | 1 |
|
| Thiết bị đo khoảng cách điện tử | 1 |
|
| Thiết bị đo hiệu chuẩn áp suất/ áp lực (bàn tạo áp suất, áp kế chuẩn) | 1 |
|
| Bơm áp lực điều khiển điện dải nhỏ | 1 |
|
| Bơm thử áp lực điều khiển điện dải cao | 1 |
|
| Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng bình chứa bằng siêu âm | 1 |
|
| Máy nội soi chuẩn đoán khuyết tật đường ống, bề mặt bồn bể chứa . | 1 |
|
| Máy nội soi chuẩn đoán khuyết tật bên trong đường ống, bình chứa . | 1 |
|
| Thiết bị kiểm định van an toàn lưu động | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất lượng Cáp thép cầu trục, cần trục, thang máy, cáp treo trở người…. | 1 |
|
| Thiết bị siêu âm đo mực chất lỏng trong chai chứa, bình chứa cứu hỏa | 1 |
|
| Thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Online (kiểm định/ cân chỉnh van An toàn tại nhà mày) | 1 |
|
| Thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Offline (Kiểm định/ cân chỉnh, sửa chữa van An toàn tại phòng thí nghiệm ‑ tại nhà máy) | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra khuyết tật cáp thep online/offline đường kính cáp. | 1 |
|
| Thiết bị, dụng cụ phụ trợ phục vụ thao tác và kiểm định kỹ thuật an toàn | 1 |
|
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
1 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
| Máy sinh hóa máu động vật tự động | 1 |
|
| Máy đo điện tim động vật | 1 |
|
| Dao mổ điện | 2 |
|
| Máy thở kèm gây tê cho động vật | 1 |
|
| Hệ thống đèn mổ | 1 |
|
| Bộ đồ mổ nội, ngoại khoa cho động vật | 2 |
|
| Hệ thống mổ nội soi cho động vật | 1 |
|
| Máy tạo oxy | 1 |
|
| Máy hút dịch | 1 |
|
| Monitor theo dõi động vật | 2 |
|
| Bàn mổ động vật | 2 |
|
| Máy xét nghiệm miễm dịch huỳnh quang | 1 |
|
| Máy đọc elisa | 1 |
|
| Máy rửa elisa | 1 |
|
| Máy ủ lắc khay vi thể elisa | 2 |
|
| Máy tách chiết AND/RNA tự động Lab Turbo | 1 |
|
| Máy Realtime PCR | 1 |
|
| Nồi hấp ướt vô trùng 120L | 2 |
|
| Máy đo pH | 2 |
|
| Tủ mát bảo quản mẫu | 3 |
|
| Máy khuấy từ gia nhiệt | 2 |
|
| Cân phân tích 0.01 - 2100 | 2 |
|
| Water bath | 2 |
|
| Máy lắc vortex | 2 |
|
| Tủ an toàn sinh học cấp II- 1300 | 2 |
|
| Tủ ấm CO2 | 2 |
|
| Tủ ấm lắc | 2 |
|
| Tủ ấm đối lưu tự nhiên | 2 |
|
| Máy ly tâm lạnh lạnh ống 15/50ml*6 vị trí | 2 |
|
| Kính hiển vi | 2 |
|
| Micropipet đơn kênh | 20 |
|
| Micropipet đa kênh | 10 |
|
| Tủ lạnh -40, kiểu ngang | 1 |
|
| Kính hiển vi soi ngược | 2 |
|
| Bơm hút chân không, dạng màng, không dầu | 2 |
|
| Máy ly tâm siêu tốc | 1 |
|
| Bộ điện di gel | 1 |
|
| Máy spindown | 1 |
|
| Máy lọc nước siêu sạch | 1 |
|
| Buồng thao tác PCR | 1 |
|
| Máy spindown | 2 |
|
| Tủ lạnh 339 Lít | 1 |
|
| Tủ lạnh -86oC Panasonic | 1 |
|
| Tủ đông | 1 |
|
| Tủ mát Panasonic SMR- PT330A | 1 |
|
2 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
| Tủ mát trưng bày mẫu thực phẩm | 3 |
|
| Tủ đông bảo quản mẫu thực phẩm | 3 |
|
| Giá kệ trưng bày sản phẩm Hưng Phát loại 180 x 90 cm (hoặc tương đương) | 5 |
|
| Bộ ti vi, loa đài phục vụ thông tin, tuyên truyền ATTP | 1 |
|
| Máy ảnh có chức năng quay phim | 1 |
|
| Máy in, máy tính xách tay | 3 |
|
| Máy in màu chuyên dùng | 1 |
|
| Bộ khung đựng quầy hàng di động | 1 |
|
| Máy đo nồng độ COD | 1 |
|
| Máy đo nồng độ BOD | 1 |
|
| Máy kiểm tra vi sinh bề mặt 3M | 3 |
|
| Máy đo độ ẩm gạo | 1 |
|
| Máy đo PH | 2 |
|
| Cân điện tử | 1 |
|
| Thùng đựng mẫu di động | 10 |
|
| Máy li tâm | 1 |
|
| Máy xay mẫu | 1 |
|
| Máy đo nồng độ Nitrat trong thực phẩm | 1 |
|
3 | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
|
| Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành BVTV | 10 |
|
| Máy tính bảng nhập số liệu điều tra tại cơ sở | 10 |
|
| Máy in màu A3 | 1 |
|
| Bộ kính hiển vi | 1 |
|
| Tủ bảo ôn bảo quản mẫu | 3 |
|
| Máy phun thuốc trừ sâu chống dịch | 10 |
|
| Tủ định ôn | 1 |
|
| Máy ly tâm (tách mẫu bệnh) | 1 |
|
| Tủ vô trùng (nuôi cấy mô cần theo dõi) | 1 |
|
| Nồi hấp (khử khuẩn) | 1 |
|
| Đĩa Petri | 10 |
|
| Cân kỹ thuật | 9 |
|
| Pipet | 10 |
|
| Máy ảnh chuyên dụng (phục vụ công tác thanh tra chuyên ngành) | 1 |
|
| Máy ghi âm (phục vụ công tác giải quyết đơn thư KNTC) | 1 |
|
| Cân điện tử kiểm tra hàng đóng gói sẵn | 1 |
|
| Máy tính xách tay cấu hình cao | 1 |
|
| Máy in sách tay | 1 |
|
| Thùng chia mẫu | 1 |
|
| Tủ bảo quản mẫu | 1 |
|
| Bộ xiên lấy mẫu giống cây trồng | 1 |
|
| Bộ xiên lấy mẫu phân bón | 1 |
|
| Máy đo khoảng cách điện tử | 1 |
|
| Kính lúp cầm tay | 1 |
|
| Kính soi nổi | 1 |
|
| Kính hiển vi | 1 |
|
| Tủ lạnh | 1 |
|
| Tủ sấy | 1 |
|
| Bộ giải phẫu côn trùng | 1 |
|
| Dụng cụ lấy mẫu | 1 |
|
| Dụng cụ lưu mẫu | 1 |
|
| Dụng cụ phân tích giám định mẫu (gồm hóa chất) | 1 |
|
| Bàn ghế phục vụ cho công tác phân tích, giám định mẫu | 1 |
|
| Các dụng cụ khử trùng, tiêu phòng độc | 1 |
|
| Mặt lạ phòng độc | 1 |
|
| Máy đo nồng thuốc BVTV | 1 |
|
4 | Trung tâm Thông tin nông nghiệp & PTNT |
|
|
| Máy chủ máy tính (Server) | 1 |
|
| Máy chụp ảnh kỹ thuật số (Camera; thẻ SD/HD) | 2 |
|
| Máy quay video (thẻ SD/HD) | 1 |
|
| Đầu đọc thẻ nhớ SD/HD | 3 |
|
| Máy tính xách tay chuyên dùng | 1 |
|
| Máy Scan | 1 |
|
| Máy chiếu chuyên dùng | 2 |
|
| Hệ thống Flycam | 1 |
|
| Ổ cứng lưu trữ ngoài (sao lưu giữ liệu) 4-5T | 2 |
|
| Tủ chống ẩm bảo quản máy quay, máy ảnh | 1 |
|
5 | Trung tâm giống Nông nghiệp |
|
|
| Buồng thay đồ cho công nhân Nam, Nữ | 5 |
|
| Buồng khử trùng cho côngnhân Nam, Nữ | 5 |
|
| Buồng tắm sau khi khử trùng cho công nhân Nam, Nữ | 5 |
|
| Tủ sắt đựng quần áo | 8 |
|
| Tủ tiệt trùng dụng cụ | 3 |
|
| Bồn nước inox | 5 |
|
| Bộ điều khiển tự động cổng cho phương tiện ra vào trại | 3 |
|
| Hệ thống phun khử trùng tự động cho phương tiện ra vào trại | 3 |
|
| Máy tách phân (ép phân) | 2 |
|
| Lò đốt xác động vật | 3 |
|
| Xe điện ba bánh | 5 |
|
| Cân lợn | 2 |
|
| Máy bơm nước | 10 |
|
| Dụng cụ thú y (Bộ dao, kim khâu, Panh, kéo phẫu thuật lợn, xi lanh ...) | 5 |
|
| Máy hàn điện | 1 |
|
| Máy cắt cỏ | 8 |
|
| Máy cao áp vệ sinh chuồng trại, máy móc thiết bị | 15 |
|
| Tủ lạnh (bảo quản vác xin, thuốc thú y) | 2 |
|
| Máy phát điện 3 pha | 5 |
|
| Kính hiển vi điện tử, kết hợp camera, màn hình quan sát | 2 |
|
| Máy đo (đếm) nồng độ tinh lợn | 1 |
|
| Máy đếm tỷ lệ kỳ hình tinh lợn | 1 |
|
| Máy in màu (in tem mác lọ đựng tinh lợn) | 2 |
|
| Máy hàn lọ tinh | 3 |
|
| Máy chia liều lọ tinh | 2 |
|
| Máy in mã vạch (hoặc tương đương) | 2 |
|
| Bình chưng nước cất | 3 |
|
| Tủ sấy tiệt trùng dụng cụ | 3 |
|
| Máy lọc nước | 3 |
|
| Bình chứa Nito | 20 |
|
| Giá nhảy khai thác tinh | 5 |
|
| Cân tiểu li điện tử | 2 |
|
| Máy đo pH | 2 |
|
| Dụng cụ thí nghiệm (cốc thủy tinh, cốc nhựa, lam kính, phiến kính, pipep, đũa thủy rinh, bình thủy tinh, ống hút bạch cầu, hồng cầu…) | 2 |
|
| Xe máy (phục vụ vận chuyển tinh) | 4 |
|
| Máy siêu âm thai lợn | 2 |
|
| Kìm săm tại lợn | 2 |
|
| Kìm bấm nanh | 2 |
|
| Kìm bấm đuôi lợn | 3 |
|
| Kìm bấm số tai lợn | 3 |
|
| Đèn hồng ngoại | 60 |
|
| Máy đo độ ẩm hạt MD7822 | 2 |
|
| Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-790 Pro | 2 |
|
| Máy làm đất | 4 |
|
| Máy múc ao mini | 1 |
|
| Máy dập date – phục vụ đóng lúa | 4 |
|
| Xe công nông vận chuyển nội đồng | 2 |
|
| Máy quạt lúa | 6 |
|
| Thiết bị xử lý rác | 2 |
|
| Bình bảo quản tinh lợn | 8 |
|
| Máy gia hạt | 6 |
|
| Máy hút ẩm | 8 |
|
| Máy làm đất đa năng | 3 |
|
| Xe rùa chở cám | 10 |
|
| Súng bắn tinh bò | 20 |
|
| Bình chứa nitơ 40 lít | 10 |
|
| Bình chứa ni tơ 30 lít | 10 |
|
| Bình chứa ni tơ 5-7 lít | 30 |
|
| Hệ thống máy SX gieo mạ khay | 2 |
|
| Khay mạ | 2.000 |
|
| Máy cấy 6 hàng ngồi lái | 4 |
|
| Máy gặt đập liên hợp | 2 |
|
| Máy làm đất | 3 |
|
| Xe nâng 2,5 tấn | 2 |
|
| Máy bay phun thuốc trừ sâu | 1 |
|
| Máy quạt sơ chế 5T/h | 2 |
|
| Máy làm đất đa năng cầm tay Hon da GX 200 | 3 |
|
| Máy đo thủy phần Wi le | 2 |
|
| Máy sàng tách hạt lúa công suất 2T/h | 2 |
|
| Máy quạt nước tạo ôxy | 5 |
|
| Máy nghiền thức ăn bột cho cá | 1 |
|
6 | Trung tâm kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp |
|
|
| Máy lắc | 1 |
|
| Máy nghiền mẫu đất | 2 |
|
| Máy nghiền mẫu thực vật | 1 |
|
| Máy cất đạm (ĐPB19.01;19.02;03.01;03.02;36.01;36.02) | 2 |
|
| Máy đo độ dẫn điện, độ mặn và nhiệt độ | 1 |
|
| Máy trắc quang (So màu UV-VIS) | 1 |
|
| Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | 1 |
|
| Sắc ký khí khối phổ GC/MS/MS | 1 |
|
| Bàn soi UV | 1 |
|
| Máy sác khí khối phổ GC/MS | 1 |
|
| Bộ quả cân chuẩn E2 | 1 |
|
7 | Trung tâm Phát triển Lâm nông nghiệp |
|
|
| Máy móc,thiết bị, phương tiện phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
|
|
| Máy định vị Garmin GPS map | 3 |
|
| Máy cưa xăng | 4 |
|
| Máy đo chiều cao cây | 1 |
|
| Túi sơ cứu | 4 |
|
| Biển báo hiệu cấp dự báo cháy rừng | 3 |
|
| Ống nhòm | 4 |
|
| Máy phát thực bì | 4 |
|
| Máy thổi gió | 4 |
|
| Xe ô tô chuyên dùng (bán tải gầm cao) phục vụ công tác tuần tra, phòng cháy chữa cháy rừng | 1 |
|
| Mặt nạ PCCC rừng | 30 |
|
| Máy móc phục vụ công nghệ nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào |
|
|
| Máy sản xuất nước khử Ion | 1 |
|
| Nồi hấp khử trùng | 1 |
|
| Đồng hồ định giờ | 1 |
|
| Máy rửa pipet, các loại chổi cọ rửa | 1 |
|
| Tủ chứa hóa chất | 1 |
|
| Máy đo PH | 1 |
|
| Máy khuấy trừ gia nhiệt | 1 |
|
| Máy trộn và rót môi trường | 1 |
|
| Các công cụ, dụng cụ | 1 |
|
| Tủ cấy tĩnh và tủ cấy thổi khí vô trùng | 1 |
|
| Bể rửa siêu âm | 1 |
|
| Quạt thông gió | 1 |
|
| Đèn tử ngoại treo tường | 1 |
|
| Thiết bị lọc khí | 1 |
|
| Máy lắc khí nằm ngang | 1 |
|
| Tủ ấm | 1 |
|
| Máy đo ánh sáng | 1 |
|
| Nhiệt ẩm kế | 1 |
|
| Kính hiển vi có kết nối máy ảnh kỹ thuật số, camera | 1 |
|
| Tủ hút | 1 |
|
| Tủ ấm | 1 |
|
| Máy cắt tiêu bản | 1 |
|
| Máy ly tâm lạnh | 1 |
|
| Máy PCR | 1 |
|
| Máy realtime PCR | 1 |
|
| Máy chạy sắc ký | 1 |
|
| Máy đo quang phổ có dải đo từ 190-1100 nm | 1 |
|
| Máy điện di, máy soi ADN | 1 |
|
| Máy soi và chụp ảnh gel | 1 |
|
| Tủ đựng hóa chất | 1 |
|
| Tủ hút khí độc | 1 |
|
| Pipet các loại | 1 |
|
| Máy móc thiết bị phục vụ đo thực vật nông lâm nghiệp |
|
|
| Dụng cụ đo chiều cao cây | 1 |
|
| Hệ thống đo CO2 và cường độ quang hợp | 1 |
|
| Máy đo diện tích lá cây | 1 |
|
| Bộ dụng cụ lấy mẫu thân cây | 1 |
|
| Máy đo cường độ quang hợp | 1 |
|
| Máy đo diệp lục tố | 1 |
|
| Bộ lấy mẫu dễ cây | 1 |
|
| Máy đo thể nước trong cây | 1 |
|
| Máy đo độ ẩm đất | 1 |
|
| Máy đo độ ẩm và nhiệt độ không khí | 1 |
|
| Máy đo cường độ ánh sáng | 1 |
|
| Máy đo SPAD | 1 |
|
| Máy đo Fv/Fm | 1 |
|
| Máy hô hấp | 1 |
|
| Máy phân tích dinh dưỡng thực vật cầm tay | 1 |
|
| Máy đo độ dày lá | 1 |
|
| Máy đo tốc độ thoát hơi nước | 1 |
|
| Máy đo nhiệt độ lá | 1 |
|
| Máy đo sức bền thân cây | 1 |
|
| Máy đo độ ẩm gỗ | 1 |
|
| Máy đo PH cầm tay | 1 |
|
| Thiết bị truyền thực vật và kiểm nghiệm hạt giống | 1 |
|
| Tủ vi khí hậu | 1 |
|
| Tủ nảy mầm | 1 |
|
| Tủ ấm lạnh | 1 |
|
| Tủ ấm | 1 |
|
| Tủ sấy | 1 |
|
| Tủ lạnh sâu | 1 |
|
| Máy lắc | 1 |
|
| Thiết bị phân loại hạt (theo trọng lượng) | 1 |
|
| Thiết bị làm sạch hạt | 1 |
|
| Thiết bị đo hình dạng hạt | 1 |
|
| Máy đo độ ẩm hạt | 1 |
|
| Máy nghiền mẫu | 1 |
|
| Máy xay sinh tố | 1 |
|
| Kính lúp | 1 |
|
| Kính hiển vi soi nổi + camera + máy tính+máy in | 1 |
|
| Kính hiển vi sinh học | 1 |
|
| Máy đo độ Brix điện tử | 1 |
|
| Máy đo độ Brix cầm tay | 1 |
|
| Cân phân tích điện tử | 1 |
|
| Tủ khô | 1 |
|
| Nhiệt ẩm kế tự ghi | 1 |
|
| Nhiệt kế max ‑ min | 1 |
|
| Hộp đựng dụng cụ | 1 |
|
| Giá cho phòng nảy mầm | 1 |
|
| Dụng cụ các loại | 1 |
|
| Phần mềm cảnh báo cháy rừng, mất rừng | 1 |
|
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIAO THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
Số TT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn phòng Sở |
|
|
| Máy in GPLX (Bao gồm thiết bị in và thiết bị ép màng phủ bảo mật) | 1 |
|
2 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
|
|
| Máy phát điện phục vụ Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động | 2 |
|
| Điều hòa chuyên dụng lắp đặt trong xe của Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động | 1 |
|
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
Số TT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn phòng Sở |
|
|
| Thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến | 1 |
|
| Hệ thống màn hình phục vụ hội nghị truyền hình trực tuyến | 2 |
|
| Hệ thống âm thanh phục vụ hội nghị truyền hình trực tuyến | 1 |
|
| Máy đo điện trở đất | 1 |
|
| Máy đo tín hiệu đường truyền Internet | 1 |
|
| Máy đo tọa độ GPS | 1 |
|
| Máy quay chuyên dụng | 2 |
|
| Thiết bị phân tích dòng chuyển tải và giải mã IPTV | 1 |
|
| Máy phân tích tín hiệu truyền hình cáp số | 1 |
|
| Thiết bị phân tích tín hiệu, đo kiểm truyền hình số vệ tinh | 1 |
|
| Máy thu đo hợp chuẩn tương thích điện từ trường | 1 |
|
| Hệ thống đo, phát hiện nhiễu và dò tìm nguồn nhiễu vô tuyến điện | 1 |
|
| Hệ thống đo kiểm vùng phủ sóng vô tuyến | 1 |
|
| Máy đo phơi nhiễm điện từ trường | 1 |
|
| Máy phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường mạng di động 4G | 1 |
|
| Hệ thống thiết bị đo kiểm Benchmarking | 1 |
|
| Máy ảnh | 4 |
|
| Máy ghi âm | 6 |
|
| Tủ bảo ôn | 2 |
|
| Máy tính xách tay chuyên dùng | 4 |
|
| Bộ máy chiếu | 3 |
|
| Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng | 5 |
|
| Máy in, dán nhãn cáp | 1 |
|
| Đồng hồ đo điện | 1 |
|
| Đồng hồ mê gôm | 1 |
|
| Bộ đếm tần số | 1 |
|
| Ampe kìm | 1 |
|
| Bộ tiêu hao từng bước trung, cao tần | 1 |
|
| Máy đo đồng bộ mạng | 1 |
|
| Máy đo độ cao, khoảng cách | 1 |
|
| Máy đo độ méo tần số và tạp âm | 1 |
|
| Máy đo điện trở cách điện | 1 |
|
| Máy đo điện trở suất của đất | 1 |
|
| Máy đo báo hiệu | 1 |
|
| Máy đo bít lỗi và Jitter | 1 |
|
| Máy đo cáp quang | 1 |
|
| Máy đo công suất | 1 |
|
| Máy đo dạng sóng | 1 |
|
| Máy đo ống dẫn sóng | 1 |
|
| Máy đo Fa đinh | 1 |
|
| Máy đo hệ số khuếch đại | 1 |
|
| Máy đo suy hao | 1 |
|
| Máy hàn quang | 1 |
|
| Thiết bị đo góc phương vị | 1 |
|
| Máy đo tán sắc ánh sáng | 1 |
|
| Máy mô phỏng cuộc gọi | 1 |
|
2 | Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử |
|
|
| Máy ảnh chuyên dụng | 6 |
|
| Máy quay phim chuyên dụng | 2 |
|
| Micro định hướng | 2 |
|
| Tủ bảo ôn | 3 |
|
| Flycam | 2 |
|
| Máy tính cấu hình cao | 3 |
|
| Máy scan cấu hình cao | 1 |
|
| Bàn trộn âm thanh | 1 |
|
| Bộ dựng phi tuyến SD/HD | 1 |
|
| Máy ghi âm | 6 |
|
| Máy tính xách tay chuyên dùng | 2 |
|
3 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
| Máy tính xách tay chuyên dùng | 5 |
|
| Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng | 51 |
|
| Thiết bị đầu ghi quản lý, lưu trữ dữ liệu tín hiệu Camera | 3 |
|
| Hệ thống Camera giám sát chuyên dụng | 3 |
|
| Thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống | 3 |
|
| Máy chiếu chuyên dụng | 5 |
|
| Thiết bị kiểm tra an ninh cầm tay | 3 |
|
| Thiết bị cân bằng tải đường truyền | 3 |
|
| Micro không dây cầm tay | 3 |
|
| Micro không dây cài ve áo | 3 |
|
| Micro có dây cầm tay | 3 |
|
| Máy phát điện | 1 |
|
| Ổn áp | 3 |
|
| Máy hàn cáp quang | 1 |
|
| Thiết bị đo khoảng cách cầm tay | 1 |
|
| Máy Scan ảnh | 1 |
|
| Máy in laser khổ A4, wifi | 3 |
|
| Máy chủ | 4 |
|
| Máy tính bảng | 3 |
|
| Điện thoại thông minh | 3 |
|
| Máy dò dây mạng | 2 |
|
| Máy dò dây test mạng | 2 |
|
4 | Trung tâm Hạ tầng thông tin |
|
|
| Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches) | 6 |
|
| Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3) | 15 |
|
| Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2) | 15 |
|
| Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP | 8 |
|
| Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng | 2 |
|
| Thiết bị tường lửa lớp mạng | 6 |
|
| Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB | 4 |
|
| Thiết bị tường lửa Database | 4 |
|
| Thiết bị Proxy casching, web filtering | 2 |
|
| Thiết bị xác thực (Radius Software) | 2 |
|
| Thiết bị quản lý tập trung | 2 |
|
| Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device) | 2 |
|
| Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS) | 6 |
|
| Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền | 2 |
|
| Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing) | 6 |
|
| Thiết bị ngăn chặn các nguy cơ mất ATTT mạng WAN | 40 |
|
| Thiết bị trích xuất dữ liệu (TAP) | 4 |
|
| Thiết bị phân tích lưu lượng mạng (thiết bị hoặc phần mềm) | 3 |
|
| Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT) | 3 |
|
| Máy chủ (Server) | 450 |
|
| Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch) | 6 |
|
| Hệ thống thiết bị lưu trữ (Controller, Enclosure, Ổ cứng) | 6 |
|
| Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC) | 3 |
|
| Máy tính để bàn chuyên dùng phục vụ : Quản trị, giám sát, ứng cứu, trực kỹ thuật | 15 |
|
| Máy tính chuyên dùng lapptop phục vụ : Quản trị, ứng cứu | 10 |
|
| Cáp cấu trúc : Đồng, quang; dây nhảy các loại | Không giới hạn |
|
| Tủ Rack, KVM Switch, màn hình, PDU | 46 |
|
| Patch panel | 75 |
|
| ODP quang: Fiber Optic Rack Mount Patch Panel, 1U, 2U | 50 |
|
| Module Quang kết nối tốc độ cao: 1G,8G,10G | 100 |
|
| Điều hòa chính xác 60 - 74 kw Emerson | 4 |
|
| Điều hòa áp trần; điều khiển luân phiên; 48.000BTU ‑50.000BTU | 4 |
|
| UPS (Lưu điện) công suất l00 KVA | 4 |
|
| Máy phát điện dự phòng 500KVA | 3 |
|
| Máy chuyển mạch điện tự động ATS 800A | 3 |
|
| Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A | 2 |
|
| Hệ thống tiếp đất < 1 (ôm) | 2 |
|
| Tủ điện 32-800A: MCCB, Thanh cái, cắt sét, đồng hồ đo dòng, áp | 18 |
|
| Hệ thống cáp điện động lực | 2 |
|
| Ổ cắm 32A, chuẩn công nghiệp IP44 | 92 |
|
| Máy biến áp cách ly 400 KVA | 2 |
|
| Ổn áp 500 KVA | 2 |
|
| Hệ thống giám sát điện năng SCADA | 1 |
|
| Hệ thống cắt điện khẩn cấp khi có sự cố (EPO) | 5 |
|
| Hệ thống kiểm soát cửa ra vào | 1 |
|
| Hệ thống thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy | 2 |
|
| Hệ thống chữa cháy: FM200, CO | 2 |
|
| Hệ thống phát hiện rò rỉ chất lỏng | 2 |
|
| Hệ thống Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emersonhoặc APC | 2 |
|
| Đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm LCD | 7 |
|
| Máy đo kiểm tín hiệu mạng | 2 |
|
| Đồng hồ Ampe kìm: 500 - 800 A; 50 - 100A | 2 |
|
| Máy hàn cáp quang | 1 |
|
| Máy in, dán nhãn cáp | 2 |
|
| Camera chuyên dụng (hệ thống) | 1 |
|
| Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng | 2 |
|
| Máy hút bụi chuyên dụng | 2 |
|
| Hệ thống màn hình chuyên dụng phục vụ giám sát, ứng cứu sự cố: Màn hình, Thiết bị điều khiển, Giá đỡ chuyên dụng. | 2 |
|
| Bộ máy chiếu | 4 |
|
| Hệ thống bảo mật thư điện tử ProofPoint | 4 |
|
| Hệ thống quản lý và phân tích log Splunk | 1 |
|
| Hệ thống giám sát an toàn thông tin tập trung | 1 |
|
| Hệ thống giám sát CNTT tập trung | 1 |
|
| Hệ thống antivirus cho máy chủ, máy chủ ảo hóa Bitdefender (license) | 100 |
|
| Thiết bị sao lưu dự phòng Storwize V501,IBM | 2 |
|
| Tủ bảo ôn | 2 |
|
| Bể chứa dầu 1m3 | 2 |
|
| Hệ thống chiếu sáng (loại thường, sự cố) | 1 |
|
| Bàn ghế chuyên dụng cho trực, vận hành trung tâm dữ liệu | 15 |
|
| Thiết bị đo nhiệt độ từ xa | 2 |
|
| Kìm bấm mạng các loại, Máy test cáp mạng | 10 |
|
| Dao nhấn phiến Krone | 5 |
|
| Bộ đồ bấm mạng CAT 5,6 | 2 |
|
| Máy khoan, vặn vít dùng pin sạc | 5 |
|
| Bộ đồ cà lê, mỏ lết, búa tay, vít các loại | 2 |
|
| Ủng, găng tay cao su cách điện 22 kv | 5 |
|
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
Số TT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
| Máy phát sóng phát thanh FM Công suất 5KW | 1 |
|
| Phần mềm diệt vi rút cho 2 máy chủ | 14 |
|
| Phần mềm diệt vi rút cho hệ thống máy tính chuyên dụng phục vụ sản xuất, truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình. | 20 |
|
| Ổ cứng lưu trữ ngoài 4-5TB | 20 |
|
| Ổ cứng di động 1TB | 20 |
|
| Thẻ nhớ chuyên dụng 64 GB | 20 |
|
| Khung 12 khe cắm các bo mạch điều khiển. | 2 |
|
| Bộ nguồn khung 12 khe cắm các bo mạch điều khiển. | 3 |
|
| Màn hình ti vi 45 - 65 inch | 5 |
|
| Pin camera thẻ cầm tay | 18 |
|
| Pin camera thẻ vác vai | 14 |
|
| Pin Plycam | 6 |
|
| Bộ lưu trữ điện (UPS) 1KVA - 15 KVA | 10 |
|
| Tai nghe kiểm thính chuyên dụng | 30 |
|
| Cạc phân phối tín hiệu SDI SD/HD | 2 |
|
| Máy tính xách tay tốc độ cao cài đặt phần mềm ứng dụng chuyên ngành biên tập, gửi tin, bài | 5 |
|
| Máy tính để bàn tốc độ cao cài đặt phần mềm ứng dụng chuyên ngành biên tập, duyệt tin, bài | 5 |
|
| Máy ảnh tích hợp máy quay phim kỹ thuật số | 8 |
|
| Máy ghi âm kỹ thuật số | 5 |
|
| Đầu ghi, đọc file | 6 |
|
| Máy hút ẩm | 5 |
|
| Thiết bị máy móc chuyên dùng cho hệ thống phát thanh, truyền hình OTT (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư) . | 1 |
|
| Hệ thống thiết bị Livetream trực tiếp (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư) . | 2 |
|
| Ổ cứng di động 500 GB | 20 |
|
| Micro thu âm, phỏng vấn cầm tay không dây | 10 |
|
| Thiết bị chống rung (gimbal) máy ảnh kỹ thuật số | 3 |
|
| Thiết bị chống rung (gimbal) camera chuyên dụng | 3 |
|
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT | Tên tài sản - Chủng loại hoặc tương đương | Số lượng | Ghi chú |
1 | VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
|
| Thiết bị lưu điện 20KVA 30KVA cho phòng máy chủ | 2 |
|
| Hệ thống máy lạnh chính xác cho phòng máy chủ | 2 |
|
| Bảng điện tử | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát khuôn viên UBND tỉnh | 1 |
|
| Hệ thống kiểm soát truy cập internet | 1 |
|
| Hệ thống theo dõi, giám sát hiệu năng mạng, máy chủ | 1 |
|
2 | TỈNH ỦY |
|
|
2.1 | Văn phòng |
|
|
| Hệ thống âm thanh khu vực Nhà lưu niệm Bác Hồ |
|
|
| Loa nén dải rộng chống nước | 6 |
|
| Loa vỏ sắt chịu nước ngoài trời | 14 |
|
| Khuếch đại công suất 240W | 2 |
|
| Máy tính phục vụ phát nhạc và điều khiển âm thanh (có sẵn các folder nhạc đã được tuyển chọn, biên tập kỹ lưỡng) | 1 |
|
| Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng | 1 |
|
| Nhân công lắp đặt, vận chuyển | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát lắp đặt tại các cơ quan, đơn vị | 1 |
|
| Máy phô tô chuyên dụng | 1 |
|
2.2 | Báo Vĩnh Phúc |
|
|
| Máy vi tính cấu hình cao | 50 |
|
| UPS cho máy tính để bàn | 50 |
|
| Phần mềm diệt virus | 50 |
|
| Phần mềm hệ điều hành bản quyền | 50 |
|
| Máy chủ | 2 |
|
| UPS cho máy chủ | 2 |
|
| Hệ quản lý cơ sở dữ liệu | 2 |
|
| Phần mềm windows server bản quyền | 2 |
|
| Bộ điều khiển trung tâm | 1 |
|
| Âm ly | 1 |
|
| Mixer | 1 |
|
| Loa | 4 |
|
| Micro chủ tịch | 1 |
|
| Micro đại biểu | 30 |
|
| Hệ thống camera an ninh | 1 |
|
| Hệ thống mạng LAN | 1 |
|
3 | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
3.1 | Văn phòng Sở |
|
|
| Thiết bị giám sát ảnh hưởng nổ mìn Micromate | 1 |
|
4 | SỞ NỘI VỤ |
|
|
4.1 | Văn phòng Sở | 5 |
|
| Máy tính xách tay tốc độ cao | 1 |
|
| Máy in màu chuyên dùng |
|
|
4.2 | Ban Thi đua khen thưởng |
|
|
| Máy scan tốc độ cao | 3 |
|
4.3 | Chi cục Văn thư – Lưu trữ |
|
|
| Máy phô tô copy A0 | 1 |
|
| Máy hút ẩm tự động kho chuyên dụng lưu trữ tài liệu | 6 |
|
| Máy hút bụi công suất cao | 1 |
|
5 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| Máy in A3 | 1 |
|
| Máy hút ẩm | 2 |
|
6 | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
6.1 | Trung tâm thông tin, Trung tâm xúc tiến viện trợ PCP |
|
|
| Máy quay | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát lắp đặt tại các cơ quan, đơn vị | 1 |
|
| Máy Scan | 1 |
|
7 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
7.1 | Văn phòng Sở |
|
|
| Máy in màu chuyên dùng | 1 |
|
| Máy scan tài liệu tốc độ cao (2 mặt) | 2 |
|
| Máy tính bảng chuyên dụng | 1 |
|
| Máy ghi âm | 1 |
|
| Máy ảnh | 1 |
|
| Máy hủy tài liệu | 1 |
|
| Máy chiếu (bao gồm màn chiếu) | 1 |
|
7.2 | Trung tâm nghiên cứu xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
| Máy ảnh chuyên dụng | 1 |
|
| ống kính máy ảnh chuyên dụng | 1 |
|
| Chân máy ảnh chuyên dụng | 1 |
|
| Máy quay video chuyên dụng | 1 |
|
| Máy ghi âm chuyên dụng | 1 |
|
| Máy in màu chuyên dụng | 1 |
|
| Tổng đài và phụ kiện chuyên dụng | 1 |
|
| Thiết bị ghi âm tổng đài chuyên dụng | 1 |
|
| Máy tính bảng | 1 |
|
| Tủ chống ẩm chuyên dụng | 1 |
|
| Camera chuyên dụng | 1 |
|
| Micro chuyên dụng | 1 |
|
| Máy phô tô chuyên dụng | 1 |
|
| Bút trình chiếu slide chuyên dụng | 1 |
|
| Máy hủy tài liệu | 1 |
|
| Máy chiếu chuyên dụng | 1 |
|
| Ổ cứng di động | 1 |
|
8 | VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
|
|
| Máy phô tô tốc độ cao | 1 |
|
9 | SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
9.1 | Văn phòng Sở (phòng họp, phòng tiếp khách phục vụ đón tiếp các đoàn khách quốc tế đến làm việc) |
|
|
| Hệ thống âm thanh, máy móc |
|
|
| Âm ly | 2 |
|
| Loa cột | 4 |
|
| Khối điều khiển | 1 |
|
| Hộp đại biểu | 1 |
|
| Hộp micro | 21 |
|
| Cáp nối dài | 1 |
|
| Bộ micro không dây | 1 |
|
| Micro để bàn | 3 |
|
| Bộ phát cơ động | 2 |
|
| Bộ thu cơ động | 20 |
|
| Micro cài áo | 2 |
|
| Tai nghe | 20 |
|
| Bộ chống phản hồi | 1 |
|
| Loa hộp treo tường | 2 |
|
| Tủ rack đựng thiết bị | 2 |
|
| Bộ màn chiếu, máy chiếu hiện đại | 1 |
|
| Máy tính xách tay dùng cho công tác đối ngoại | 1 |
|
| Màn hình Smart Tivi cấu hình cao | 1 |
|
| Đèn led âm trần chiếu sáng | 42 |
|
| Đèn led ốp trần tròn | 3 |
|
| Điều hòa nhiệt độ 12.000BTU, 18.000BTU, 28.000BTU | 5 |
|
| Máy ghi âm | 2 |
|
| Máy Scan màu chuyên dụng | 1 |
|
| Ổ cứng lưu giữ tài liệu | 3 |
|
| Máy photocoppy tốc độ cao | 1 |
|
| Máy in màu chuyên dụng | 1 |
|
| Nội thất phòng họp |
|
|
| Bục tượng Bác | 1 |
|
| Bức tượng Bác | 1 |
|
| Bục phát biểu | 1 |
|
| Bàn đại biểu | 1 |
|
| Bàn thư ký | 1 |
|
| Ghế đại biểu | 4 |
|
| Ghế thư ký | 2 |
|
| Bàn hội trường | 17 |
|
| Ghế hội trường | 50 |
|
| Thảm sàn | 60 |
|
| Tủ BuFee nước | 1 |
|
| Nội thất phòng tiếp khách |
|
|
| Bàn làm việc | 6 |
|
| Ghế làm việc | 12 |
|
| Bàn hoa | 1 |
|
| Tủ BuFee nước | 1 |
|
| Thảm sàn | 40 |
|
9.2 | Trung tâm Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ |
|
|
| Máy photocoppy tốc độ cao | 1 |
|
| Máy in màu chuyên dụng | 1 |
|
| Máy quay chuyên dụng | 1 |
|
| Máy ảnh chuyên dụng | 1 |
|
| Máy vi tính chuyên dụng (máy bàn và xách tay) | 2 |
|
| Máy ghi âm | 2 |
|
| Ổ cứng lưu trữ dữ liệu chuyên dụng | 5 |
|
| Máy chiếu, màn chiếu | 1 |
|
| Máy scan màu chuyên dụng | 1 |
|
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT | Tên tài sản - Chủng loại hoặc tương đương | Số lượng | Ghi chú |
1 | Phòng Nội vụ |
|
|
| Máy in A3 chuyên dụng | 1 |
|
| Máy photocopy chuyên dùng | 1 |
|
| Máy tính xách tay cấu hình cao | 1 |
|
| Máy tính để bàn cấu hình cao | 1 |
|
| Máy Scan chuyên dụng | 1 |
|
2 | Phòng Lao động - Thương binh xã hội |
|
|
| Máy in A3 chuyên dụng | 1 |
|
| Máy photocopy chuyên dùng | 1 |
|
| Máy tính xách tay cấu hình cao | 1 |
|
| Máy tính để bàn cấu hình cao | 1 |
|
| Máy Scan chuyên dụng | 1 |
|
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| Máy photocopy chuyên dùng | 1 |
|
| Máy tính xách tay cấu hình cao | 1 |
|
| Máy tính để bàn cấu hình cao | 1 |
|
| Máy Scan chuyên dụng | 1 |
|
4 | Thanh tra huyện |
|
|
| Máy photocopy chuyên dụng | 1 |
|
| Súng đo cường độ bê tong | 1 |
|
| Thước kẹp Panme điện tử | 1 |
|
| Máy scan màu A4 hai mặt tự động | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra độ dày của tôn | 1 |
|
| Máy tính xách tay | 2 |
|
5 | Ban quản lý dự án |
|
|
| Máy đo khoảng cách laser | 2 |
|
| Máy đo độ dày kính | 2 |
|
| Máy GPS 2 tần | 1 |
|
| Ampe kìm đo điện | 2 |
|
6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| Máy in A3 chuyên dụng TĐKT | 1 |
|
| Máy tính xách tay chuyên dùng | 5 |
|
| Máy photocopy tốc độ cao | 1 |
|
| Máy hủy bằng tốt nghiệp THCS | 1 |
|
| Tủ sắt chuyên dụng 10 ngăn | 5 |
|
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| Máy Scan chuyên dụng | 1 |
|
8 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
|
| Máy Scan chuyên dụng | 1 |
|
9 | Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
| Máy photo tốc độ cao | 1 |
|
| Máy Scan chuyên dụng | 2 |
|
| Hệ thống âm thanh công suất lớn dùng cho tập trung học sinh ngoài sân trường | 1 |
|
10 | Ủy ban mặt trận tổ quốc |
|
|
| Máy Scan chuyên dụng | 1 |
|
11 | Hội chữ thập đỏ |
|
|
| Máy in màu A4 | 1 |
|
| Máy Scan chuyên dụng | 1 |
|
12 | Hội Nông dân |
|
|
| Máy Scan chuyên dụng | 1 |
|
13 | Phòng Quản lý đô thị |
|
|
| Máy ảnh | 1 |
|
| Máy thủy bình | 1 |
|
| Súng đo cường độ bê tông | 1 |
|
| Thước kẹp Panme điện tử | 1 |
|
| Thước lăn đo chiều dài | 1 |
|
| Máy khoan lấy mẫu bê tông, bê tông apphan | 1 |
|
| Máy khoan bê tông điện dùng pin | 1 |
|
| Máy siêu âm cốt thép | 1 |
|
| Búa kiểm tra bê tông hiện trường | 1 |
|
| Kính soi vết nứt bê tông | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra vữa | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra độ dày của tôn | 1 |
|
| Thiết bị đo dòng điện rò | 1 |
|
| Thiết bị đo điện trở cách điện | 1 |
|
| Thiết bị thử độ lún của nền đường | 1 |
|
| Trạm xử lý nước thải rỉ rác |
|
|
| Contenner nhà vận hành | 2 |
|
| Khung thép hình CT3, vỏ thép 2,3mm, sơn chống gỉ và sơn mầu; sàn gỗ; Kích thước :L*B*H = 6,0*2,4*2,5(m) ; 03 bộ cửa thép kt: 700*2200mm; |
| |
Các trang thiết bị bên trong: |
| ||
- Hệ thống điện chiếu sáng hoàn chỉnh; |
| ||
- Máy điều hòa(01 bộ); |
| ||
- Máy tính xách tay Dell (02 cái); |
| ||
- Máy thổi khí: Lưu lượng: 160-200 m3/h, ột áp: 3,5m, tốc độ vòng quay 1350v/p, 3,7kW/3pha/380V/50Hz/, số lượng: 02 cái. |
| ||
- Máy đo PH cầm tay: số lượng 01 cái |
| ||
- Thiết bị đo nồng độ oxy cầm tay: số lượng 01 cái |
| ||
- Bơm dự phòng: số lượng 02 cái, phụ kiện kèm theo. |
| ||
- Tủ điện điều khiển hệ thống: 02 chế độ tự động và bằng tay. Vỏ tủ Việt Nam sản xuất sơn cách điện tiêu chuẩn. Thiết bị đóng cắt: LS Hàn Quốc. Thiết bị khác: Việt Nam; số lượng: 01 tủ. |
| ||
- Thiết bị định lượng và lưu trữ vôi: (a) Bơm hóa chất, ưu lượng: 3,5m3/h, động cơ: 0.2kW/1pha/220V/50Hz, (b) Động cơ khuấy, ratio 1/60, 0.75kW/3pha/380V/50Hz. (c) Bồn lưu trữ vôi thể tích v=1000l, vật liệu: INOX 304, (d) cánh khuấy pha hóa chất chữ T, chiều dài L=1000m, Inox SS304; số lượng 01 bộ. |
| ||
- Bộ thiết bị định lượng khuấy trộn và lưu trữ hóa chất: |
| ||
a) Bơm định lượng, lưu lượng: 100/h, cột áp: 6 bar, động cơ: 0.2kW/1pha/220V/50Hz, ratio 1/50; (b) động cơ khấy: 0.4kW/3pha/380V/50Hz (c) bồn lưu trữ hóa chất thể tích v=500l, vật liệu: PVC (d) cánh khuấy pha hóa chất chữ T, chiều dài L=1000m, Inox SS304; số lượng 05 bộ. |
| ||
| Máy bơm nước thải từ hồ chứa về bể tách rác | 2 |
|
Bơm nước thải đặt chìm, lưu lượng: 6 m3/h, cột áp: 12 m H2O, động cơ: 0,75kW/3 pha/380V/50Hz, vỏ và cánh bơm : Gang đúc, trục bơm: Inox, cấp bảo vệ IP 68, cấp cách điện: F Class. | |||
| Bể tách rác (dạng container) | 1 |
|
| Vật liệu: Thép ct3, composite 03 lớp bên trong, dày : 4,0 (mm), kích thước: R*D*C = 6,0*2,4x 2,6(m), kèm theo cửa, vật liệu lọc; phụ kiện: |
|
|
| - Máy bơm nước thải đặt chìm, lưu lượng: 6 m3/h, cột áp: 5 m H2O, động cơ: 0,4kW/3 pha/380V/50Hz, vỏ và cánh bơm : Gang đúc, trục bơm: Inox, cấp bảo vệ IP 68, cấp cách điện: F Class. |
|
|
- Bộ khớp nối phanh D50, thanh dẫn hướng D20 |
| ||
- Máy tách rác tinh: Kích thước khe hở 2mm, 25W/3pha/380V/50Hz/ |
| ||
- Thùng rác tiêu chuẩn: Thể tích 500l, vật liệu: nhựa PVC |
| ||
| Thiết bị lắng (bể lắng) | 1 |
|
| Vật liệu: Inox sus 304, dày 3mm; Kích thước: D*H = 2,6*3,4(m); Kèm theo phụ kiện, van khóa |
|
|
- Máy bơm bùn nước đặt chìm, lưu lượng: 6 m3/h, cột áp: 5 m H2O, động cơ: 0,2kW/3 pha/380V/50Hz, vỏ và cánh bơm : Gang đúc, trục bơm: Inox, cấp bảo vệ IP 68, cấp cách điện: F Class. | |||
- Bộ khớp nối nhanh, thanh dẫn | |||
| Tháp stripping khử nito (bể xử lý hóa lý) | 1 |
|
| Vật liệu: Inox sus 304, dày 3mm, kích thước: D*H = 2,6*3,6(m), kèm phụ kiện, Van khóa; Hệ thống phân phối khí gồm: Đĩa phân phối khí : Lưu lượng thiết kế : 0-9,5m3/h, diện tích bề mặt hoạt động: 0,038m2, đường kính: 276,89mm, vật liệu: màng; EPDM, Khung PP |
|
|
- Thiết bị kiểm soát PH tự động: Khoảng đo pH: - 0.00 to 14.00 pH, độ chính xác: ±0.01, hiệu chuẩn 2 điểm, nguồn : 220/240V-50Hz, môi trường làm việc: -10-50 độ C | |||
| Modul bể xử lý kị khí | 1 |
|
| Vật liệu: composite, dày: 8,0 (mm), D*H = 2,5*6,0(m), kèm theo cửa, Vật liệu lọc , phụ kiện, đệm vi sinh kỵ khí vật liệu: nhựa PVC, diện tích tiếp xúc 200-220m2/m3 |
|
|
| Modul bể xử lý thiếu khí | 1 |
|
Vật liệu: composite dày: 8,0 (mm) kích thước:D*H = 2,5*6,0(m), kèm theo cửa, Vật liệu lọc , phụ kiện. Giá thể vi sinh di động MBBR: vật liệu nhựa PVC, kích thước 30*15mm, diện tích tiếp xúc 450m2/m3. Đĩa phân phối khí: Lưu lượng thiết kế: 0-9,5m3/h, Diện tích bề mặt hoạt động: 0,038m2, đường kính: 276,89mm, vật liệu: màng; EPDM, Khung PP |
| ||
-Thiết bị khuấy trộn chìm: Động cơ: 0,75 kW/3pha/380V/50Hz | |||
- Bơm tuần hoàn nước thải: Máy bơm nước đặt chìm, lưu lượng: 6 m3/h, cột áp: 5 m H2O, động cơ: 0,4kW/3 pha/380V/50Hz, vỏ và cánh bơm: Gang đúc, trục bơm: Inox, cấp bảo vệ IP 68, cấp cách điện: F Class; Bộ khớp nối phanh P50, thanh dẫn hướng D20; số lượng : 02 bơm | |||
| Modul bể xử lý hiếu khí và lọc màng MBR | 1 |
|
| Modul bể hiếu khí: Vật liệu: composite, dày: 8,0 (mm), kích thước: D*H = 2,5*6,0(m), kèm theo cửa, Vật liệu lọc , phụ kiện. Hệ thống phân phối khí. Ống phân phối : Nhựa PVC, đĩa phân phối khí: Lưu lượng thiết kế : 0-9,5m3/h, Diện tích bề mặt hoạt động: 0,038m2, Đường kính: 276,89mm, Vật liệu: màng; EPDM, Khung PP |
|
|
Modul màng lọc MBR Modunle màng lọc MBR công suất 100m/ngđ, kích thước modun (WxLxH mm): 810x1620x2100(mm); Khung màng inox 304, màng dạng tấm , PVDF, ứng dựng: Lọc bùn hoạt tính, phương pháp: Lọc chân không, đường kính danh nghĩa lỗ: 0,08 µm, kích thước tấm (Dài x rộng x dày mm): 515x1608x13,5, vật liệu phân phối khí, khung, ống thấm nước đa cấp: Thép không gỉ 304 | |||
- Bơm hút màng lọc: kiểu bơm đặt cạn, lưu lượng: 5m3/h, cột áp: 20m H2O, động cơ: 0,75kw/1pha/380V/50Hz; số lượng: 02 bơm | |||
| Modul bể peroxone và ổn định nước | 1 |
|
| Vật liệu: composite, Độ dày: 8,0 (mm), kích thước:D*H = 2,5*6,0(m), kèm theo cửa, Vật liệu lọc, phụ kiện, đệm vi sinh kỵ khí, vật liệu: nhựa PVC, điện tích tiếp xúc 200-220m2/m3 |
|
|
| Thiết bị chứa nén bùn (bể chứa bùn) | 1 |
|
| Vật liệu: Inox sus 304, dày 3mm, kích thước: D*H = 2,5*2,5(m), kèm theo phụ kiện , van khóa. |
|
|
| Các thiết bị phụ trợ |
|
|
| Hệ thống đường ống và van khóa công nghệ ống dẫn nước PVC - Class 1 Tiền Phong. Ống dẫn khí A1 thép tráng kẽm. | 1 |
|
| Hệ thống đường dây điện. | 1 |
|
| Nền bê tông khu đặt thiết bị (01 sân nền lắp đặt nhà contenner và các bể, dài x rộng x cao: 20 x 11,6 x 0,2 m) | 46.4 | (m3) |
- 1 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre