- 1 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 58/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về quy định cụ thể mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2023/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 912/TTr-STNMT ngày 13 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định một số mức chi sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các nhiệm vụ, dự án) do ngân sách nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
2. Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (cấp huyện); Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (cấp xã).
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập dự toán, phân bổ, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
1. Một số mức chi sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường cụ thể như sau:
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp |
|
|
1.1 | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 400 | Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
1.2 | Thành viên, thư ký | Người/buổi | 240 | |
1.3 | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 120 | |
1.4 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 300 | |
1.5 | Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 200 | |
2 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 400 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
3 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
3.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 500 |
|
3.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
| - Cá nhân | Phiếu | 40 |
|
| - Tổ chức | Phiếu | 80 |
|
3.3 | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày | Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
3.4 | Chi cho người dẫn đường | người/ngày | 80 | Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
3.5 | Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc | người/ngày | 160 | |
4 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: |
|
|
|
4.1 | Nhiệm vụ | Báo cáo | 5.000 |
|
4.2 | Dự án | Báo cáo |
|
|
| Dự án dưới 500 triệu đồng. |
| 8.000 |
|
| Dự án từ 500 triệu đồng đến dưới 2.000 triệu đồng. |
| 10.000 |
|
| Dự án trên 2.000 triệu đồng. |
| 12.000 |
|
5 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp giấy phép môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
5.1 | Chủ tịch hội đồng thẩm định/Trưởng Đoàn kiểm tra | Người/buổi | 560 |
|
5.2 | Phó Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Phó Trưởng Đoàn kiểm tra | Người/buổi | 480 |
|
5.3 | Thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra | Người/buổi | 240 |
|
5.4 | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 120 |
|
5.5 | Bài nhận xét của Ủy viên phản biện | Bài viết | 300 |
|
5.6 | Bài nhận xét của Ủy viên Hội đồng/Thành viên Đoàn kiểm tra | Bài viết | 200 |
|
5.7 | Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 320 |
|
6 | Hội thảo khoa học (nếu có) |
|
|
|
6.1 | Người chủ trì | Người/buổi | 400 |
|
6.2 | Thư ký Hội thảo | Người/buổi | 240 |
|
6.3 | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 120 |
|
6.4 | Báo cáo tham luận | Bài viết | 300 |
|
7 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
7.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 400 |
|
| - Thành viên, thư ký | Người/buổi | 200 |
|
7.2 | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 560 |
|
| - Thành viên, thư ký Hội đồng | Người/buổi | 320 |
|
| - Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện | bài viết | 300 |
|
| - Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng (nếu có) | Bài viết | 200 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 120 |
|
8 | Chi giải thưởng môi trường |
|
|
|
8.1 | Tổ chức |
| 10.000 |
|
8.2 | Cá nhân |
| 5.000 |
|
2. Mức chi phí lập nhiệm vụ, dự án được thực hiện theo quy định tại Thông 31/2023/TT-BTC ngày 25/5/2023 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
Ngân sách địa phương bảo đảm kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo phân cấp.
Đối với những nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt đề cương và dự toán, đang triển khai thực hiện không phải xây dựng lại dự toán kinh phí theo mức chi tại Quyết định này.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 7. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 58/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về quy định cụ thể mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên