Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Sơn tại Tờ trình số 146/TTr- UBND ngày 28/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr- STNMT ngày 06/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong năm kế hoạch: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

2. Diện tích thu hồi đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết định này.

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng và giải quyết các thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Bắc Sơn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 41 /QĐ-UBND ngày 12 /01/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

69,941.36

100.00

69,941.4

0.00

69,941.36

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,479.40

79.32

56,377.1

0.00

56,377.14

80.61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,484.48

6.41

4,286.5

0.00

4,286.48

6.13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

849.74

1.21

812.0

0.00

812.01

1.16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,703.19

8.15

-

5,378.52

5,378.52

7.69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,922.49

2.75

2,014.5

0.00

2,014.50

2.88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,094.03

14.43

11,320.7

0.00

11,320.68

16.19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

955.12

1.37

955.1

0.00

955.12

1.37

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,161.18

45.98

31,716.5

0.00

31,716.48

45.35

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

18,776.18

26.85

18,458.0

0.00

18,457.95

26.39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

157.74

0.23

-

195.63

195.63

0.28

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

-

0.00

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.17

0.00

-

509.73

509.73

0.73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,239.42

4.63

3,810.7

0.00

3,810.68

5.45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28.76

0.04

81.2

0.00

81.16

0.12

2.2

Đất an ninh

CAN

0.87

0.00

6.3

0.00

6.34

0.01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

0.0

0.00

0.00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

0.00

25.0

0.00

25.00

0.04

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2.50

0.00

37.5

0.04

37.50

0.05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.82

0.00

8.7

0.00

8.71

0.01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

13.5

0.00

13.47

0.02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8.93

0.01

-

82.64

82.64

0.12

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,436.05

2.05

1,723.7

1.58

1,725.29

2.47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

-

Đất giao thông

DGT

1,104.92

1.58

1,255.1

0.00

1,255.08

1.79

-

Đất thủy lợi

DTL

182.73

0.26

184.0

0.00

183.96

0.26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.17

0.00

7.5

0.00

7.48

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.31

0.00

7.6

0.00

7.60

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

38.09

0.05

47.4

0.00

47.37

0.07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13.35

0.02

19.2

0.00

19.19

0.03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.57

0.00

16.3

0.00

16.30

0.02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.44

0.00

0.7

0.00

0.66

0.00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.0

0.00

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

12.63

0.02

97.5

0.00

97.47

0.14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.64

0.01

12.9

0.00

12.86

0.02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.38

0.00

0.4

0.00

0.38

0.00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68.49

0.10

69.5

0.00

69.50

0.10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0.00

0.00

-

0.00

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.00

0.00

-

0.00

-

-

-

Đất chợ

DCH

3.75

0.01

-

5.86

5.86

0.01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

1.0

0.00

1.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13.54

0.02

-

17.29

17.29

0.02

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.00

0.00

-

5.26

5.26

0.01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

991.26

1.42

1,030.3

4.15

1,034.42

1.48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64.57

0.09

104.1

0.00

104.05

0.15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6.60

0.01

8.4

0.31

8.69

0.01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.25

0.00

0.6

0.00

0.58

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.0

0.00

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.46

0.00

-

3.05

3.05

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

681.81

0.97

-

656.23

656.23

0.94

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

0.00

-

0.00

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

-

0.00

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,222.54

16.05

9,753.5

0.00

9,753.55

13.95

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

0.00

-

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

0.00

0.00

0.0

0.00

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

0.00

0.00

0.0

0.00

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1490.76

2.13

1,490.8

0.00

1,490.76

2.13

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

1810.99

2.59

1,819.3

0.00

1,819.31

2.60

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

43210.33

61.78

43,992.3

0.00

43,992.28

62.90

6

Khu du lịch

KDL

0.00

0.00

22.4

0.00

22.35

0.03

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

955.12

1.37

955.1

0.00

955.12

1.37

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

0.00

0.00

25.0

0.00

25.00

0.04

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

0.00

0.00

111.8

0.00

111.82

0.16

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

2.50

0.00

37.5

0.04

37.50

0.05

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

0.00

0.00

0.0

0.00

0.00

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1040.27

1.49

1,085.7

0.00

1,085.73

1.55

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

991.26

1.42

-

1,034.42

1,034.42

1.48

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 41/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bắc Sơn

Xã Bắc Quỳnh

Xã Chiến Thắng

Xã Chiêu Vũ

Xã Đồng Ý

Xã Hưng Vũ

Xã Long Đống

Xã Nhất Hòa

Xã Nhất Tiến

Xã Tân Hương

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Tri

Xã Trấn Yên

Xã Vạn Thủy

Xã Vũ Lăng

Xã Vũ Lễ

Xã Vũ Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

549.69

78.36

29.54

63.41

9.87

26.28

25.01

39.67

18.51

14.48

30.27

54.65

16.87

25.05

26.38

10.95

22.35

30.82

27.22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

134.97

45.62

20.14

4.28

2.64

5.64

5.13

15.36

3.45

4.17

2.37

2.24

2.22

3.01

3.58

2.12

4.84

5.21

2.96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34.43

-

16.41

-

-

2.62

-

11.09

0.79

-

-

-

0.25

2.14

-

0.44

-

0.69

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

130.87

24.50

5.02

29.42

3.48

3.65

8.56

4.52

2.99

4.88

8.39

4.03

3.11

2.63

5.60

3.32

4.69

5.66

6.43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51.23

3.51

3.69

4.33

1.38

1.58

1.80

3.12

1.86

3.20

2.06

3.55

2.90

2.66

2.73

3.51

3.34

3.82

2.18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27.13

-

-

2.77

-

-

-

-

-

-

9.01

9.47

-

0.16

5.55

0.17

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

198.08

2.21

0.47

22.41

2.26

15.25

9.16

15.93

10.09

2.11

8.05

35.24

8.53

16.42

8.80

1.71

8.00

15.93

15.53

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

46.72

1.66

0.47

0.32

0.26

0.75

0.45

2.24

0.30

0.20

4.30

12.21

4.33

5.60

1.55

0.31

0.20

0.25

11.32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7.41

2.52

0.22

0.21

0.11

0.17

0.36

0.75

0.12

0.12

0.39

0.12

0.11

0.17

0.12

0.12

1.48

0.20

0.12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

59.65

0.81

1.31

0.99

0.84

10.66

0.64

0.79

4.69

8.38

4.62

1.04

0.84

0.58

0.79

14.24

0.67

0.87

6.89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3.56

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

-

0.21

0.21

0.21

0.21

0.20

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

24.37

0.20

0.70

0.35

0.20

7.20

0.20

0.30

3.25

2.90

0.50

0.50

0.35

0.25

0.30

0.40

0.20

0.32

6.25

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

9.23

0.40

0.40

0.40

0.40

2.20

0.20

0.25

1.20

1.24

0.27

0.30

0.25

0.30

0.25

0.25

0.22

0.30

0.40

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

22.49

-

-

0.03

0.03

1.05

0.03

0.03

0.03

4.03

3.64

0.03

0.03

0.03

0.03

13.38

0.04

0.04

0.04

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

1.02

-

-

-

-

1.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6.36

4.75

1.00

-

-

0.01

-

0.03

0.08

-

-

-

0.05

-

-

-

-

0.38

0.06

__________________________

(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số: 41/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bắc Sơn

Xã Bắc Quỳnh

Xã Chiến Thắng

Xã Chiêu Vũ

Xã Đồng Ý

Xã Hưng Vũ

Xã Long Đống

Xã Nhất Hòa

Xã Nhất Tiến

Xã Tân Hương

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Tri

Xã Trấn Yên

Xã Vạn Thủy

Xã Vũ Lăng

Xã Vũ Lễ

Xã Vũ Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,418.14

9.93

117.88

12.66

7.75

22.21

14.83

359.00

25.03

182.91

66.30

323.93

13.50

21.50

149.86

15.32

50.76

20.81

3.96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

176.95

9.50

10.00

3.60

7.50

12.00

11.41

7.50

12.00

3.50

20.00

23.93

5.50

5.50

16.50

0.30

20.00

6.50

1.71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

152.27

-

-

9.00

0.10

8.00

3.03

1.50

13.00

16.29

16.00

-

8.00

16.00

16.00

15.02

14.93

14.23

1.17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

562.42

-

-

-

-

-

-

350.00

-

162.42

-

50.00

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

467.23

-

100.00

-

-

-

-

-

-

-

-

250.00

-

-

117.23

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

460.59

-

100.00

-

-

-

-

-

-

-

-

250.00

-

-

110.59

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.08

0.81

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

58.38

0.43

7.88

0.06

0.15

2.21

0.39

-

0.03

0.70

30.30

-

-

-

0.13

-

15.83

-

0.27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50.86

8.68

3.24

2.81

0.21

3.23

8.36

8.77

0.20

0.41

0.25

0.47

0.36

0.42

0.24

0.19

0.68

5.64

6.70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0.03

0.01

-

-

-

-

-

-

-

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.21

-

-

0.21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7.20

3.90

-

2.10

-

1.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.20

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.66

-

-

-

-

0.66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.20

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16.49

-

-

-

-

-

7.24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.30

4.95

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23.01

3.90

3.17

0.50

0.21

1.25

1.11

8.75

0.20

0.39

0.25

0.47

0.36

0.42

0.24

0.19

0.48

0.57

0.55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7.55

0.94

0.41

0.49

0.20

0.65

0.30

2.23

0.19

0.15

0.15

0.16

0.19

0.41

0.23

0.18

0.24

0.32

0.11

-

Đất thủy lợi

DTL

1.09

-

-

-

-

0.43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.23

-

0.43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.60

0.01

0.02

0.01

0.01

0.17

0.01

0.07

0.01

0.01

0.01

0.01

0.11

0.01

0.01

0.01

0.01

0.10

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.06

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0.46

-

-

-

-

-

-

0.04

-

0.03

0.09

0.30

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8.09

-

2.74

-

-

-

0.80

4.55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5.01

2.95

-

-

-

-

-

1.86

-

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0.15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.15

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.34

-

-

-

-

0.32

-

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.03

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.77

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.83

0.83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.07

-

0.07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.01

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.01

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 41/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bắc Sơn

Xã Bắc Quỳnh

Xã Chiến Thắng

Xã Chiêu Vũ

Xã Đồng Ý

Xã Hưng Vũ

Xã Long Đống

Xã Nhất Hòa

Xã Nhất Tiến

Xã Tân Hương

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Tri

Xã Trấn Yên

Xã Vạn Thủy

Xã Vũ Lăng

Xã Vũ Lễ

Xã Vũ Sơn

I

LOẠI ĐẤT

 

69,941.36

1,490.76

3,252.00

3,496.13

1,666.08

2,734.42

4,454.49

3,302.58

4,239.91

6,907.08

3,042.00

2,359.30

3,224.90

6,979.85

8,869.90

4,047.20

4,160.46

3,906.84

1,807.46

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,419.20

583.67

2,443.19

2,724.84

1,321.76

2,378.91

3,426.55

1,922.67

3,444.82

6,241.49

2,555.27

1,203.34

2,995.16

6,349.89

7,028.23

3,855.36

2,587.42

3,108.00

1,248.62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,466.05

119.20

236.87

182.19

168.88

295.82

286.66

259.17

309.89

326.03

185.69

218.07

148.89

368.14

457.13

145.92

360.26

278.10

119.13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

845.66

-

206.13

-

-

141.34

-

39.37

5.69

-

-

-

3.29

365.82

-

75.14

-

8.87

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,570.36

136.00

238.64

331.19

285.35

155.08

350.88

166.11

362.12

559.76

614.53

210.55

117.58

53.57

778.85

112.72

516.80

283.84

296.81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,893.09

52.36

133.91

102.96

44.45

83.02

67.20

267.42

197.98

166.68

139.85

125.92

50.30

25.32

81.19

90.10

104.64

73.04

86.77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,089.56

164.08

565.34

1,229.88

28.48

112.51

31.53

122.07

786.69

1,437.19

734.29

122.38

395.52

1,322.65

1,377.87

560.72

255.01

522.16

321.19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

955.12

-

955.12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,108.55

105.88

255.66

865.19

791.36

1,722.09

2,683.57

1,095.92

1,755.85

3,719.08

822.80

521.32

2,277.73

4,572.92

4,300.80

2,941.90

1,320.15

1,939.65

416.70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

18,764.14

68.08

255.66

633.64

723.00

875.74

2,601.05

418.79

839.67

3,128.56

761.01

237.92

1,190.25

1,422.79

3,255.90

500.52

837.59

743.81

270.16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

157.35

5.99

22.86

5.52

3.25

10.40

6.72

11.99

11.25

14.53

7.86

5.09

5.14

7.29

6.44

4.00

9.78

11.22

8.02

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

179.12

0.16

34.80

7.91

-

-

-

-

21.04

18.22

50.25

-

-

-

25.95

-

20.79

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,367.60

166.41

141.35

214.07

105.99

212.78

217.83

200.34

192.67

231.71

171.83

128.89

136.32

233.59

275.35

141.09

224.70

222.75

149.94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45.76

0.41

1.24

-

-

-

24.71

-

-

-

-

15.00

-

-

-

-

-

-

4.40

2.2

Đất an ninh

CAN

1.52

0.91

-

-

-

-

-

0.05

0.04

0.10

-

-

-

0.20

0.02

-

0.10

0.10

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25.00

-

-

25.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

13.70

7.48

-

4.68

-

0.13

0.04

0.17

0.20

-

-

-

-

-

0.52

-

0.16

0.22

0.10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.76

-

-

-

-

0.94

0.13

-

0.44

-

-

-

0.48

-

-

-

-

0.77

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13.47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13.47

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24.30

-

1.85

-

-

4.11

15.56

-

-

-

-

-

-

2.08

-

-

-

0.70

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,474.19

72.72

62.04

81.73

47.15

120.78

115.96

101.22

73.90

55.59

88.47

65.10

48.15

87.23

150.50

51.12

108.38

86.27

57.90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,122.37

45.11

34.27

69.69

39.17

98.30

49.86

84.45

56.97

48.11

63.74

53.84

40.51

79.03

115.03

47.46

67.31

76.46

53.06

-

Đất thủy lợi

DTL

183.46

11.10

13.42

6.46

5.11

10.06

36.66

5.51

10.86

3.18

3.55

3.35

3.27

3.73

26.82

0.99

36.48

1.06

1.85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3.07

0.11

0.75

0.06

0.05

0.16

0.21

0.98

-

-

0.34

0.04

0.32

-

0.03

-

0.01

0.01

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.58

1.10

0.24

0.26

0.05

0.10

0.19

0.06

0.25

0.10

0.10

0.13

0.29

0.06

0.13

0.29

0.05

0.12

0.06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

39.33

5.44

1.66

1.61

0.77

1.99

1.53

2.22

2.76

2.73

1.40

1.39

1.82

2.63

2.23

1.38

1.92

4.47

1.38

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13.76

1.52

0.89

0.49

0.45

0.91

0.43

0.66

1.45

0.50

0.42

0.84

0.63

0.43

1.04

0.79

0.70

0.73

0.88

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.59

0.16

0.02

0.37

0.08

0.11

0.13

0.41

0.14

0.09

0.05

0.27

0.03

0.07

0.15

0.01

0.08

0.42

0.02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.45

0.19

0.02

0.01

0.01

0.01

0.03

-

-

0.02

0.01

0.02

0.01

0.01

0.01

-

0.01

0.08

0.01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

26.89

-

3.50

-

-

0.12

19.03

0.21

-

-

2.63

-

-

-

-

-

0.08

1.32

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.64

-

-

-

-

4.64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.38

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68.30

6.78

7.13

2.48

1.42

4.09

7.51

6.72

1.16

0.47

15.79

5.11

1.04

1.00

4.60

0.15

1.55

1.30

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3.79

0.52

-

0.21

-

0.29

0.38

-

0.31

0.37

-

-

0.23

0.27

0.46

-

0.19

0.30

0.26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13.78

0.72

0.99

1.19

0.27

0.95

0.72

0.88

0.49

0.95

1.33

1.22

0.43

0.65

0.80

0.37

0.51

0.56

0.75

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

997.27

-

50.78

65.38

45.67

53.80

50.43

65.67

61.80

65.23

50.41

34.72

35.06

68.71

86.26

33.35

72.15

91.15

66.71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66.10

66.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6.54

2.23

0.31

0.26

0.16

0.20

0.10

0.24

0.18

0.12

0.20

0.16

0.24

0.22

0.41

0.98

0.17

0.21

0.15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.25

0.09

0.06

-

-

-

-

-

-

-

0.10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.43

0.25

0.66

-

0.07

0.09

0.13

0.04

0.04

0.02

-

0.23

-

-

0.88

0.02

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

680.53

15.50

23.42

35.84

12.67

31.78

10.05

32.07

55.58

109.71

31.32

12.46

51.96

74.50

35.96

55.25

43.23

42.77

6.46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,154.56

740.68

667.46

557.22

238.33

142.73

810.11

1,179.57

602.42

433.88

314.90

1,027.07

93.42

396.37

1,566.32

50.75

1,348.34

576.09

408.90

II

KHU CHỨC NĂNG

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1,490.76

1,490.76

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

1,792.23

26.18

273.09

51.48

22.22

182.85

33.60

173.08

104.68

83.34

69.93

62.96

28.44

378.48

40.60

120.19

52.32

45.39

43.39

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

43,153.23

269.96

1,776.12

2,095.07

819.84

1,834.60

2,715.10

1,217.99

2,542.54

5,156.27

1,557.09

643.70

2,673.25

5,895.57

5,678.67

3,502.62

1,575.16

2,461.81

737.89

6

Khu du lịch

KDL

10.87

6.87

 

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

955.12

-

955.12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

25.00

-

-

25.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

13.70

7.48

-

4.68

-

0.13

0.04

0.17

0.20

-

-

-

-

-

0.52

-

0.16

0.22

0.10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1,050.92

 

53.52

68.90

48.13

56.69

53.14

69.20

65.12

68.74

53.12

36.59

36.95

72.41

90.90

35.14

76.03

96.05

70.30

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

997.27

-

50.78

65.38

45.67

53.80

50.43

65.67

61.80

65.23

50.41

34.72

35.06

68.71

86.26

33.35

72.15

91.15

66.71

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 41/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bắc Sơn

Xã Bắc Quỳnh

Xã Chiến Thắng

Xã Chiêu Vũ

Xã Đồng Ý

Xã Hưng Vũ

Xã Long Đống

Xã Nhất Hòa

Xã Nhất Tiến

Xã Tân Hương

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Tri

Xã Trấn Yên

Xã Vạn Thủy

Xã Vũ Lăng

Xã Vũ Lễ

Xã Vũ Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

90.10

1.13

2.77

24.27

1.85

1.62

10.82

2.36

0.70

1.01

0.31

16.02

0.55

2.03

1.07

3.31

3.43

0.75

16.11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.34

0.17

1.05

0.23

0.67

0.07

0.33

0.91

0.48

0.56

0.25

0.16

0.02

0.18

0.22

0.10

0.38

0.34

0.24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.49

-

0.59

-

-

0.03

-

0.54

0.01

-

-

-

-

0.17

-

-

-

0.15

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34.79

0.26

1.27

22.74

0.62

1.02

3.25

0.28

0.11

0.24

0.04

1.44

0.39

0.01

0.17

1.33

0.54

0.28

0.84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.87

0.18

0.46

0.89

0.39

0.02

0.26

0.33

-

0.21

0.01

0.37

0.14

0.01

0.24

1.51

0.51

0.11

0.26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.47

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38.63

0.53

-

0.42

0.19

0.52

6.98

0.83

0.12

0.02

0.01

9.59

-

1.83

0.44

0.37

2.01

0.03

14.77

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12.04

0.46

-

-

0.01

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.53

0.19

-

1.49

0.02

0.00

0.01

0.00

-

0.08

-

0.02

-

0.05

0.07

0.34

0.10

0.15

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.17

0.17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.29

-

-

0.21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.08

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.21

-

-

0.21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0.08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.08

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.00

-

-

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.87

-

-

0.26

0.01

0.00

0.01

0.00

-

0.03

-

0.02

-

0.01

0.01

0.34

0.02

0.15

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.02

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.10

-

-

-

0.01

-

-

-

-

0.05

-

-

-

0.04

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.06

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.02

-

-

1.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 06

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 41 /QĐ-UBND ngày 12 /01/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bắc Sơn

Xã Bắc Quỳnh

Xã Chiến Thắng

Xã Chiêu Vũ

Xã Đồng Ý

Xã Hưng Vũ

Xã Long Đống

Xã Nhất Hòa

Xã Nhất Tiến

Xã Tân Hương

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Tri

Xã Trấn Yên

Xã Vạn Thủy

Xã Vũ Lăng

Xã Vũ Lễ

Xã Vũ Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

113.04

5.35

3.49

27.21

2.29

6.60

13.10

3.00

1.34

1.30

0.70

16.41

0.94

4.65

1.36

3.75

3.67

1.34

16.55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12.72

1.71

1.55

0.93

0.87

0.61

0.43

1.31

0.88

0.66

0.45

0.36

0.22

0.48

0.32

0.40

0.48

0.64

0.44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.39

-

0.89

-

-

0.33

-

0.84

0.31

-

-

-

0.10

0.37

-

0.20

-

0.35

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41.75

2.33

1.37

24.34

0.72

1.12

5.29

0.38

0.21

0.29

0.09

1.49

0.44

0.11

0.22

1.38

0.59

0.48

0.94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8.64

0.69

0.56

1.49

0.49

0.33

0.36

0.43

0.10

0.31

0.11

0.47

0.24

0.11

0.34

1.56

0.56

0.16

0.36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4.47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.47

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45.02

0.53

-

0.44

0.21

4.53

7.00

0.85

0.14

0.04

0.03

9.61

0.02

3.93

0.46

0.39

2.03

0.05

14.79

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

12.04

0.46

-

-

0.01

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.44

0.10

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8.11

-

0.50

-

-

-

-

-

-

4.00

3.61

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.50

-

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

7.61

-

-

-

-

-

-

-

-

4.00

3.61

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.01

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 41/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bắc Sơn

Xã Bắc Quỳnh

Xã Chiến Thắng

Xã Chiêu Vũ

Xã Đồng Ý

Xã Hưng Vũ

Xã Long Đống

Xã Nhất Hòa

Xã Nhất Tiến

Xã Tân Hương

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Tri

Xã Trấn Yên

Xã Vạn Thủy

Xã Vũ Lăng

Xã Vũ Lễ

Xã Vũ Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.44

-

7.87

0.06

-

-

-

-

0.03

0.70

26.62

-

-

-

0.13

-

13.03

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

48.44

-

7.87

0.06

-

-

-

-

0.03

0.70

26.62

-

-

-

0.13

-

13.03

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19.54

4.35

2.74

2.30

-

0.61

8.04

0.03

-

0.02

0.09

-

0.16

-

-

-

-

-

1.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.21

-

-

0.21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5.90

3.90

-

2.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.20

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7.24

-

-

-

-

-

7.24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.95

0.45

2.74

0.09

-

0.61

0.80

0.01

-

-

0.09

-

0.16

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.99

0.45

-

0.09

-

0.45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.27

-

-

-

-

0.16

-

0.01

-

-

-

-

0.10

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.06

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0.09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3.54

-

2.74

-

-

-

0.80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.02

-

-

-

-

-

-

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-