BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÝ 4 NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG, BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quý 4/2009 và năm 2009 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 410 /QĐ- BXD ngày 31/03 /2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 4 và năm 2009)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 09 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Điện Biên, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Thành phồ Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25, 31, 37, 43 và 49 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26, 32, 38, 44 và 50 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45 và 51 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4,10, 16, 22, 28, 34, 40, 46 và 52 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 4 năm 2009 so giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 3 năm 2009, và phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của năm 2009 so với giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 tại 9 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Điện Biên, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Thành phồ Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11, 17, 23, 29, 35, 41, 47 và 53 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 3 năm 2009 và phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 tại 9 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Điện Biên, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Thành phồ Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48 và 54 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 3 năm 2009 và phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 tại 9 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Điện Biên, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Thành phồ Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 4 năm 2009 và năm 2009 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quí 4 năm 2009.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2005 đến năm 2009.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/20091 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 144 | 149 | 175 | 254 | 237 | 232 |
2 | Công trình giáo dục | 143 | 149 | 174 | 248 | 241 | 237 |
3 | Công trình văn hóa | 136 | 142 | 163 | 229 | 227 | 223 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 139 | 143 | 165 | 221 | 208 | 204 |
5 | Công trình y tế | 136 | 141 | 161 | 228 | 225 | 221 |
6 | Công trình khách sạn | 137 | 142 | 163 | 224 | 217 | 214 |
7 | Công trình thể thao | 134 | 143 | 162 | 226 | 236 | 228 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 135 | 141 | 156 | 192 | 193 | 190 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 135 | 139 | 162 | 235 | 225 | 220 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 119 | 123 | 131 | 156 | 164 | 160 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 151 | 160 | 188 | 246 | 241 | 237 |
| Trạm biến áp | 121 | 127 | 135 | 152 | 165 | 160 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 123 | 126 | 134 | 157 | 160 | 158 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 121 | 123 | 130 | 146 | 148 | 146 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 126 | 128 | 138 | 163 | 163 | 161 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 119 | 124 | 140 | 219 | 228 | 221 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 127 | 140 | 157 | 212 | 207 | 201 |
2 | Công trình đường sắt | 147 | 153 | 181 | 247 | 234 | 229 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 147 | 156 | 181 | 244 | 238 | 233 |
| Cầu thép | 158 | 176 | 205 | 270 | 279 | 276 |
| Hầm cho người đi bộ | 143 | 153 | 177 | 233 | 228 | 224 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 122 | 132 | 145 | 181 | 197 | 191 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 121 | 128 | 142 | 186 | 200 | 193 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 140 | 149 | 172 | 236 | 247 | 240 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 154 | 164 | 193 | 270 | 281 | 272 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 117 | 122 | 127 | 145 | 152 | 146 |
_______________
1 So sánh mức độ biến động giá xây dựng công trình bình quân của Qúi 4 năm 2009 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 147 | 152 | 181 | 266 | 249 | 243 |
2 | Công trình giáo dục | 145 | 152 | 179 | 258 | 251 | 246 |
3 | Công trình văn hóa | 142 | 149 | 175 | 257 | 254 | 249 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 145 | 151 | 177 | 247 | 231 | 226 |
5 | Công trình y tế | 144 | 150 | 178 | 267 | 263 | 258 |
6 | Công trình khách sạn | 145 | 151 | 178 | 258 | 249 | 245 |
7 | Công trình thể thao | 135 | 145 | 164 | 231 | 243 | 235 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 167 | 179 | 215 | 302 | 297 | 291 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 136 | 141 | 164 | 239 | 229 | 224 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 125 | 132 | 146 | 195 | 208 | 199 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 152 | 161 | 189 | 249 | 245 | 241 |
| Trạm biến áp | 141 | 156 | 179 | 232 | 261 | 258 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 143 | 149 | 172 | 236 | 230 | 223 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 147 | 154 | 179 | 248 | 241 | 234 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 152 | 158 | 186 | 259 | 248 | 241 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 119 | 124 | 140 | 221 | 231 | 224 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 127 | 140 | 157 | 215 | 209 | 203 |
2 | Công trình đường sắt | 147 | 154 | 182 | 250 | 237 | 232 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 147 | 156 | 182 | 245 | 240 | 235 |
| Cầu thép | 158 | 176 | 205 | 270 | 280 | 277 |
| Hầm cho người đi bộ | 143 | 154 | 177 | 234 | 229 | 225 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 122 | 133 | 146 | 186 | 205 | 198 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 121 | 128 | 142 | 188 | 204 | 196 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 140 | 149 | 172 | 239 | 250 | 242 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 154 | 164 | 193 | 273 | 284 | 274 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 125 | 133 | 146 | 195 | 203 | 193 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 139 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 | 167 | 346 | 150 |
2 | Công trình giáo dục | 136 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 161 | 346 | 150 |
3 | Công trình văn hóa | 131 | 234 | 123 | 131 | 288 | 138 | 154 | 346 | 150 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 142 | 234 | 123 | 142 | 288 | 138 | 168 | 346 | 150 |
5 | Công trình y tế | 132 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 | 156 | 346 | 150 |
6 | Công trình khách sạn | 136 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 160 | 346 | 150 |
7 | Công trình thể thao | 123 | 234 | 123 | 125 | 288 | 138 | 141 | 346 | 150 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 161 | 234 | 123 | 162 | 288 | 138 | 197 | 346 | 150 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 129 | 234 | 123 | 130 | 288 | 138 | 152 | 346 | 150 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 117 | 234 | 123 | 119 | 288 | 138 | 131 | 346 | 150 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 136 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 159 | 346 | 150 |
| Trạm biến áp | 106 | 234 | 123 | 107 | 288 | 138 | 116 | 346 | 150 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 136 | 234 | 123 | 137 | 288 | 138 | 157 | 346 | 150 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 141 | 234 | 123 | 141 | 288 | 138 | 165 | 346 | 150 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 147 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 | 174 | 346 | 150 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 109 | 234 | 123 | 110 | 288 | 138 | 124 | 346 | 150 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 124 | 234 | 123 | 135 | 288 | 138 | 151 | 346 | 150 |
2 | Công trình đường sắt | 137 | 234 | 123 | 138 | 288 | 138 | 162 | 346 | 150 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 145 | 234 | 123 | 146 | 288 | 138 | 173 | 346 | 150 |
| Cầu thép | 157 | 234 | 123 | 158 | 288 | 138 | 191 | 346 | 150 |
| Hầm cho người đi bộ | 147 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 | 176 | 346 | 150 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 107 | 234 | 123 | 110 | 288 | 138 | 118 | 346 | 150 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 111 | 234 | 123 | 113 | 288 | 138 | 123 | 346 | 150 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 126 | 234 | 123 | 127 | 288 | 138 | 145 | 346 | 150 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 137 | 234 | 123 | 139 | 288 | 138 | 163 | 346 | 150 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 118 | 234 | 123 | 122 | 288 | 138 | 132 | 346 | 150 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 251 | 476 | 168 | 220 | 610 | 179 | 214 | 610 | 179 |
2 | Công trình giáo dục | 241 | 476 | 168 | 213 | 610 | 179 | 207 | 610 | 179 |
3 | Công trình văn hóa | 234 | 476 | 168 | 211 | 610 | 179 | 205 | 610 | 179 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 344 | 476 | 168 | 212 | 610 | 179 | 205 | 610 | 179 |
5 | Công trình y tế | 243 | 476 | 168 | 218 | 610 | 179 | 212 | 610 | 179 |
6 | Công trình khách sạn | 236 | 476 | 168 | 209 | 610 | 179 | 04 | 610 | 179 |
7 | Công trình thể thao | 202 | 476 | 168 | 195 | 610 | 179 | 184 | 610 | 179 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 290 | 476 | 168 | 243 | 610 | 179 | 236 | 610 | 179 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 229 | 476 | 168 | 208 | 610 | 179 | 201 | 610 | 179 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 178 | 476 | 168 | 179 | 610 | 179 | 169 | 610 | 179 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 204 | 476 | 168 | 173 | 610 | 179 | 169 | 610 | 179 |
| Trạm biến áp | 241 | 476 | 168 | 137 | 610 | 179 | 133 | 610 | 179 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 216 | 476 | 168 | 196 | 610 | 179 | 189 | 610 | 179 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 230 | 476 | 168 | 207 | 610 | 179 | 199 | 610 | 179 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 247 | 476 | 168 | 218 | 610 | 179 | 210 | 610 | 179 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 204 | 476 | 168 | 207 | 610 | 179 | 199 | 610 | 179 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 216 | 476 | 168 | 204 | 610 | 179 | 196 | 610 | 179 |
2 | Công trình đường sắt | 223 | 476 | 168 | 204 | 610 | 179 | 196 | 610 | 179 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 249 | 476 | 168 | 218 | 610 | 179 | 209 | 610 | 179 |
| Cầu thép | 280 | 476 | 168 | 233 | 610 | 179 | 225 | 610 | 179 |
| Hầm cho người đi bộ | 257 | 476 | 168 | 222 | 610 | 179 | 214 | 610 | 179 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 160 | 476 | 168 | 172 | 610 | 179 | 161 | 610 | 179 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 171 | 476 | 168 | 178 | 610 | 179 | 168 | 610 | 179 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 207 | 476 | 168 | 196 | 610 | 179 | 187 | 610 | 179 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 238 | 476 | 168 | 222 | 610 | 179 | 209 | 610 | 179 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 176 | 476 | 168 | 175 | 610 | 179 | 164 | 610 | 179 |
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU CHỦ YẾU
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI VẬT LIỆU | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Xi măng | 150 | 156 | 104 |
2 | Cát xây dựng | 229 | 247 | 107 |
3 | Đá xây dựng | 187 | 195 | 105 |
4 | Gạch xây | 271 | 273 | 101 |
5 | Gỗ xây dựng | 115 | 119 | 103 |
6 | Thép xây dựng | 278 | 284 | 102 |
7 | Nhựa đường | 239 | 239 | 100 |
8 | Gạch lát | 134 | 134 | 100 |
9 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 117 | 122 | 104 |
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Nhân công xây dựng | 610 | 610 | 100 |
Bảng 6
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Máy thi công xây dựng | 179 | 179 | 100 |
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 142 | 151 | 175 | 265 | 238 | 234 |
2 | Công trình giáo dục | 142 | 152 | 174 | 258 | 242 | 239 |
3 | Công trình văn hóa | 136 | 145 | 163 | 241 | 228 | 225 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 136 | 143 | 163 | 226 | 206 | 203 |
5 | Công trình y tế | 136 | 144 | 162 | 239 | 229 | 226 |
6 | Công trình khách sạn | 136 | 144 | 162 | 232 | 217 | 214 |
7 | Công trình thể thao | 133 | 146 | 162 | 239 | 248 | 245 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 133 | 140 | 155 | 192 | 188 | 186 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 135 | 144 | 162 | 252 | 232 | 229 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 121 | 126 | 132 | 164 | 168 | 166 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 148 | 161 | 190 | 269 | 249 | 246 |
| Trạm biến áp | 122 | 128 | 135 | 158 | 169 | 168 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 125 | 129 | 136 | 165 | 162 | 160 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 121 | 125 | 131 | 152 | 152 | 150 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 126 | 130 | 139 | 168 | 163 | 161 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 123 | 133 | 143 | 241 | 238 | 235 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 134 | 148 | 151 | 240 | 263 | 253 |
2 | Công trình đường sắt | 144 | 154 | 179 | 264 | 237 | 234 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 144 | 155 | 180 | 245 | 231 | 228 |
| Cầu thép | 156 | 175 | 204 | 264 | 273 | 270 |
| Hầm cho người đi bộ | 140 | 153 | 175 | 232 | 222 | 219 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 123 | 134 | 143 | 187 | 203 | 196 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 122 | 130 | 140 | 192 | 200 | 197 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 138 | 150 | 170 | 237 | 238 | 235 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 152 | 167 | 194 | 280 | 269 | 265 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 118 | 123 | 127 | 158 | 166 | 164 |
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 145 | 154 | 180 | 278 | 251 | 246 |
2 | Công trình giáo dục | 144 | 155 | 179 | 269 | 252 | 249 |
3 | Công trình văn hóa | 142 | 153 | 176 | 273 | 258 | 254 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 142 | 151 | 175 | 253 | 227 | 223 |
5 | Công trình y tế | 144 | 155 | 179 | 281 | 266 | 263 |
6 | Công trình khách sạn | 143 | 153 | 178 | 268 | 250 | 246 |
7 | Công trình thể thao | 134 | 148 | 164 | 245 | 253 | 250 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 163 | 177 | 213 | 298 | 283 | 278 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 136 | 145 | 165 | 258 | 237 | 234 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 129 | 138 | 149 | 209 | 214 | 211 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 149 | 162 | 192 | 273 | 254 | 252 |
| Trạm biến áp | 143 | 160 | 180 | 248 | 276 | 275 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 149 | 158 | 178 | 256 | 236 | 233 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 149 | 159 | 183 | 263 | 243 | 239 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 153 | 163 | 189 | 271 | 245 | 241 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 123 | 133 | 143 | 241 | 240 | 237 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 134 | 148 | 151 | 240 | 264 | 255 |
2 | Công trình đường sắt | 145 | 155 | 180 | 267 | 241 | 238 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 144 | 156 | 180 | 246 | 233 | 230 |
| Cầu thép | 156 | 175 | 204 | 264 | 273 | 270 |
| Hầm cho người đi bộ | 140 | 153 | 175 | 232 | 224 | 221 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 124 | 135 | 145 | 191 | 209 | 202 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 122 | 130 | 140 | 192 | 202 | 198 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 138 | 150 | 170 | 237 | 240 | 236 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 152 | 167 | 194 | 280 | 269 | 265 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 126 | 135 | 145 | 216 | 229 | 227 |
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(Năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 138 | 234 | 123 | 142 | 288 | 138 | 166 | 346 | 150 |
2 | Công trình giáo dục | 134 | 234 | 123 | 139 | 288 | 138 | 160 | 346 | 150 |
3 | Công trình văn hóa | 131 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 154 | 346 | 150 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 138 | 234 | 123 | 142 | 288 | 138 | 166 | 346 | 150 |
5 | Công trình y tế | 133 | 234 | 123 | 138 | 288 | 138 | 157 | 346 | 150 |
6 | Công trình khách sạn | 134 | 234 | 123 | 139 | 288 | 138 | 160 | 346 | 150 |
7 | Công trình thể thao | 122 | 234 | 123 | 130 | 288 | 138 | 141 | 346 | 150 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 154 | 234 | 123 | 159 | 288 | 138 | 195 | 346 | 150 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 130 | 234 | 123 | 135 | 288 | 138 | 152 | 346 | 150 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 122 | 234 | 123 | 126 | 288 | 138 | 134 | 346 | 150 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 133 | 234 | 123 | 137 | 288 | 138 | 162 | 346 | 150 |
| Trạm biến áp | 109 | 234 | 123 | 112 | 288 | 138 | 117 | 346 | 150 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 142 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 | 164 | 346 | 150 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 143 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 | 169 | 346 | 150 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 148 | 234 | 123 | 152 | 288 | 138 | 177 | 346 | 150 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 115 | 234 | 123 | 121 | 288 | 138 | 127 | 346 | 150 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 132 | 234 | 123 | 145 | 288 | 138 | 144 | 346 | 150 |
2 | Công trình đường sắt | 134 | 234 | 123 | 139 | 288 | 138 | 160 | 346 | 150 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 140 | 234 | 123 | 145 | 288 | 138 | 171 | 346 | 150 |
| Cầu thép | 150 | 234 | 123 | 156 | 288 | 138 | 188 | 346 | 150 |
| Hầm cho người đi bộ | 142 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 | 174 | 346 | 150 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 110 | 234 | 123 | 114 | 288 | 138 | 116 | 346 | 150 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 112 | 234 | 123 | 115 | 288 | 138 | 121 | 346 | 150 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 124 | 234 | 123 | 128 | 288 | 138 | 143 | 346 | 150 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 136 | 234 | 123 | 143 | 288 | 138 | 165 | 346 | 150 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 119 | 234 | 123 | 125 | 288 | 138 | 131 | 346 | 150 |
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 268 | 430 | 163 | 226 | 548 | 174 | 221 | 548 | 174 |
2 | Công trình giáo dục | 259 | 430 | 163 | 222 | 548 | 174 | 217 | 548 | 174 |
3 | Công trình văn hóa | 258 | 430 | 163 | 223 | 548 | 174 | 219 | 548 | 174 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 253 | 430 | 163 | 211 | 548 | 174 | 206 | 548 | 174 |
5 | Công trình y tế | 265 | 430 | 163 | 231 | 548 | 174 | 226 | 548 | 174 |
6 | Công trình khách sạn | 256 | 430 | 163 | 220 | 548 | 174 | 215 | 548 | 174 |
7 | Công trình thể thao | 233 | 430 | 163 | 226 | 548 | 174 | 222 | 548 | 174 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 297 | 430 | 163 | 237 | 548 | 174 | 230 | 548 | 174 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 253 | 430 | 163 | 219 | 548 | 174 | 215 | 548 | 174 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 196 | 430 | 163 | 192 | 548 | 174 | 188 | 548 | 174 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 242 | 430 | 163 | 197 | 548 | 174 | 193 | 548 | 174 |
| Trạm biến áp | 182 | 430 | 163 | 169 | 548 | 174 | 168 | 548 | 174 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 244 | 430 | 163 | 209 | 548 | 174 | 206 | 548 | 174 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 254 | 430 | 163 | 217 | 548 | 174 | 212 | 548 | 174 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 264 | 430 | 163 | 218 | 548 | 174 | 213 | 548 | 174 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 231 | 430 | 163 | 221 | 548 | 174 | 218 | 548 | 174 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 244 | 430 | 163 | 267 | 548 | 174 | 256 | 548 | 174 |
2 | Công trình đường sắt | 249 | 430 | 163 | 204 | 548 | 174 | 200 | 548 | 174 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 257 | 430 | 163 | 213 | 548 | 174 | 208 | 548 | 174 |
| Cầu thép | 289 | 430 | 163 | 234 | 548 | 174 | 228 | 548 | 174 |
| Hầm cho người đi bộ | 263 | 430 | 163 | 217 | 548 | 174 | 211 | 548 | 174 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 169 | 430 | 163 | 178 | 548 | 174 | 173 | 548 | 174 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 177 | 430 | 163 | 175 | 548 | 174 | 171 | 548 | 174 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 213 | 430 | 163 | 194 | 548 | 174 | 190 | 548 | 174 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 256 | 430 | 163 | 216 | 548 | 174 | 211 | 548 | 174 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 205 | 430 | 163 | 210 | 548 | 174 | 208 | 548 | 174 |
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Xi măng | 125 | 129 | 100 |
2 | Cát xây dựng | 213 | 216 | 102 |
3 | Đá xây dựng | 245 | 249 | 100 |
4 | Gạch xây | 325 | 326 | 100 |
5 | Gỗ xây dựng | 139 | 139 | 100 |
6 | Thép xây dựng | 263 | 271 | 101 |
7 | Nhựa đường | 319 | 351 | 115 |
8 | Gạch lát | 78 | 78 | 100 |
9 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 152 | 151 | 100 |
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Nhân công xây dựng | 548 | 548 | 100 |
Bảng 12
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Máy thi công xây dựng | 174 | 174 | 100 |
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Năm 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 142 | 153 | 176 | 265 | 266 | 251 |
2 | Công trình giáo dục | 145 | 157 | 179 | 264 | 274 | 257 |
3 | Công trình văn hóa | 147 | 158 | 179 | 264 | 277 | 261 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 126 | 135 | 153 | 210 | 202 | 193 |
5 | Công trình y tế | 147 | 158 | 176 | 258 | 275 | 259 |
6 | Công trình khách sạn | 138 | 148 | 166 | 238 | 245 | 232 |
7 | Công trình thể thao | 140 | 156 | 177 | 226 | 244 | 232 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 124 | 132 | 144 | 174 | 170 | 161 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 148 | 160 | 182 | 281 | 293 | 279 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 117 | 124 | 135 | 156 | 160 | 157 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 145 | 157 | 189 | 285 | 297 | 278 |
| Trạm biến áp | 128 | 134 | 146 | 178 | 197 | 187 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 121 | 126 | 135 | 161 | 163 | 158 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 118 | 122 | 129 | 147 | 147 | 144 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 119 | 123 | 132 | 157 | 154 | 150 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 161 | 177 | 196 | 297 | 334 | 318 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 140 | 157 | 191 | 212 | 229 | 223 |
2 | Công trình đường sắt | 143 | 153 | 185 | 295 | 307 | 293 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 130 | 144 | 166 | 215 | 210 | 198 |
| Cầu thép | 145 | 165 | 190 | 235 | 249 | 227 |
| Hầm cho người đi bộ | 127 | 141 | 161 | 203 | 201 | 192 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 122 | 136 | 156 | 178 | 193 | 186 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 117 | 129 | 149 | 182 | 189 | 183 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 129 | 143 | 168 | 214 | 218 | 205 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 149 | 170 | 201 | 273 | 277 | 258 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 119 | 125 | 134 | 156 | 167 | 161 |
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(Năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 144 | 157 | 181 | 278 | 279 | 263 |
2 | Công trình giáo dục | 147 | 160 | 184 | 275 | 286 | 267 |
3 | Công trình văn hóa | 156 | 170 | 195 | 302 | 315 | 296 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 129 | 140 | 163 | 233 | 222 | 211 |
5 | Công trình y tế | 159 | 173 | 198 | 305 | 329 | 307 |
6 | Công trình khách sạn | 146 | 159 | 183 | 276 | 285 | 267 |
7 | Công trình thể thao | 142 | 158 | 180 | 231 | 251 | 238 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 141 | 158 | 186 | 255 | 243 | 221 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 150 | 162 | 185 | 288 | 301 | 287 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 122 | 134 | 155 | 192 | 197 | 191 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 146 | 158 | 191 | 289 | 301 | 281 |
| Trạm biến áp | 163 | 180 | 214 | 313 | 369 | 341 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 137 | 149 | 174 | 245 | 247 | 234 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 136 | 148 | 174 | 242 | 238 | 225 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 132 | 143 | 169 | 239 | 226 | 213 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 161 | 177 | 196 | 296 | 334 | 318 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 140 | 157 | 191 | 211 | 229 | 223 |
2 | Công trình đường sắt | 144 | 154 | 187 | 300 | 311 | 297 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 130 | 144 | 166 | 217 | 210 | 199 |
| Cầu thép | 145 | 165 | 190 | 236 | 249 | 227 |
| Hầm cho người đi bộ | 127 | 141 | 161 | 204 | 201 | 192 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 123 | 138 | 158 | 182 | 197 | 190 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 117 | 129 | 149 | 182 | 189 | 183 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 129 | 143 | 168 | 215 | 218 | 205 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 149 | 170 | 201 | 273 | 277 | 258 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 128 | 142 | 161 | 211 | 232 | 219 |
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 137 | 234 | 123 | 145 | 288 | 138 | 167 | 346 | 149 |
2 | Công trình giáo dục | 138 | 234 | 123 | 146 | 288 | 138 | 167 | 346 | 149 |
3 | Công trình văn hóa | 147 | 234 | 123 | 156 | 288 | 138 | 178 | 346 | 149 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 122 | 234 | 123 | 129 | 288 | 138 | 151 | 346 | 149 |
5 | Công trình y tế | 150 | 234 | 123 | 159 | 288 | 138 | 180 | 346 | 149 |
6 | Công trình khách sạn | 138 | 234 | 123 | 145 | 288 | 138 | 166 | 346 | 149 |
7 | Công trình thể thao | 132 | 234 | 123 | 144 | 288 | 138 | 162 | 346 | 149 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 122 | 234 | 123 | 130 | 288 | 138 | 155 | 346 | 149 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 146 | 234 | 123 | 154 | 288 | 138 | 176 | 346 | 149 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 114 | 234 | 123 | 122 | 288 | 138 | 141 | 346 | 149 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 129 | 234 | 123 | 133 | 288 | 138 | 160 | 346 | 149 |
| Trạm biến áp | 137 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 | 166 | 346 | 149 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 129 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 160 | 346 | 149 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 127 | 234 | 123 | 135 | 288 | 138 | 159 | 346 | 149 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 123 | 234 | 123 | 129 | 288 | 138 | 154 | 346 | 149 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 157 | 234 | 123 | 171 | 288 | 138 | 188 | 346 | 149 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 139 | 234 | 123 | 155 | 288 | 138 | 192 | 346 | 149 |
2 | Công trình đường sắt | 133 | 234 | 123 | 137 | 288 | 138 | 168 | 346 | 149 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 118 | 234 | 123 | 126 | 288 | 138 | 149 | 346 | 149 |
| Cầu thép | 122 | 234 | 123 | 130 | 288 | 138 | 154 | 346 | 149 |
| Hầm cho người đi bộ | 117 | 234 | 123 | 124 | 288 | 138 | 146 | 346 | 149 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 108 | 234 | 123 | 117 | 288 | 138 | 137 | 346 | 149 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 106 | 234 | 123 | 114 | 288 | 138 | 132 | 346 | 149 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 112 | 234 | 123 | 120 | 288 | 138 | 140 | 346 | 149 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 132 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 | 174 | 346 | 149 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 121 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 | 149 | 346 | 149 |
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 271 | 397 | 159 | 263 | 498 | 178 | 254 | 498 | 178 |
2 | Công trình giáo dục | 271 | 397 | 159 | 269 | 498 | 178 | 259 | 498 | 178 |
3 | Công trình văn hóa | 296 | 397 | 159 | 298 | 498 | 178 | 288 | 498 | 178 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 232 | 397 | 159 | 208 | 498 | 178 | 203 | 498 | 178 |
5 | Công trình y tế | 297 | 397 | 159 | 311 | 498 | 178 | 299 | 498 | 178 |
6 | Công trình khách sạn | 270 | 397 | 159 | 268 | 498 | 178 | 259 | 498 | 178 |
7 | Công trình thể thao | 219 | 397 | 159 | 228 | 498 | 178 | 228 | 498 | 178 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 242 | 397 | 159 | 195 | 498 | 178 | 188 | 498 | 178 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 290 | 397 | 159 | 295 | 498 | 178 | 286 | 498 | 178 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 179 | 397 | 159 | 176 | 498 | 178 | 177 | 498 | 178 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 267 | 397 | 159 | 263 | 498 | 178 | 259 | 498 | 178 |
| Trạm biến áp | 287 | 397 | 159 | 309 | 498 | 178 | 306 | 498 | 178 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 235 | 397 | 159 | 228 | 498 | 178 | 222 | 498 | 178 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 234 | 397 | 159 | 218 | 498 | 178 | 212 | 498 | 178 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 231 | 397 | 159 | 204 | 498 | 178 | 199 | 498 | 178 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 297 | 397 | 159 | 323 | 498 | 178 | 312 | 498 | 178 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 211 | 397 | 159 | 224 | 498 | 178 | 220 | 498 | 178 |
2 | Công trình đường sắt | 291 | 397 | 159 | 291 | 498 | 178 | 287 | 498 | 178 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 217 | 397 | 159 | 185 | 498 | 178 | 180 | 498 | 178 |
| Cầu thép | 236 | 397 | 159 | 196 | 498 | 178 | 191 | 498 | 178 |
| Hầm cho người đi bộ | 216 | 397 | 159 | 181 | 498 | 178 | 177 | 498 | 178 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 161 | 397 | 159 | 165 | 498 | 178 | 167 | 498 | 178 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 167 | 397 | 159 | 164 | 498 | 178 | 166 | 498 | 178 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 191 | 397 | 159 | 177 | 498 | 178 | 176 | 498 | 178 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 253 | 397 | 159 | 237 | 498 | 178 | 233 | 498 | 178 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 202 | 397 | 159 | 218 | 498 | 178 | 210 | 498 | 178 |
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Xi măng | 142 | 139 | 98,8 |
2 | Cát xây dựng | 329 | 329 | 100 |
3 | Đá xây dựng | 139 | 133 | 100 |
4 | Gạch xây | 619 | 659 | 106 |
5 | Gỗ xây dựng | 381 | 381 | 100 |
6 | Thép xây dựng | 206 | 217 | 99,7 |
7 | Nhựa đường | 241 | 248 | 100 |
8 | Gạch lát | 141 | 141 | 100 |
9 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 159 | 159 | 100 |
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Nhân công xây dựng | 498 | 498 | 100 |
Bảng 18
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Máy thi công xây dựng | 178 | 178 | 100 |
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Trị
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 121 | 129 | 153 | 210 | 186 | 172 |
2 | Công trình giáo dục | 123 | 132 | 155 | 208 | 192 | 177 |
3 | Công trình văn hóa | 119 | 127 | 147 | 193 | 184 | 170 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 119 | 126 | 145 | 187 | 167 | 155 |
5 | Công trình y tế | 121 | 128 | 147 | 194 | 184 | 170 |
6 | Công trình khách sạn | 120 | 127 | 146 | 190 | 177 | 163 |
7 | Công trình thể thao | 115 | 126 | 144 | 184 | 185 | 173 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 124 | 131 | 145 | 170 | 167 | 151 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 115 | 122 | 143 | 195 | 179 | 168 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 111 | 117 | 124 | 143 | 149 | 140 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 123 | 135 | 159 | 205 | 194 | 172 |
| Trạm biến áp | 116 | 122 | 129 | 141 | 157 | 141 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 117 | 121 | 128 | 147 | 150 | 140 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 116 | 119 | 125 | 139 | 143 | 133 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 118 | 122 | 130 | 150 | 149 | 138 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 112 | 119 | 135 | 187 | 188 | 181 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 112 | 126 | 154 | 207 | 220 | 209 |
2 | Công trình đường sắt | 112 | 122 | 145 | 195 | 176 | 160 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 127 | 139 | 161 | 206 | 190 | 175 |
| Cầu thép | 143 | 162 | 189 | 229 | 233 | 209 |
| Hầm cho người đi bộ | 126 | 138 | 159 | 198 | 186 | 174 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 114 | 126 | 139 | 164 | 176 | 166 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 109 | 118 | 131 | 162 | 164 | 155 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 121 | 133 | 154 | 196 | 192 | 175 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 132 | 147 | 173 | 225 | 215 | 193 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 117 | 127 | 132 | 152 | 158 | 149 |
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2000 = 1000)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 122 | 130 | 156 | 218 | 191 | 177 |
2 | Công trình giáo dục | 124 | 133 | 158 | 215 | 197 | 181 |
3 | Công trình văn hóa | 121 | 130 | 155 | 213 | 199 | 184 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 121 | 129 | 152 | 204 | 177 | 164 |
5 | Công trình y tế | 124 | 133 | 158 | 220 | 204 | 188 |
6 | Công trình khách sạn | 123 | 131 | 156 | 213 | 192 | 177 |
7 | Công trình thể thao | 115 | 127 | 145 | 187 | 188 | 171 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 140 | 155 | 187 | 246 | 222 | 198 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 115 | 122 | 144 | 199 | 182 | 171 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 111 | 120 | 132 | 167 | 169 | 161 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 123 | 135 | 160 | 207 | 195 | 173 |
| Trạm biến áp | 124 | 140 | 161 | 192 | 220 | 193 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 126 | 135 | 154 | 205 | 193 | 180 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 126 | 136 | 158 | 210 | 192 | 178 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 128 | 138 | 162 | 218 | 193 | 178 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 112 | 119 | 135 | 187 | 188 | 181 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 112 | 126 | 154 | 207 | 220 | 210 |
2 | Công trình đường sắt | 112 | 122 | 146 | 197 | 178 | 161 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 127 | 139 | 162 | 206 | 190 | 176 |
| Cầu thép | 143 | 162 | 189 | 229 | 233 | 209 |
| Hầm cho người đi bộ | 126 | 138 | 159 | 198 | 186 | 174 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 114 | 127 | 140 | 167 | 179 | 169 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 109 | 118 | 131 | 162 | 164 | 155 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 121 | 133 | 154 | 196 | 192 | 175 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 132 | 147 | 173 | 225 | 215 | 193 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 125 | 146 | 158 | 201 | 202 | 194 |
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NAM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 112 | 234 | 123 | 115 | 288 | 138 | 139 | 346 | 149 |
2 | Công trình giáo dục | 110 | 234 | 123 | 113 | 288 | 138 | 135 | 346 | 149 |
3 | Công trình văn hóa | 106 | 234 | 123 | 109 | 288 | 138 | 130 | 346 | 149 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 112 | 234 | 123 | 116 | 288 | 138 | 138 | 346 | 149 |
5 | Công trình y tế | 109 | 234 | 123 | 112 | 288 | 138 | 134 | 346 | 149 |
6 | Công trình khách sạn | 110 | 234 | 123 | 113 | 288 | 138 | 134 | 346 | 149 |
7 | Công trình thể thao | 97 | 234 | 123 | 102 | 288 | 138 | 116 | 346 | 149 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 121 | 234 | 123 | 126 | 288 | 138 | 157 | 346 | 149 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 106 | 234 | 123 | 108 | 288 | 138 | 128 | 346 | 149 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 100 | 234 | 123 | 105 | 288 | 138 | 114 | 346 | 149 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 101 | 234 | 123 | 105 | 288 | 138 | 124 | 346 | 149 |
| Trạm biến áp | 82 | 234 | 123 | 84 | 288 | 138 | 91 | 346 | 149 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 116 | 234 | 123 | 120 | 288 | 138 | 137 | 346 | 149 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 116 | 234 | 123 | 121 | 288 | 138 | 140 | 346 | 149 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 119 | 234 | 123 | 123 | 288 | 138 | 145 | 346 | 149 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 102 | 234 | 123 | 104 | 288 | 138 | 118 | 346 | 149 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 106 | 234 | 123 | 118 | 288 | 138 | 148 | 346 | 149 |
2 | Công trình đường sắt | 96 | 234 | 123 | 100 | 288 | 138 | 120 | 346 | 149 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 114 | 234 | 123 | 119 | 288 | 138 | 142 | 346 | 149 |
| Cầu thép | 116 | 234 | 123 | 121 | 288 | 138 | 149 | 346 | 149 |
| Hầm cho người đi bộ | 113 | 234 | 123 | 118 | 288 | 138 | 142 | 346 | 149 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 95 | 234 | 123 | 101 | 288 | 138 | 109 | 346 | 149 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 96 | 234 | 123 | 100 | 288 | 138 | 109 | 346 | 149 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 102 | 234 | 123 | 107 | 288 | 138 | 122 | 346 | 149 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 111 | 234 | 123 | 118 | 288 | 138 | 138 | 346 | 149 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 118 | 234 | 123 | 137 | 288 | 138 | 145 | 346 | 149 |
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 204 | 397 | 159 | 164 | 498 | 171 | 157 | 498 | 171 |
2 | Công trình giáo dục | 197 | 397 | 159 | 161 | 498 | 171 | 155 | 498 | 171 |
3 | Công trình văn hóa | 191 | 397 | 159 | 161 | 498 | 171 | 156 | 498 | 171 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 197 | 397 | 159 | 154 | 498 | 171 | 146 | 498 | 171 |
5 | Công trình y tế | 199 | 397 | 159 | 166 | 498 | 171 | 161 | 498 | 171 |
6 | Công trình khách sạn | 195 | 397 | 159 | 159 | 498 | 171 | 152 | 498 | 171 |
7 | Công trình thể thao | 168 | 397 | 159 | 148 | 498 | 171 | 145 | 498 | 171 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 229 | 397 | 159 | 166 | 498 | 171 | 155 | 498 | 171 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 187 | 397 | 159 | 159 | 498 | 171 | 154 | 498 | 171 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 150 | 397 | 159 | 144 | 498 | 171 | 142 | 498 | 171 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 170 | 397 | 159 | 136 | 498 | 171 | 129 | 498 | 171 |
| Trạm biến áp | 117 | 397 | 159 | 117 | 498 | 171 | 116 | 498 | 171 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 189 | 397 | 159 | 166 | 498 | 171 | 161 | 498 | 171 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 196 | 397 | 159 | 164 | 498 | 171 | 158 | 498 | 171 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 206 | 397 | 159 | 166 | 498 | 171 | 158 | 498 | 171 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 173 | 397 | 159 | 166 | 498 | 171 | 165 | 498 | 171 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 207 | 397 | 159 | 217 | 498 | 171 | 208 | 498 | 171 |
2 | Công trình đường sắt | 172 | 397 | 159 | 137 | 498 | 171 | 131 | 498 | 171 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 201 | 397 | 159 | 156 | 498 | 171 | 147 | 498 | 171 |
| Cầu thép | 218 | 397 | 159 | 161 | 498 | 171 | 151 | 498 | 171 |
| Hầm cho người đi bộ | 203 | 397 | 159 | 157 | 498 | 171 | 148 | 498 | 171 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 140 | 397 | 159 | 140 | 498 | 171 | 138 | 498 | 171 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 142 | 397 | 159 | 135 | 498 | 171 | 132 | 498 | 171 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 167 | 397 | 159 | 143 | 498 | 171 | 138 | 498 | 171 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 192 | 397 | 159 | 158 | 498 | 171 | 151 | 498 | 171 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 191 | 397 | 159 | 184 | 498 | 171 | 182 | 498 | 171 |
Bảng 22
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Xi măng | 127 | 128 | 100 |
2 | Cát xây dựng | 172 | 172 | 100 |
3 | Đá xây dựng | 123 | 123 | 100 |
4 | Gạch xây | 228 | 228 | 100 |
5 | Gỗ xây dựng | 100 | 100 | 100 |
6 | Thép xây dựng | 168 | 183 | 100 |
7 | Nhựa đường | 384 | 418 | 94 |
8 | Gạch lát | 188 | 188 | 100 |
9 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 175 | 172 | 100 |
Bảng 23
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Nhân công xây dựng | 498 | 498 | 100 |
Bảng 24
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Máy thi công xây dựng | 171 | 171 | 100 |
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
Bảng 25
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 150 | 159 | 189 | 266 | 245 | 244 |
2 | Công trình giáo dục | 148 | 157 | 185 | 258 | 247 | 245 |
3 | Công trình văn hóa | 139 | 148 | 170 | 234 | 230 | 229 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 146 | 153 | 178 | 230 | 210 | 208 |
5 | Công trình y tế | 138 | 146 | 168 | 234 | 229 | 228 |
6 | Công trình khách sạn | 142 | 149 | 172 | 231 | 221 | 219 |
7 | Công trình thể thao | 133 | 142 | 162 | 220 | 229 | 228 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 140 | 147 | 165 | 197 | 190 | 189 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 139 | 146 | 170 | 243 | 233 | 231 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 120 | 123 | 130 | 154 | 156 | 156 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 163 | 174 | 204 | 260 | 260 | 255 |
| Trạm biến áp | 123 | 129 | 135 | 148 | 157 | 155 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 126 | 129 | 138 | 161 | 157 | 156 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 123 | 126 | 134 | 150 | 146 | 146 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 129 | 133 | 144 | 169 | 161 | 160 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 112 | 119 | 134 | 217 | 227 | 228 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 117 | 126 | 141 | 208 | 203 | 199 |
2 | Công trình đường sắt | 160 | 169 | 198 | 252 | 244 | 238 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 154 | 165 | 195 | 248 | 236 | 235 |
| Cầu thép | 164 | 183 | 215 | 265 | 272 | 271 |
| Hầm cho người đi bộ | 149 | 161 | 188 | 235 | 227 | 226 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 119 | 128 | 140 | 172 | 180 | 179 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 120 | 127 | 140 | 179 | 180 | 180 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 143 | 153 | 178 | 227 | 230 | 229 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 160 | 174 | 212 | 270 | 267 | 266 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 117 | 120 | 127 | 145 | 148 | 147 |
Bảng 26
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 154 | 163 | 195 | 279 | 257 | 255 |
2 | Công trình giáo dục | 150 | 161 | 190 | 269 | 257 | 255 |
3 | Công trình văn hóa | 146 | 156 | 184 | 265 | 259 | 257 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 154 | 162 | 194 | 259 | 234 | 232 |
5 | Công trình y tế | 147 | 158 | 187 | 275 | 267 | 266 |
6 | Công trình khách sạn | 151 | 160 | 190 | 268 | 254 | 252 |
7 | Công trình thể thao | 134 | 143 | 164 | 225 | 234 | 233 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 179 | 194 | 237 | 309 | 292 | 290 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 140 | 148 | 173 | 249 | 238 | 236 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 126 | 132 | 145 | 192 | 196 | 196 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 164 | 176 | 207 | 266 | 266 | 261 |
| Trạm biến áp | 146 | 161 | 180 | 220 | 249 | 243 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 151 | 159 | 184 | 251 | 236 | 236 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 156 | 164 | 194 | 260 | 242 | 241 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 163 | 172 | 205 | 279 | 253 | 252 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 112 | 119 | 134 | 219 | 227 | 228 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 117 | 126 | 141 | 211 | 206 | 202 |
2 | Công trình đường sắt | 161 | 170 | 200 | 258 | 249 | 243 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 154 | 165 | 196 | 249 | 234 | 233 |
| Cầu thép | 164 | 183 | 215 | 265 | 272 | 271 |
| Hầm cho người đi bộ | 149 | 161 | 188 | 236 | 226 | 225 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 120 | 129 | 142 | 175 | 181 | 182 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 120 | 127 | 140 | 180 | 181 | 181 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 143 | 153 | 178 | 230 | 230 | 229 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 160 | 174 | 212 | 271 | 267 | 266 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 123 | 130 | 144 | 187 | 194 | 193 |
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 147 | 234 | 123 | 152 | 288 | 138 | 183 | 346 | 150 |
2 | Công trình giáo dục | 142 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 | 175 | 346 | 150 |
3 | Công trình văn hóa | 136 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 | 164 | 346 | 150 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 153 | 234 | 123 | 157 | 288 | 138 | 189 | 346 | 150 |
5 | Công trình y tế | 136 | 234 | 123 | 141 | 288 | 138 | 167 | 346 | 150 |
6 | Công trình khách sạn | 143 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 | 175 | 346 | 150 |
7 | Công trình thể thao | 122 | 234 | 123 | 123 | 288 | 138 | 141 | 346 | 150 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 178 | 234 | 123 | 184 | 288 | 138 | 231 | 346 | 150 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 134 | 234 | 123 | 138 | 288 | 138 | 162 | 346 | 150 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 118 | 234 | 123 | 119 | 288 | 138 | 130 | 346 | 150 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 150 | 234 | 123 | 154 | 288 | 138 | 179 | 346 | 150 |
| Trạm biến áp | 113 | 234 | 123 | 114 | 288 | 138 | 118 | 346 | 150 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 144 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 | 170 | 346 | 150 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 150 | 234 | 123 | 154 | 288 | 138 | 183 | 346 | 150 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 160 | 234 | 123 | 164 | 288 | 138 | 196 | 346 | 150 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 102 | 234 | 123 | 105 | 288 | 138 | 117 | 346 | 150 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 112 | 234 | 123 | 118 | 288 | 138 | 132 | 346 | 150 |
2 | Công trình đường sắt | 153 | 234 | 123 | 156 | 288 | 138 | 183 | 346 | 150 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 156 | 234 | 123 | 160 | 288 | 138 | 195 | 346 | 150 |
| Cầu thép | 172 | 234 | 123 | 177 | 288 | 138 | 219 | 346 | 150 |
| Hầm cho người đi bộ | 159 | 234 | 123 | 163 | 288 | 138 | 198 | 346 | 150 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 103 | 234 | 123 | 104 | 288 | 138 | 111 | 346 | 150 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 110 | 234 | 123 | 111 | 288 | 138 | 121 | 346 | 150 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 130 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 | 153 | 346 | 150 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 147 | 234 | 123 | 151 | 288 | 138 | 187 | 346 | 150 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 116 | 234 | 123 | 119 | 288 | 138 | 130 | 346 | 150 |
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 275 | 415 | 162 | 236 | 567 | 176 | 234 | 567 | 176 |
2 | Công trình giáo dục | 263 | 415 | 162 | 229 | 567 | 176 | 226 | 567 | 176 |
3 | Công trình văn hóa | 253 | 415 | 162 | 226 | 567 | 176 | 224 | 567 | 176 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 264 | 415 | 162 | 221 | 567 | 176 | 219 | 567 | 176 |
5 | Công trình y tế | 262 | 415 | 162 | 233 | 567 | 176 | 232 | 567 | 176 |
6 | Công trình khách sạn | 261 | 415 | 162 | 226 | 567 | 176 | 224 | 567 | 176 |
7 | Công trình thể thao | 209 | 415 | 162 | 197 | 567 | 176 | 196 | 567 | 176 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 321 | 415 | 162 | 257 | 567 | 176 | 255 | 567 | 176 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 246 | 415 | 162 | 221 | 567 | 176 | 219 | 567 | 176 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 177 | 415 | 162 | 168 | 567 | 176 | 167 | 567 | 176 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 234 | 415 | 162 | 205 | 567 | 176 | 199 | 567 | 176 |
| Trạm biến áp | 145 | 415 | 162 | 147 | 567 | 176 | 142 | 567 | 176 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 241 | 415 | 162 | 210 | 567 | 176 | 211 | 567 | 176 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 258 | 415 | 162 | 221 | 567 | 176 | 220 | 567 | 176 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 278 | 415 | 162 | 232 | 567 | 176 | 231 | 567 | 176 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 208 | 415 | 162 | 206 | 567 | 176 | 207 | 567 | 176 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 211 | 415 | 162 | 198 | 567 | 176 | 192 | 567 | 176 |
2 | Công trình đường sắt | 242 | 415 | 162 | 213 | 567 | 176 | 205 | 567 | 176 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 270 | 415 | 162 | 223 | 567 | 176 | 222 | 567 | 176 |
| Cầu thép | 308 | 415 | 162 | 251 | 567 | 176 | 247 | 567 | 176 |
| Hầm cho người đi bộ | 278 | 415 | 162 | 229 | 567 | 176 | 228 | 567 | 176 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 148 | 415 | 162 | 145 | 567 | 176 | 145 | 567 | 176 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 162 | 415 | 162 | 154 | 567 | 176 | 154 | 567 | 176 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 210 | 415 | 162 | 186 | 567 | 176 | 185 | 567 | 176 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 251 | 415 | 162 | 215 | 567 | 176 | 212 | 567 | 176 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 173 | 415 | 162 | 170 | 567 | 176 | 168 | 567 | 176 |
Bảng 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Xi măng | 123 | 120 | 99 |
2 | Cát xây dựng | 174 | 174 | 100 |
3 | Đá xây dựng | 178 | 179 | 100 |
4 | Gạch xây | 297 | 281 | 99 |
5 | Gỗ xây dựng | 123 | 138 | 116 |
6 | Thép xây dựng | 325 | 328 | 102 |
7 | Nhựa đường | 316 | 349 | 110 |
8 | Gạch lát | 149 | 145 | 98 |
9 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 173 | 166 | 100 |
Bảng 29
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Nhân công xây dựng | 567 | 567 | 100 |
Bảng 30
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Máy thi công xây dựng | 176 | 176 | 100 |
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hoà
Bảng 31
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 145 | 155 | 173 | 240 | 235 | 229 |
2 | Công trình giáo dục | 146 | 158 | 174 | 238 | 239 | 233 |
3 | Công trình văn hóa | 150 | 161 | 175 | 234 | 239 | 233 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 139 | 147 | 161 | 210 | 208 | 204 |
5 | Công trình y tế | 141 | 151 | 165 | 223 | 228 | 222 |
6 | Công trình khách sạn | 143 | 152 | 166 | 218 | 220 | 215 |
7 | Công trình thể thao | 133 | 144 | 151 | 210 | 232 | 221 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 131 | 138 | 146 | 182 | 189 | 181 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 153 | 163 | 180 | 245 | 244 | 237 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 123 | 127 | 131 | 159 | 170 | 167 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 212 | 224 | 258 | 318 | 325 | 317 |
| Trạm biến áp | 149 | 155 | 162 | 181 | 199 | 197 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 126 | 129 | 135 | 168 | 170 | 167 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 121 | 124 | 128 | 152 | 153 | 151 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 125 | 129 | 135 | 163 | 167 | 162 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 120 | 132 | 140 | 216 | 231 | 220 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 120 | 136 | 142 | 194 | 207 | 199 |
2 | Công trình đường sắt | 220 | 229 | 257 | 312 | 312 | 308 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 139 | 151 | 164 | 222 | 226 | 221 |
| Cầu thép | 154 | 174 | 183 | 244 | 262 | 260 |
| Hầm cho người đi bộ | 137 | 149 | 160 | 210 | 211 | 209 |
4 | Công trình đường thủy |
|
|
|
|
|
|
| Cảng bến thủy | 127 | 137 | 143 | 184 | 196 | 193 |
5 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 125 | 136 | 139 | 178 | 193 | 188 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 125 | 134 | 140 | 180 | 193 | 190 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 141 | 153 | 163 | 218 | 234 | 230 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 159 | 172 | 187 | 278 | 299 | 291 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 119 | 123 | 126 | 151 | 159 | 157 |
Bảng 32
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 147 | 159 | 178 | 251 | 245 | 238 |
2 | Công trình giáo dục | 149 | 161 | 178 | 248 | 248 | 241 |
3 | Công trình văn hóa | 160 | 173 | 191 | 264 | 267 | 260 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 146 | 156 | 173 | 233 | 227 | 222 |
5 | Công trình y tế | 151 | 165 | 182 | 260 | 261 | 253 |
6 | Công trình khách sạn | 152 | 164 | 182 | 250 | 248 | 242 |
7 | Công trình thể thao | 134 | 145 | 152 | 215 | 238 | 230 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 156 | 172 | 190 | 263 | 271 | 261 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 155 | 166 | 183 | 251 | 249 | 242 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 133 | 139 | 146 | 197 | 207 | 203 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 214 | 226 | 261 | 322 | 329 | 321 |
| Trạm biến áp | 228 | 245 | 266 | 318 | 352 | 349 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 151 | 158 | 174 | 248 | 245 | 239 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 149 | 157 | 173 | 246 | 246 | 239 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 151 | 160 | 178 | 250 | 242 | 236 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 120 | 132 | 140 | 216 | 228 | 218 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 120 | 136 | 142 | 194 | 207 | 199 |
2 | Công trình đường sắt | 222 | 232 | 260 | 316 | 316 | 312 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 139 | 151 | 164 | 223 | 225 | 222 |
| Cầu thép | 154 | 174 | 183 | 244 | 262 | 260 |
| Hầm cho người đi bộ | 137 | 150 | 160 | 210 | 212 | 208 |
4 | Công trình đường thủy |
|
|
|
|
|
|
| Cảng bến thủy | 127 | 137 | 144 | 185 | 197 | 194 |
5 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 125 | 137 | 140 | 181 | 195 | 191 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 125 | 134 | 140 | 180 | 195 | 192 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 141 | 153 | 163 | 218 | 234 | 230 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 159 | 172 | 187 | 278 | 299 | 291 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 130 | 135 | 144 | 197 | 208 | 203 |
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 140 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 | 169 | 288 | 138 |
2 | Công trình giáo dục | 140 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 | 168 | 288 | 138 |
3 | Công trình văn hóa | 152 | 234 | 123 | 160 | 288 | 138 | 181 | 288 | 138 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 142 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 | 170 | 288 | 138 |
5 | Công trình y tế | 141 | 234 | 123 | 149 | 288 | 138 | 169 | 288 | 138 |
6 | Công trình khách sạn | 145 | 234 | 123 | 152 | 288 | 138 | 173 | 288 | 138 |
7 | Công trình thể thao | 122 | 234 | 123 | 126 | 288 | 138 | 136 | 288 | 138 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 145 | 234 | 123 | 151 | 288 | 138 | 177 | 288 | 138 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 152 | 234 | 123 | 159 | 288 | 138 | 179 | 288 | 138 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 126 | 234 | 123 | 128 | 288 | 138 | 137 | 288 | 138 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 210 | 234 | 123 | 214 | 288 | 138 | 256 | 288 | 138 |
| Trạm biến áp | 230 | 234 | 123 | 233 | 288 | 138 | 262 | 288 | 138 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 145 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 | 165 | 288 | 138 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 142 | 234 | 123 | 145 | 288 | 138 | 164 | 288 | 138 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 146 | 234 | 123 | 149 | 288 | 138 | 171 | 288 | 138 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 112 | 234 | 123 | 120 | 288 | 138 | 129 | 288 | 138 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 115 | 234 | 123 | 131 | 288 | 138 | 137 | 288 | 138 |
2 | Công trình đường sắt | 223 | 234 | 123 | 227 | 288 | 138 | 259 | 288 | 138 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 133 | 234 | 123 | 138 | 288 | 138 | 158 | 288 | 138 |
| Cầu thép | 147 | 234 | 123 | 152 | 288 | 138 | 178 | 288 | 138 |
| Hầm cho người đi bộ | 135 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 | 161 | 288 | 138 |
4 | Công trình đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cảng bến thủy | 118 | 234 | 123 | 122 | 288 | 138 | 131 | 288 | 138 |
5 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 112 | 234 | 123 | 117 | 288 | 138 | 121 | 288 | 138 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 116 | 234 | 123 | 120 | 288 | 138 | 128 | 288 | 138 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 127 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 | 145 | 288 | 138 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 145 | 234 | 123 | 150 | 288 | 138 | 168 | 288 | 138 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 123 | 234 | 123 | 125 | 288 | 138 | 134 | 288 | 138 |
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 239 | 415 | 161 | 219 | 548 | 174 | 211 | 548 | 174 |
2 | Công trình giáo dục | 234 | 415 | 161 | 216 | 548 | 174 | 209 | 548 | 174 |
3 | Công trình văn hóa | 249 | 415 | 161 | 235 | 548 | 174 | 226 | 548 | 174 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 230 | 415 | 161 | 211 | 548 | 174 | 205 | 548 | 174 |
5 | Công trình y tế | 242 | 415 | 161 | 226 | 548 | 174 | 216 | 548 | 174 |
6 | Công trình khách sạn | 237 | 415 | 161 | 218 | 548 | 174 | 211 | 548 | 174 |
7 | Công trình thể thao | 193 | 415 | 161 | 205 | 548 | 174 | 205 | 548 | 174 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 253 | 415 | 161 | 225 | 548 | 174 | 219 | 548 | 174 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 246 | 415 | 161 | 233 | 548 | 174 | 225 | 548 | 174 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 183 | 415 | 161 | 184 | 548 | 174 | 179 | 548 | 174 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 305 | 415 | 161 | 286 | 548 | 174 | 280 | 548 | 174 |
| Trạm biến áp | 287 | 415 | 161 | 284 | 548 | 174 | 279 | 548 | 174 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 236 | 415 | 161 | 220 | 548 | 174 | 213 | 548 | 174 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 236 | 415 | 161 | 221 | 548 | 174 | 214 | 548 | 174 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 241 | 415 | 161 | 218 | 548 | 174 | 212 | 548 | 174 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 205 | 415 | 161 | 210 | 548 | 174 | 198 | 548 | 174 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 191 | 415 | 161 | 199 | 548 | 174 | 190 | 548 | 174 |
2 | Công trình đường sắt | 307 | 415 | 161 | 291 | 548 | 174 | 286 | 548 | 174 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 223 | 415 | 161 | 209 | 548 | 174 | 203 | 548 | 174 |
| Cầu thép | 247 | 415 | 161 | 223 | 548 | 174 | 217 | 548 | 174 |
| Hầm cho người đi bộ | 223 | 415 | 161 | 203 | 548 | 174 | 198 | 548 | 174 |
4 | Công trình đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cảng bến thủy | 169 | 415 | 161 | 169 | 548 | 174 | 165 | 548 | 174 |
5 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 155 | 415 | 161 | 164 | 548 | 174 | 159 | 548 | 174 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 164 | 415 | 161 | 169 | 548 | 174 | 165 | 548 | 174 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 192 | 415 | 161 | 189 | 548 | 174 | 184 | 548 | 174 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 256 | 415 | 161 | 264 | 548 | 174 | 258 | 548 | 174 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 185 | 415 | 161 | 193 | 548 | 174 | 187 | 548 | 174 |
Bảng 34
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Xi măng | 131 | 131 | 100 |
2 | Cát xây dựng | 387 | 418 | 110 |
3 | Đá xây dựng | 131 | 139 | 100 |
4 | Gạch xây | 217 | 241 | 114 |
5 | Gỗ xây dựng | 343 | 345 | 102 |
6 | Thép xây dựng | 250 | 258 | 102 |
7 | Nhựa đường | 284 | 294 | 106 |
8 | Gạch lát | 107 | 105 | 105 |
9 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 190 | 192 | 100 |
Bảng 35
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Nhân công xây dựng | 548 | 548 | 100 |
Bảng 36
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Máy thi công xây dựng | 174 | 174 | 100 |
2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk
Bảng 37
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 140 | 150 | 174 | 238 | 214 | 209 |
2 | Công trình giáo dục | 139 | 150 | 173 | 230 | 213 | 209 |
3 | Công trình văn hóa | 131 | 141 | 161 | 206 | 193 | 190 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 137 | 146 | 165 | 218 | 198 | 194 |
5 | Công trình y tế | 131 | 140 | 160 | 205 | 194 | 191 |
6 | Công trình khách sạn | 134 | 143 | 162 | 209 | 195 | 192 |
7 | Công trình thể thao | 122 | 134 | 154 | 190 | 191 | 188 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 135 | 142 | 156 | 190 | 187 | 186 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 129 | 138 | 159 | 209 | 191 | 188 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 115 | 120 | 128 | 147 | 149 | 148 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 151 | 163 | 187 | 242 | 222 | 217 |
| Trạm biến áp | 121 | 127 | 133 | 144 | 151 | 150 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 121 | 125 | 133 | 153 | 152 | 150 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 120 | 123 | 129 | 146 | 146 | 145 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 125 | 129 | 138 | 162 | 159 | 155 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 108 | 117 | 135 | 170 | 168 | 169 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 109 | 131 | 144 | 181 | 188 | 182 |
2 | Công trình đường sắt | 144 | 155 | 177 | 233 | 206 | 200 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 144 | 158 | 181 | 239 | 225 | 220 |
| Cầu thép | 156 | 176 | 204 | 256 | 258 | 254 |
| Hầm cho người đi bộ | 141 | 155 | 177 | 227 | 216 | 212 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 117 | 129 | 143 | 169 | 179 | 178 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 117 | 127 | 141 | 175 | 177 | 177 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 136 | 149 | 170 | 221 | 217 | 214 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 147 | 162 | 192 | 251 | 242 | 237 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 113 | 117 | 124 | 137 | 140 | 139 |
Bảng 38
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 143 | 153 | 180 | 249 | 225 | 217 |
2 | Công trình giáo dục | 141 | 153 | 178 | 239 | 222 | 216 |
3 | Công trình văn hóa | 136 | 148 | 173 | 229 | 214 | 209 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 143 | 154 | 177 | 242 | 219 | 212 |
5 | Công trình y tế | 138 | 149 | 176 | 236 | 219 | 214 |
6 | Công trình khách sạn | 141 | 152 | 177 | 238 | 220 | 212 |
7 | Công trình thể thao | 123 | 135 | 156 | 193 | 196 | 192 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 166 | 183 | 215 | 294 | 279 | 266 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 130 | 139 | 161 | 214 | 194 | 190 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 118 | 127 | 141 | 176 | 178 | 174 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 152 | 165 | 189 | 245 | 225 | 219 |
| Trạm biến áp | 139 | 155 | 175 | 203 | 218 | 213 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 139 | 148 | 169 | 223 | 208 | 199 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 143 | 153 | 177 | 237 | 220 | 210 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 150 | 161 | 186 | 255 | 233 | 221 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 108 | 117 | 135 | 170 | 168 | 169 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 109 | 131 | 144 | 181 | 189 | 183 |
2 | Công trình đường sắt | 145 | 156 | 179 | 235 | 208 | 202 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 145 | 158 | 182 | 239 | 226 | 220 |
| Cầu thép | 156 | 176 | 204 | 256 | 258 | 254 |
| Hầm cho người đi bộ | 141 | 155 | 177 | 227 | 216 | 212 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 117 | 130 | 144 | 172 | 185 | 182 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 117 | 127 | 141 | 175 | 177 | 177 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 136 | 149 | 170 | 221 | 217 | 214 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 147 | 162 | 192 | 251 | 242 | 237 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 113 | 121 | 137 | 165 | 168 | 167 |
Bảng 39
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG , MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 135 | 234 | 123 | 141 | 288 | 138 | 166 | 346 | 150 |
2 | Công trình giáo dục | 131 | 234 | 123 | 137 | 288 | 138 | 159 | 346 | 150 |
3 | Công trình văn hóa | 124 | 234 | 123 | 130 | 288 | 138 | 151 | 346 | 150 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 139 | 234 | 123 | 146 | 288 | 138 | 169 | 346 | 150 |
5 | Công trình y tế | 125 | 234 | 123 | 131 | 288 | 138 | 154 | 346 | 150 |
6 | Công trình khách sạn | 131 | 234 | 123 | 137 | 288 | 138 | 159 | 346 | 150 |
7 | Công trình thể thao | 107 | 234 | 123 | 112 | 288 | 138 | 130 | 346 | 150 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 159 | 234 | 123 | 167 | 288 | 138 | 198 | 346 | 150 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 123 | 234 | 123 | 128 | 288 | 138 | 149 | 346 | 150 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 109 | 234 | 123 | 114 | 288 | 138 | 125 | 346 | 150 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 136 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 | 158 | 346 | 150 |
| Trạm biến áp | 103 | 234 | 123 | 105 | 288 | 138 | 111 | 346 | 150 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 131 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 154 | 346 | 150 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 136 | 234 | 123 | 141 | 288 | 138 | 162 | 346 | 150 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 144 | 234 | 123 | 150 | 288 | 138 | 173 | 346 | 150 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 97 | 234 | 123 | 102 | 288 | 138 | 118 | 346 | 150 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 103 | 234 | 123 | 124 | 288 | 138 | 136 | 346 | 150 |
2 | Công trình đường sắt | 134 | 234 | 123 | 139 | 288 | 138 | 158 | 346 | 150 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 142 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 | 173 | 346 | 150 |
| Cầu thép | 152 | 234 | 123 | 160 | 288 | 138 | 189 | 346 | 150 |
| Hầm cho người đi bộ | 144 | 234 | 123 | 151 | 288 | 138 | 176 | 346 | 150 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 100 | 234 | 123 | 106 | 288 | 138 | 115 | 346 | 150 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 106 | 234 | 123 | 111 | 288 | 138 | 122 | 346 | 150 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 121 | 234 | 123 | 127 | 288 | 138 | 144 | 346 | 150 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 130 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 161 | 346 | 150 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 104 | 234 | 123 | 108 | 288 | 138 | 122 | 346 | 150 |
Bảng 39
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG , MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 236 | 415 | 162 | 202 | 498 | 170 | 193 | 498 | 170 |
2 | Công trình giáo dục | 224 | 415 | 162 | 192 | 498 | 170 | 185 | 498 | 170 |
3 | Công trình văn hóa | 208 | 415 | 162 | 178 | 498 | 170 | 172 | 498 | 170 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 241 | 415 | 162 | 205 | 498 | 170 | 197 | 498 | 170 |
5 | Công trình y tế | 214 | 415 | 162 | 183 | 498 | 170 | 177 | 498 | 170 |
6 | Công trình khách sạn | 222 | 415 | 162 | 190 | 498 | 170 | 182 | 498 | 170 |
7 | Công trình thể thao | 168 | 415 | 162 | 159 | 498 | 170 | 153 | 498 | 170 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 296 | 415 | 162 | 248 | 498 | 170 | 231 | 498 | 170 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 203 | 415 | 162 | 173 | 498 | 170 | 169 | 498 | 170 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 159 | 415 | 162 | 155 | 498 | 170 | 152 | 498 | 170 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 212 | 415 | 162 | 173 | 498 | 170 | 166 | 498 | 170 |
| Trạm biến áp | 124 | 415 | 162 | 107 | 498 | 170 | 103 | 498 | 170 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 209 | 415 | 162 | 182 | 498 | 170 | 172 | 498 | 170 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 225 | 415 | 162 | 195 | 498 | 170 | 184 | 498 | 170 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 248 | 415 | 162 | 212 | 498 | 170 | 199 | 498 | 170 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 151 | 415 | 162 | 143 | 498 | 170 | 142 | 498 | 170 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 176 | 415 | 162 | 181 | 498 | 170 | 173 | 498 | 170 |
2 | Công trình đường sắt | 214 | 415 | 162 | 172 | 498 | 170 | 165 | 498 | 170 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 249 | 415 | 162 | 213 | 498 | 170 | 204 | 498 | 170 |
| Cầu thép | 277 | 415 | 162 | 230 | 498 | 170 | 219 | 498 | 170 |
| Hầm cho người đi bộ | 256 | 415 | 162 | 217 | 498 | 170 | 208 | 498 | 170 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 143 | 415 | 162 | 148 | 498 | 170 | 146 | 498 | 170 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 157 | 415 | 162 | 151 | 498 | 170 | 150 | 498 | 170 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 196 | 415 | 162 | 176 | 498 | 170 | 173 | 498 | 170 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 222 | 415 | 162 | 193 | 498 | 170 | 186 | 498 | 170 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 149 | 415 | 162 | 144 | 498 | 170 | 143 | 498 | 170 |
Bảng 40
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Xi măng | 140 | 147 | 100 |
2 | Cát xây dựng | 132 | 127 | 102 |
3 | Đá xây dựng | 126 | 125 | 97 |
4 | Gạch xây | 153 | 154 | 103 |
5 | Gỗ xây dựng | 79 | 79 | 100 |
6 | Thép xây dựng | 289 | 267 | 109 |
7 | Nhựa đường | 316 | 247 | 86 |
8 | Gạch lát | 125 | 123 | 98 |
9 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 126 | 119 | 101 |
Bảng 41
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Nhân công xây dựng | 498 | 198 | 100 |
Bảng 42
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Máy thi công xây dựng | 170 | 170 | 100 |
2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng 43
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 142 | 146 | 170 | 234 | 217 | 214 |
2 | Công trình giáo dục | 141 | 146 | 169 | 226 | 217 | 214 |
3 | Công trình văn hóa | 136 | 140 | 158 | 207 | 202 | 200 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 139 | 142 | 163 | 215 | 202 | 200 |
5 | Công trình y tế | 134 | 138 | 155 | 210 | 204 | 201 |
6 | Công trình khách sạn | 136 | 140 | 159 | 211 | 203 | 201 |
7 | Công trình thể thao | 133 | 140 | 155 | 203 | 213 | 210 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 134 | 139 | 155 | 189 | 188 | 187 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 135 | 137 | 156 | 220 | 208 | 205 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 122 | 125 | 131 | 157 | 166 | 165 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 157 | 162 | 189 | 256 | 251 | 249 |
| Trạm biến áp | 125 | 129 | 135 | 151 | 163 | 163 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 125 | 127 | 134 | 158 | 161 | 160 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 121 | 124 | 129 | 145 | 149 | 148 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 126 | 129 | 138 | 161 | 159 | 156 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 119 | 122 | 131 | 192 | 195 | 193 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 117 | 127 | 142 | 181 | 199 | 191 |
2 | Công trình đường sắt | 154 | 155 | 182 | 239 | 230 | 227 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 146 | 155 | 181 | 232 | 223 | 221 |
| Cầu thép | 157 | 173 | 203 | 264 | 271 | 269 |
| Hầm cho người đi bộ | 142 | 152 | 176 | 225 | 217 | 215 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 126 | 134 | 146 | 179 | 192 | 191 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 126 | 131 | 145 | 181 | 189 | 188 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 142 | 150 | 172 | 223 | 229 | 227 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 159 | 168 | 195 | 262 | 265 | 263 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 118 | 121 | 125 | 140 | 149 | 148 |
Bảng 44
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 145 | 148 | 175 | 250 | 229 | 226 |
2 | Công trình giáo dục | 143 | 149 | 174 | 242 | 231 | 228 |
3 | Công trình văn hóa | 142 | 147 | 169 | 237 | 229 | 226 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 145 | 149 | 176 | 239 | 221 | 218 |
5 | Công trình y tế | 142 | 147 | 170 | 242 | 231 | 228 |
6 | Công trình khách sạn | 143 | 148 | 173 | 241 | 227 | 224 |
7 | Công trình thể thao | 134 | 141 | 157 | 208 | 218 | 216 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 165 | 176 | 212 | 288 | 276 | 273 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 136 | 139 | 158 | 220 | 208 | 205 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 131 | 135 | 148 | 189 | 199 | 198 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 158 | 163 | 191 | 254 | 250 | 248 |
| Trạm biến áp | 152 | 161 | 181 | 226 | 260 | 259 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 148 | 153 | 173 | 234 | 228 | 226 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 150 | 155 | 179 | 243 | 233 | 230 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 154 | 159 | 187 | 255 | 244 | 238 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 119 | 122 | 131 | 193 | 197 | 195 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 117 | 127 | 142 | 181 | 200 | 192 |
2 | Công trình đường sắt | 155 | 156 | 183 | 246 | 237 | 234 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 146 | 155 | 181 | 237 | 228 | 226 |
| Cầu thép | 157 | 173 | 203 | 267 | 272 | 272 |
| Hầm cho người đi bộ | 142 | 152 | 176 | 224 | 218 | 216 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 127 | 135 | 148 | 184 | 197 | 196 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 126 | 131 | 145 | 184 | 191 | 190 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 142 | 150 | 172 | 229 | 235 | 233 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 159 | 168 | 195 | 264 | 267 | 265 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 125 | 131 | 141 | 179 | 188 | 186 |
Bảng 45
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG , MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 137 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 160 | 346 | 150 |
2 | Công trình giáo dục | 134 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 | 154 | 346 | 150 |
3 | Công trình văn hóa | 131 | 234 | 123 | 128 | 288 | 138 | 146 | 346 | 150 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 142 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 | 167 | 346 | 150 |
5 | Công trình y tế | 130 | 234 | 123 | 128 | 288 | 138 | 147 | 346 | 150 |
6 | Công trình khách sạn | 134 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 | 154 | 346 | 150 |
7 | Công trình thể thao | 121 | 234 | 123 | 121 | 288 | 138 | 132 | 346 | 150 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 157 | 234 | 123 | 157 | 288 | 138 | 194 | 346 | 150 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 130 | 234 | 123 | 127 | 288 | 138 | 145 | 346 | 150 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 124 | 234 | 123 | 123 | 288 | 138 | 132 | 346 | 150 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 143 | 234 | 123 | 139 | 288 | 138 | 161 | 346 | 150 |
| Trạm biến áp | 121 | 234 | 123 | 114 | 288 | 138 | 119 | 346 | 150 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 142 | 234 | 123 | 141 | 288 | 138 | 158 | 346 | 150 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 144 | 234 | 123 | 143 | 288 | 138 | 165 | 346 | 150 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 149 | 234 | 123 | 149 | 288 | 138 | 175 | 346 | 150 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 109 | 234 | 123 | 108 | 288 | 138 | 113 | 346 | 150 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 112 | 234 | 123 | 120 | 288 | 138 | 133 | 346 | 150 |
2 | Công trình đường sắt | 146 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 | 163 | 346 | 150 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 144 | 234 | 123 | 144 | 288 | 138 | 172 | 346 | 150 |
| Cầu thép | 153 | 234 | 123 | 152 | 288 | 138 | 186 | 346 | 150 |
| Hầm cho người đi bộ | 145 | 234 | 123 | 145 | 288 | 138 | 174 | 346 | 150 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 114 | 234 | 123 | 114 | 288 | 138 | 121 | 346 | 150 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 118 | 234 | 123 | 117 | 288 | 138 | 127 | 346 | 150 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 129 | 234 | 123 | 128 | 288 | 138 | 146 | 346 | 150 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 145 | 234 | 123 | 144 | 288 | 138 | 166 | 346 | 150 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 118 | 234 | 123 | 120 | 288 | 138 | 127 | 346 | 150 |
Bảng 45
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG , MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 230 | 476 | 168 | 197 | 610 | 179 | 193 | 610 | 179 |
2 | Công trình giáo dục | 218 | 476 | 168 | 187 | 610 | 179 | 184 | 610 | 179 |
3 | Công trình văn hóa | 209 | 476 | 168 | 183 | 610 | 179 | 180 | 610 | 179 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 230 | 476 | 168 | 197 | 610 | 179 | 194 | 610 | 179 |
5 | Công trình y tế | 213 | 476 | 168 | 185 | 610 | 179 | 181 | 610 | 179 |
6 | Công trình khách sạn | 216 | 476 | 168 | 185 | 610 | 179 | 182 | 610 | 179 |
7 | Công trình thể thao | 177 | 476 | 168 | 171 | 610 | 179 | 168 | 610 | 179 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 271 | 476 | 168 | 220 | 610 | 179 | 215 | 610 | 179 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 203 | 476 | 168 | 179 | 610 | 179 | 176 | 610 | 179 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 171 | 476 | 168 | 173 | 610 | 179 | 171 | 610 | 179 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 214 | 476 | 168 | 181 | 610 | 179 | 178 | 610 | 179 |
| Trạm biến áp | 149 | 476 | 168 | 142 | 610 | 179 | 141 | 610 | 179 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 216 | 476 | 168 | 196 | 610 | 179 | 193 | 610 | 179 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 225 | 476 | 168 | 200 | 610 | 179 | 197 | 610 | 179 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 240 | 476 | 168 | 209 | 610 | 179 | 205 | 610 | 179 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 172 | 476 | 168 | 166 | 610 | 179 | 163 | 610 | 179 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 170 | 476 | 168 | 186 | 610 | 179 | 177 | 610 | 179 |
2 | Công trình đường sắt | 219 | 476 | 168 | 191 | 610 | 179 | 188 | 610 | 179 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 233 | 476 | 168 | 200 | 610 | 179 | 196 | 610 | 179 |
| Cầu thép | 255 | 476 | 168 | 207 | 610 | 179 | 202 | 610 | 179 |
| Hầm cho người đi bộ | 237 | 476 | 168 | 200 | 610 | 179 | 197 | 610 | 179 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 153 | 476 | 168 | 161 | 610 | 179 | 159 | 610 | 179 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 159 | 476 | 168 | 161 | 610 | 179 | 159 | 610 | 179 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 191 | 476 | 168 | 178 | 610 | 179 | 176 | 610 | 179 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 226 | 476 | 168 | 203 | 610 | 179 | 201 | 610 | 179 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 161 | 476 | 168 | 160 | 610 | 179 | 157 | 610 | 179 |
Bảng 46
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Xi măng | 163 | 163 | 100 |
2 | Cát xây dựng | 228 | 228 | 100 |
3 | Đá xây dựng | 157 | 162 | 104 |
4 | Gạch xây | 173 | 179 | 102 |
5 | Gỗ xây dựng | 154 | 154 | 100 |
6 | Thép xây dựng | 271 | 278 | 99 |
7 | Nhựa đường | 295 | 320 | 104 |
8 | Gạch lát | 118 | 115 | 97 |
9 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 201 | 201 | 100 |
Bảng 47
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Nhân công xây dựng | 610 | 610 | 100 |
Bảng 48
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Máy thi công xây dựng | 179 | 179 | 100 |
2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Cần Thơ
Bảng 49
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 140 | 149 | 171 | 250 | 225 | 223 |
2 | Công trình giáo dục | 139 | 149 | 170 | 243 | 227 | 225 |
3 | Công trình văn hóa | 133 | 142 | 158 | 222 | 213 | 212 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 135 | 143 | 162 | 221 | 200 | 199 |
5 | Công trình y tế | 133 | 141 | 157 | 221 | 210 | 209 |
6 | Công trình khách sạn | 134 | 142 | 159 | 219 | 204 | 203 |
7 | Công trình thể thao | 128 | 141 | 156 | 212 | 233 | 226 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 133 | 141 | 155 | 191 | 187 | 186 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 131 | 139 | 157 | 229 | 214 | 211 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 119 | 124 | 130 | 157 | 166 | 164 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 148 | 160 | 185 | 250 | 237 | 236 |
| Trạm biến áp | 121 | 127 | 134 | 149 | 164 | 161 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 125 | 128 | 135 | 162 | 161 | 158 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 121 | 124 | 130 | 150 | 151 | 148 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 126 | 130 | 139 | 166 | 162 | 159 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 116 | 123 | 133 | 206 | 216 | 210 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 114 | 130 | 143 | 197 | 226 | 211 |
2 | Công trình đường sắt | 142 | 153 | 177 | 244 | 228 | 225 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 143 | 156 | 180 | 242 | 231 | 227 |
| Cầu thép | 155 | 176 | 203 | 258 | 269 | 267 |
| Hầm cho người đi bộ | 140 | 153 | 175 | 228 | 220 | 217 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 119 | 130 | 142 | 177 | 201 | 198 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 118 | 126 | 140 | 183 | 198 | 194 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 136 | 148 | 169 | 228 | 235 | 231 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 149 | 166 | 193 | 271 | 279 | 271 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 115 | 120 | 124 | 146 | 158 | 155 |
Bảng 50
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q4/2009 | 2009 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
| |
1 | Công trình nhà ở | 142 | 152 | 175 | 262 | 235 | 231 |
2 | Công trình giáo dục | 141 | 152 | 174 | 253 | 236 | 232 |
3 | Công trình văn hóa | 138 | 149 | 170 | 250 | 238 | 234 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 141 | 151 | 174 | 247 | 221 | 218 |
5 | Công trình y tế | 140 | 150 | 172 | 257 | 242 | 238 |
6 | Công trình khách sạn | 141 | 151 | 173 | 251 | 232 | 228 |
7 | Công trình thể thao | 128 | 143 | 158 | 217 | 241 | 231 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 163 | 180 | 212 | 295 | 275 | 272 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 132 | 140 | 158 | 235 | 219 | 215 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 126 | 134 | 146 | 196 | 206 | 202 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 149 | 161 | 187 | 253 | 241 | 239 |
| Trạm biến áp | 140 | 156 | 176 | 220 | 253 | 252 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 148 | 156 | 174 | 248 | 230 | 226 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 148 | 158 | 180 | 256 | 236 | 232 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 153 | 163 | 187 | 268 | 237 | 234 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 116 | 123 | 133 | 206 | 216 | 210 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 114 | 130 | 143 | 197 | 228 | 213 |
2 | Công trình đường sắt | 143 | 154 | 178 | 247 | 233 | 228 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 143 | 156 | 180 | 242 | 231 | 228 |
| Cầu thép | 155 | 176 | 203 | 258 | 269 | 267 |
| Hầm cho người đi bộ | 140 | 153 | 175 | 228 | 220 | 218 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 119 | 131 | 144 | 180 | 206 | 202 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 118 | 126 | 140 | 183 | 198 | 194 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 136 | 148 | 169 | 228 | 235 | 231 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
| |
1 | Công trình thoát nước | 149 | 166 | 193 | 271 | 279 | 271 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 118 | 129 | 138 | 187 | 206 | 198 |
Bảng 51
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 135 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 | 161 | 346 | 150 |
2 | Công trình giáo dục | 131 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 155 | 346 | 150 |
3 | Công trình văn hóa | 126 | 234 | 123 | 131 | 288 | 138 | 147 | 346 | 150 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 137 | 234 | 123 | 142 | 288 | 138 | 165 | 346 | 150 |
5 | Công trình y tế | 128 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 | 149 | 346 | 150 |
6 | Công trình khách sạn | 131 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 155 | 346 | 150 |
7 | Công trình thể thao | 114 | 234 | 123 | 123 | 288 | 138 | 133 | 346 | 150 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 155 | 234 | 123 | 163 | 288 | 138 | 194 | 346 | 150 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 125 | 234 | 123 | 129 | 288 | 138 | 145 | 346 | 150 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 118 | 234 | 123 | 122 | 288 | 138 | 130 | 346 | 150 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 132 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 | 156 | 346 | 150 |
| Trạm biến áp | 104 | 234 | 123 | 106 | 288 | 138 | 112 | 346 | 150 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 141 | 234 | 123 | 145 | 288 | 138 | 160 | 346 | 150 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 142 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 | 166 | 346 | 150 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 148 | 234 | 123 | 153 | 288 | 138 | 175 | 346 | 150 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 106 | 234 | 123 | 110 | 288 | 138 | 115 | 346 | 150 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 109 | 234 | 123 | 123 | 288 | 138 | 135 | 346 | 150 |
2 | Công trình đường sắt | 132 | 234 | 123 | 137 | 288 | 138 | 158 | 346 | 150 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 139 | 234 | 123 | 146 | 288 | 138 | 170 | 346 | 150 |
| Cầu thép | 149 | 234 | 123 | 158 | 288 | 138 | 186 | 346 | 150 |
| Hầm cho người đi bộ | 141 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 | 173 | 346 | 150 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 102 | 234 | 123 | 107 | 288 | 138 | 115 | 346 | 150 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 107 | 234 | 123 | 110 | 288 | 138 | 120 | 346 | 150 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 121 | 234 | 123 | 126 | 288 | 138 | 142 | 346 | 150 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 133 | 234 | 123 | 142 | 288 | 138 | 163 | 346 | 150 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 110 | 234 | 123 | 117 | 288 | 138 | 123 | 346 | 150 |
Bảng 51
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | ||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 251 | 415 | 162 | 209 | 548 | 174 | 204 | 548 | 174 |
2 | Công trình giáo dục | 241 | 415 | 162 | 202 | 548 | 174 | 198 | 548 | 174 |
3 | Công trình văn hóa | 232 | 415 | 162 | 200 | 548 | 174 | 196 | 548 | 174 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 247 | 415 | 162 | 203 | 548 | 174 | 199 | 548 | 174 |
5 | Công trình y tế | 239 | 415 | 162 | 204 | 548 | 174 | 199 | 548 | 174 |
6 | Công trình khách sạn | 238 | 415 | 162 | 199 | 548 | 174 | 195 | 548 | 174 |
7 | Công trình thể thao | 198 | 415 | 162 | 206 | 548 | 174 | 196 | 548 | 174 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 296 | 415 | 162 | 229 | 548 | 174 | 224 | 548 | 174 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 227 | 415 | 162 | 198 | 548 | 174 | 193 | 548 | 174 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 182 | 415 | 162 | 183 | 548 | 174 | 178 | 548 | 174 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 221 | 415 | 162 | 181 | 548 | 174 | 178 | 548 | 174 |
| Trạm biến áp | 148 | 415 | 162 | 144 | 548 | 174 | 142 | 548 | 174 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 237 | 415 | 162 | 201 | 548 | 174 | 197 | 548 | 174 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 247 | 415 | 162 | 208 | 548 | 174 | 203 | 548 | 174 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 262 | 415 | 162 | 211 | 548 | 174 | 207 | 548 | 174 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 193 | 415 | 162 | 194 | 548 | 174 | 186 | 548 | 174 |
| Đường nhựa asphan, đường thấp nhập nhựa đường láng nhựa | 194 | 415 | 162 | 224 | 548 | 174 | 207 | 548 | 174 |
2 | Công trình đường sắt | 228 | 415 | 162 | 192 | 548 | 174 | 188 | 548 | 174 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 254 | 415 | 162 | 212 | 548 | 174 | 207 | 548 | 174 |
| Cầu thép | 282 | 415 | 162 | 223 | 548 | 174 | 218 | 548 | 174 |
| Hầm cho người đi bộ | 258 | 415 | 162 | 214 | 548 | 174 | 209 | 548 | 174 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 156 | 415 | 162 | 173 | 548 | 174 | 167 | 548 | 174 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 167 | 415 | 162 | 172 | 548 | 174 | 168 | 548 | 174 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 204 | 415 | 162 | 190 | 548 | 174 | 185 | 548 | 174 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 248 | 415 | 162 | 228 | 548 | 174 | 218 | 548 | 174 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 173 | 415 | 162 | 185 | 548 | 174 | 176 | 548 | 174 |
Bảng 52
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Xi măng | 136 | 134 | 100 |
2 | Cát xây dựng | 262 | 291 | 107 |
3 | Đá xây dựng | 185 | 198 | 102 |
4 | Gạch xây | 220 | 229 | 108 |
5 | Gỗ xây dựng | 129 | 129 | 100 |
6 | Thép xây dựng | 258 | 264 | 101 |
7 | Nhựa đường | 271 | 305 | 108 |
8 | Gạch lát | 144 | 144 | 100 |
9 | Vật liệu tấm lợp, bao che | 173 | 169 | 96 |
Bảng 53
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Nhân công xây dựng | 548 | 548 | 100 |
Bảng 54
CHỈ SÔ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | NĂM 2009 SO VỚI NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO NĂM NĂM 2000 | QUÝ 4/2009 SO VỚI QUÝ 3/2009 |
1 | Máy thi công xây dựng | 174 | 174 | 100 |
MỤC LỤC
Nội dung
I. Giới thiệu chung
II. Chỉ số giá xây dựng
2.1. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
2.2.Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
2.3. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên
2.4. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng trị
2.5. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
2.6. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hoà
2.7. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk
2.8. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
2.9. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ
- 1 Nghị định 110/2008/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 2 Nghị định 17/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 3 Nghị định 03/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Chính phủ
- 4 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình