- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 24 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 12/01/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 08/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lâm Hà đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) |
| (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 93.026,76 | 3.486,30 | 2.035,94 | 6.507,00 | 7.727,63 | 17.501,13 | 3.864,05 | 2.859,00 | 10.600,95 | 3.925,68 | 12.445,96 | 4.627,22 | 2.014,49 | 5.421,72 | 2.306,28 | 3.412,67 | 4.290,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 86.329,09 | 2.902,82 | 1.777,52 | 6.048,94 | 7.439,11 | 17.128,51 | 3.454,30 | 2.580,53 | 10.016,37 | 3.692,74 | 11.463,79 | 4.178,08 | 1.721,27 | 4.638,02 | 2.155,31 | 3.074,54 | 4.057,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.929,24 | 618,97 | 20,30 | 221,44 | 133,24 | 101,63 | 357,55 | 1,27 | 52,51 | 131,67 | 56,75 | 66,25 | 0,17 | 156,26 |
|
| 11,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.314,98 | 618,97 | 20,30 | 214,78 | 86,41 | 100,64 | 192,81 |
|
|
|
| 0,25 |
| 74,61 |
|
| 6,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.663,84 | 174,33 | 36,86 | 29,42 | 84,04 | 30,65 | 67,44 | 49,43 | 97,61 | 223,86 | 558,52 | 769,29 | 42,58 | 170,14 | 39,72 | 140,69 | 149,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 44.264,79 | 1.627,95 | 1.287,67 | 4.473,59 | 2.674,31 | 4.086,05 | 2.926,39 | 2.375,59 | 4.017,83 | 3.183,69 | 4.092,97 | 3.223,39 | 1.075,48 | 4.033,82 | 1.889,75 | 982,74 | 2.313,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.521,70 |
| 43,60 | 0,00 | 2.592,80 | 1.468,70 |
|
| 814,70 |
| 3.183,90 |
| 0,00 |
|
| 1.935,30 | 482,70 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.000,22 | 467,80 | 358,70 | 1.306,50 | 1.946,00 | 11.437,97 | 2,25 |
| 4.934,85 |
| 3.438,20 | 10,80 | 598,13 | 200,50 | 209,30 | 8,41 | 1.080,81 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 817,61 | 13,78 | 30,40 | 9,62 | 8,72 | 3,52 | 18,88 | 142,13 | 69,69 | 153,52 | 133,45 | 108,35 | 4,91 | 77,30 | 16,53 | 7,15 | 19,66 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,70 |
|
| 8,37 |
|
| 81,79 | 12,12 | 29,17 |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.350,38 | 579,07 | 255,30 | 456,10 | 269,57 | 320,52 | 406,42 | 277,52 | 443,93 | 232,05 | 941,94 | 428,26 | 285,02 | 780,43 | 150,98 | 291,40 | 231,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 179,76 |
|
|
|
|
| 21,71 |
| 5,97 | 1,00 | 14,54 |
| 96,54 |
|
| 40,00 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,95 | 1,34 | 0,11 | 1,72 |
|
|
| 0,11 |
| 0,49 |
|
|
|
|
|
| 0,18 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 43,51 | 8,12 |
| 35,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 46,82 | 34,17 | 0,38 | 2,29 | 0,03 | 0,10 | 0,93 | 0,63 | 2,76 |
| 0,31 | 3,67 | 0,16 | 0,67 | 0,63 | 0,10 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 37,37 | 8,97 | 0,94 | 4,32 | 0,03 | 0,56 | 0,43 | 0,81 |
| 0,41 |
|
| 18,98 | 0,54 | 0,47 | 0,64 | 0,28 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,98 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.140,18 | 206,91 | 78,61 | 125,96 | 163,25 | 90,18 | 139,41 | 107,55 | 215,13 | 101,35 | 755,47 | 226,83 | 50,49 | 608,55 | 51,79 | 121,61 | 97,06 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,11 |
| 2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,50 | 6,33 |
|
|
|
|
| 2,97 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.121,56 |
|
| 73,10 | 33,50 | 61,16 | 109,62 | 133,99 | 67,66 | 92,65 | 87,67 | 66,57 | 74,22 | 119,21 | 51,45 | 75,25 | 75,52 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 335,63 | 201,32 | 134,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,95 | 3,35 | 0,21 | 1,62 | 0,41 | 0,29 | 0,43 | 0,48 | 1,42 | 1,17 | 0,72 | 1,08 | 0,53 | 2,17 | 0,43 | 1,37 | 0,27 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,06 | 2,32 | 0,04 |
| 0,19 |
|
| 0,65 | 0,19 |
| 0,48 |
| 2,20 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,68 | 2,00 | 4,06 | 2,32 | 0,72 | 2,74 | 1,33 | 1,11 | 2,99 | 1,54 | 1,44 | 0,28 |
| 2,08 | 0,88 |
| 0,19 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 156,40 | 19,28 | 3,75 | 13,28 | 13,57 | 17,41 | 20,91 | 7,24 | 2,48 | 6,72 | 4,80 | 11,60 | 8,00 | 9,37 | 5,64 | 7,53 | 4,79 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 116,45 | 9,68 | 0,14 | 23,78 | 5,58 | 25,74 | 15,21 | 5,59 |
|
| 2,84 | 4,66 | 1,41 |
| 16,80 |
| 5,00 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 31,65 | 3,22 | 2,62 | 1,38 | 2,05 | 1,50 | 1,77 | 1,34 | 2,80 | 2,45 | 4,32 | 1,02 | 0,58 | 3,07 | 0,77 | 0,86 | 1,91 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,92 | 2,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,32 | 0,07 |
| 0,31 |
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
| 1,39 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 951,94 | 63,98 | 25,02 | 170,63 | 50,23 | 120,40 | 94,67 | 15,04 | 33,58 | 24,27 | 69,15 | 107,95 | 30,92 | 34,65 | 22,13 | 44,04 | 45,28 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 121,04 | 5,09 | 2,39 |
|
|
|
|
| 108,95 |
|
| 4,62 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 347,28 | 4,40 | 3,12 | 1,96 | 18,95 | 52,10 | 3,32 | 0,94 | 140,64 | 0,88 | 40,23 | 20,88 | 8,20 | 3,28 |
| 46,74 | 1,63 |
4 | Đất đô thị* | DDL | 5.522,23 | 3.486,30 | 2.035,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LÂM HÀ.
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 224,41 | 18,53 | 2,06 | 2,30 | 15,54 | 0,00 | 9,25 | 1,29 | 10,04 | 13,84 | 14,08 | 31,36 | 16,07 | 4,65 | 1,70 | 82,51 | 1,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,11 | 15,27 |
| 1,00 | 0,26 |
| 1,35 |
|
| 0,13 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,88 | 15,27 |
| 1,00 | 0,26 |
| 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,46 | 1,63 | 0,40 | 0,20 | 2,58 |
|
|
| 0,50 | 2,05 | 1,50 | 2,60 |
| 0,60 |
| 5,40 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 125,11 | 1,63 | 1,66 | 1,10 | 10,50 |
| 7,90 | 1,29 | 3,27 | 11,66 | 7,28 | 28,76 | 7,30 | 3,95 | 1,70 | 37,11 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,33 |
|
|
| 2,20 |
|
|
| 5,97 |
| 5,20 |
| 8,77 |
|
|
| 1,19 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,50 | 0,07 | 2,07 | 0,48 | 1,00 | 0,05 | 0,98 | 1,48 | 1,78 | 0,86 | 0,27 | 9,28 | 0,22 | 0,21 | 0,26 | 5,23 | 1,27 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,44 |
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,38 | 0,66 |
|
|
|
|
| 0,90 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,91 |
|
|
| 0,20 |
| 0,16 | 1,48 | 1,25 | 0,10 | 0,14 | 0,88 | 0,07 | 0,10 | 0,06 | 1,20 | 1,27 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,14 | 0,07 | 2,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 13,79 |
|
| 0,48 | 0,30 | 0,05 | 0,80 |
| 0,15 | 0,10 | 0,13 | 8,40 | 0,15 | 0,11 |
| 3,13 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 450,62 | 46,63 | 13,50 | 38,64 | 19,18 | 21,67 | 24,80 | 9,76 | 15,92 | 14,29 | 27,66 | 60,43 | 28,86 | 8,58 | 7,79 | 99,79 | 13,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44,24 | 27,54 | 1,35 | 2,71 | 0,46 | 0,40 | 8,45 | 1,00 | 0,10 | 0,63 | 0,40 | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 33,31 | 27,54 | 1,35 | 1,71 | 0,26 |
| 2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 62,49 | 7,37 | 3,90 | 1,70 | 3,28 | 1,24 | 3,45 | 4,00 | 1,00 | 3,60 | 2,90 | 5,95 | 5,50 | 1,60 | 1,70 | 11,90 | 3,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 276,20 | 11,72 | 8,25 | 34,23 | 15,44 | 16,25 | 12,90 | 4,76 | 8,37 | 10,06 | 19,16 | 53,98 | 12,39 | 6,38 | 6,09 | 47,89 | 8,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 27,14 |
|
|
|
| 3,63 |
|
| 6,15 |
| 5,20 |
| 10,97 |
|
|
| 1,19 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,55 |
|
|
|
| 0,15 |
|
| 0,30 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 50,50 | 9,50 | 5,00 |
| 9,50 | 1,20 |
| 1,00 | 0,20 | 9,00 | 9,00 |
| 2,00 |
|
|
| 4,10 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 9,50 |
| 3,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
| 4,00 |
|
|
|
|
| 0,50 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN LÂM HÀ
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Thị trấn Đinh Văn | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (7) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,34 | 0,08 | 8,24 | 0,02 |
1.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
| 0,02 |
1.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,24 |
| 8,24 |
|
1.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 | 0,08 |
|
|
- 1 Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng