ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4101/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 22 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 125/TTr- STP ngày 16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý đã công bố tại Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 4101/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý. | Ngay khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý, tổ chức hoặc người thực hiện trách nhiệm trợ giúp pháp lý trả lời bằng văn bản về việc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý đối với vụ việc đã rút yêu cầu. | - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định; địa chỉ: số 715 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn; - Các Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định; - Tổ chức hành nghề luật sư; Tổ chức tư vấn pháp luật có ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý theo quy định. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu có trách nhiệm phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan. | - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định; địa chỉ: số 715 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn; - Các Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định; - Tổ chức hành nghề luật sư; Tổ chức tư vấn pháp luật có ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý theo quy định. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý. | - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại. | - Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định; địa chỉ: số 715 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn; - Giám đốc Sở Tư pháp Bình Định; địa chỉ: số 139 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn; - Trưởng các Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định; - Người đứng đầu Tổ chức hành nghề luật sư; Tổ chức tư vấn pháp luật có ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý theo quy định. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định; địa chỉ: số 715 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn; - Các Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định; - Tổ chức hành nghề luật sư; Tổ chức tư vấn pháp luật có ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý theo quy định. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 4101/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | TTHC công bố tại Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | BTP-BDI-277439 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý. | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | BTP-BDI-277444 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý. | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- 1 Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm, trợ giúp pháp lý, chứng thực và hòa giải ở cơ sở do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 6048/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 9 Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 10 Quyết định 2434/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11 Quyết định 3711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 12 Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 13 Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 14 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 3711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 8 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 9 Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 10 Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 11 Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 12 Quyết định 6048/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 13 Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm, trợ giúp pháp lý, chứng thực và hòa giải ở cơ sở do tỉnh Sơn La ban hành